ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2586/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày
20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có
liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày
27 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển
khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ văn bản số
1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 4 năm 2020 về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hằng năm
cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; văn bản số; Văn bản số
4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc lập Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm
2021 cấp huyện;
Căn cứ văn bản số 2102/UBND-KTTH
ngày 06 tháng 7 năm 2020 về việc lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030
cấp huyện và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp tỉnh;
Căn cứ Thông báo số 138/TB-STNMT
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo Kết quả thẩm
định kế hoạch sử dụng đất năm 2021;
Căn cứ Báo cáo số 589/BC-STNMT
ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của thành phố Hà
Giang tại Tờ trình số 245/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020; Sở Tài nguyên
& Môi trường tại Tờ trình số 333/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
thành phố Hà Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ
lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Giang
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về
UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Hà Giang;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy
định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
thành phố Hà Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (đ/c Hùng, Hải, Hồng, Tuấn Anh).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
KẾ HOẠCH 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2586/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường
Quang Trung
|
Phường
Trần Phú
|
Phường
Ngọc Hà
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
Phường
Minh Khai
|
Xã
Ngọc Đường
|
Xã
Phương Độ
|
Xã
Phương Thiện
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.257,12
|
84,35
|
837,81
|
158,40
|
211,22
|
240,98
|
426,67
|
2.430,81
|
4.008,55
|
2.942,69
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
870,26
|
6,52
|
3,63
|
-
|
5,00
|
0,19
|
-
|
118,89
|
468,24
|
274,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
369,69
|
2,77
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
71,36
|
148,47
|
149,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
496,31
|
3,72
|
97,51
|
1,01
|
13,02
|
12,82
|
6,95
|
88,42
|
110,35
|
166,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
370,99
|
2,78
|
30,00
|
1,45
|
28,22
|
4,56
|
5,18
|
116,46
|
85,87
|
99,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.575,60
|
19,30
|
94,10
|
97,46
|
74,10
|
19,90
|
257,61
|
497,20
|
919,33
|
615,91
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.071,83
|
15,52
|
265,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.373,95
|
432,17
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.801,61
|
35,98
|
332,33
|
58,29
|
89,70
|
197,50
|
149,27
|
1.597,82
|
1.035,39
|
1.341,30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
68,96
|
0,52
|
14,52
|
0,20
|
1,18
|
6,01
|
7,43
|
12,02
|
14,10
|
13,51
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,55
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
1,32
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.653,82
|
12,39
|
242,96
|
96,88
|
156,19
|
199,47
|
147,67
|
186,09
|
340,27
|
284,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
222,89
|
1,67
|
8,72
|
19,75
|
38,08
|
21,25
|
0,57
|
21,00
|
3,95
|
109,58
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
24,64
|
0,18
|
4,10
|
0,38
|
0,11
|
1,50
|
14,66
|
2,04
|
0,06
|
1,78
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
60,20
|
0,45
|
20,87
|
2,18
|
-
|
4,78
|
1,98
|
1,45
|
24,06
|
4,88
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
8,84
|
0,07
|
3,34
|
0,77
|
0,50
|
0,98
|
0,85
|
0,30
|
1,33
|
0,77
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,13
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, các cấp
|
DHT
|
523,98
|
3,93
|
94,89
|
26,71
|
22,07
|
51,41
|
49,54
|
65,26
|
151,25
|
62,85
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,15
|
0,00
|
0,05
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,83
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
3,78
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
172,18
|
1,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53,91
|
58,73
|
59,53
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
301,74
|
2,26
|
75,95
|
33,28
|
51,01
|
80,42
|
52,80
|
-
|
6,80
|
1,48
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
30,96
|
0,23
|
0,55
|
0,69
|
16,82
|
9,80
|
0,11
|
0,90
|
0,39
|
1,71
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
6,66
|
0,05
|
0,17
|
1,06
|
0,80
|
1,25
|
0,95
|
-
|
2,16
|
0,27
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,78
|
0,006
|
0,40
|
0,21
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
27,50
|
0,21
|
2,73
|
0,04
|
0,04
|
3,96
|
2,36
|
3,41
|
9,01
|
5,96
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
22,79
|
0,17
|
1,08
|
-
|
12,83
|
-
|
-
|
0,07
|
6,88
|
1,92
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,73
|
0,06
|
0,32
|
0,26
|
0,61
|
2,51
|
0,69
|
1,16
|
1,63
|
0,55
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
30,66
|
0,23
|
-
|
0,28
|
-
|
2,96
|
0,22
|
0,23
|
26,28
|
0,69
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,33
|
0,002
|
-
|
-
|
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
206,41
|
1,55
|
29,80
|
11,26
|
13,33
|
17,98
|
19,16
|
36,36
|
46,18
|
32,34
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,41
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,41
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
434,91
|
3,26
|
58,97
|
1,74
|
1,63
|
3,60
|
22,63
|
197,39
|
148,95
|
0,00
|
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2586/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Quang Trung
|
Phường
Trần Phú
|
Phường Ngọc Hà
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
Phường
Minh Khai
|
Xã
Ngọc Đường
|
Xã
Phương Độ
|
Xã
Phương Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
61,44
|
8,48
|
1,92
|
1,76
|
0,53
|
4,00
|
2,40
|
37,10
|
5,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,88
|
0,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,47
|
0,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,54
|
1,41
|
0,16
|
-
|
0,23
|
-
|
0,88
|
6,01
|
0,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,66
|
2,27
|
-
|
0,46
|
0,07
|
0,06
|
1,29
|
1,39
|
0,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5,97
|
1,47
|
1,76
|
0,30
|
-
|
2,44
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
37,21
|
3,33
|
-
|
1,00
|
0,21
|
1,49
|
0,13
|
27,71
|
3,34
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,27
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,01
|
0,10
|
1,11
|
0,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
17,58
|
2,28
|
0,17
|
0,64
|
1,69
|
2,14
|
0,05
|
10,43
|
0,17
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,28
|
0,11
|
0,01
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,79
|
1,58
|
0,02
|
0,01
|
0,35
|
1,97
|
-
|
0,86
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
0,11
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,68
|
0,34
|
-
|
0,01
|
0,31
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,83
|
-
|
0,14
|
-
|
0,58
|
-
|
0,05
|
0,06
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,32
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0,60
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,81
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,49
|
0,25
|
-
|
-
|
0,23
|
0,02
|
-
|
2,93
|
0,06
|
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số:
2586/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường
Quang Trung
|
Phường
Trần Phú
|
Phường Ngọc Hà
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
Phường
Minh Khai
|
Xã
Ngọc Đường
|
Xã
Phương Độ
|
Xã
Phương Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
61,44
|
8,48
|
1,92
|
1,76
|
0,53
|
4,00
|
2,40
|
37,10
|
5,25
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
1,78
|
|
|
|
|
|
|
0,88
|
0,90
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
0,90
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
9,54
|
1,41
|
0,16
|
|
0,23
|
|
0,88
|
6,01
|
0,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,66
|
2,27
|
|
0,46
|
0,07
|
0,06
|
1,29
|
1,39
|
0,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
5,97
|
1,47
|
1,76
|
0,30
|
|
2,44
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
37,21
|
3,33
|
|
1,00
|
0,21
|
1,49
|
0,13
|
27,71
|
3,34
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,27
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
0,10
|
1,11
|
0,03
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,27
|
|
0,07
|
|
0,19
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số:
2586/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường
Quang Trung
|
Phường Trần Phú
|
Phường Ngọc Hà
|
Phường
Nguyễn Trãi
|
Phường
Minh Khai
|
Xã
Ngọc Đường
|
Xã
Phương Độ
|
Xã
Phương Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2,57
|
0,05
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
1,32
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,17
|
0,05
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
0,92
|
-
|