Quyết định 60/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 60/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/01/2021
Ngày có hiệu lực 11/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Lê Quang Trung
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 11 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN LONG HỒ, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật đất đai, ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 286/NQ-HĐND, ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 13/TTr-STNMT, ngày 04/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, với các nội dung như sau:

1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021.

Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (06 xã, thị trấn).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Long Hồ

Long An

Phú Đức

Long Phước

Thanh Đức

Bình Hòa Phước

Hòa Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.003,07

136,55

1.322,01

1.263,41

1.032,74

774,61

884,29

864,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.722,76

11,93

981,53

880,39

539,91

250,20

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.722,76

11,93

981,53

880,39

539,91

250,20

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

91,23

1,06

0,67

1,70

3,70

7,00

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.908,96

123,56

334,19

377,91

484,38

510,67

834,14

861,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

269,68

0,00

0,39

3,41

3,42

5,24

50,16

2,94

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,43

 

5,23

 

1,33

1,49

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.622,19

124,46

259,11

335,74

286,46

480,77

506,27

304,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,32

 

 

4,41

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

12,53

0,93

0,25

 

2,14

7,81

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

250,22

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,05

 

 

 

 

21,05

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,82

8,07

3,87

3,53

3,54

9,93

1,45

1,01

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

242,93

3,05

8,41

3,11

4,87

18,75

1,03

1,08

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.431,10

41,97

115,41

143,88

98,93

100,68

41,12

60,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,47

5,96

 

0,25

 

 

 

0,25

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,14

0,77

0,15

0,15

4,14

2,74

0,09

 

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

70,72

2,83

1,35

1,94

5,81

2,61

1,42

4,00

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

5,79

3,13

 

 

 

 

 

0,98

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,52

 

 

0,37

2,86

0,52

 

0,26

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,40

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.261,69

 

81,89

94,06

117,75

108,67

77,06

78,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

41,26

41,26

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,45

6,60

0,65

0,46

0,22

1,50

0,33

0,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,25

0,22

 

 

0,01

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,02

1,43

2,78

1,18

2,14

4,21

2,01

1,45

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

51,46

1,48

3,77

5,79

7,12

3,51

2,33

1,86

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,21

 

 

 

 

15,21

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,43

0,05

0,25

0,04

0,31

0,05

0,08

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,18

0,84

 

0,19

 

0,26

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,80

0,05

0,49

0,79

0,17

0,23

0,81

0,03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.123,55

18,51

41,36

77,92

46,40

188,38

380,05

159,25

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8,47

 

 

 

 

 

3,88

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

261,01

261,01

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.

 

Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2021 phân theo đơn vị hành chính (08 xã).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Đồng Phú

An Bình

Phước Hậu

Tân Hạnh

Lộc Hòa

Phú Quới

Thạnh Quới

Hòa Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.003,07

1.244,40

918,15

734,77

1.089,05

851,48

886,31

1.176,11

825,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.722,76

 

 

197,73

380,06

507,87

620,07

839,91

513,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.722,76

 

 

197,73

380,06

507,87

620,07

839,91

513,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

91,23

 

 

53,39

0,45

17,79

1,53

2,98

0,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.908,96

1.183,56

896,60

479,50

681,01

293,13

250,33

325,10

273,78

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

269,68

60,84

21,55

1,77

27,52

32,68

14,38

8,12

37,27

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,43

 

 

2,38

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.622,19

734,52

720,04

198,17

355,72

237,68

356,57

242,71

479,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,32

 

 

 

3,90

 

 

10,00

 

2.2

Đất an ninh

CAN

12,53

 

 

 

1,04

 

 

 

0,35

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

250,22

 

 

 

 

 

 

 

250,22

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,82

7,60

5,02

3,07

4,91

3,38

4,45

3,00

4,99

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

242,93

160,61

2,20

3,39

5,21

8,12

16,83

2,99

3,29

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.431,10

67,83

95,50

64,78

142,08

85,71

166,25

103,96

102,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,47

 

0,19

 

0,32

0,34

3,17

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,14

0,09

0,07

0,11

0,12

1,31

0,12

0,10

0,17

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

70,72

2,07

2,12

3,41

2,12

4,46

33,67

1,81

1,09

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

5,79

 

 

 

1,06

 

 

 

0,63

2.10

Đất có di tích lịch sử -văn hóa

DDT

6,52

 

1,64

0,55

0,32

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,40

 

 

 

 

 

 

 

27,40

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.261,69

102,59

94,44

84,34

98,50

90,88

117,48

48,35

66,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

41,26

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,45

0,28

0,48

2,79

0,83

0,77

1,08

0,74

0,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,25

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,02

1,49

0,53

1,05

0,59

4,74

1,07

0,34

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

51,46

1,96

3,00

3,29

4,51

6,62

2,91

1,11

2,21

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,21

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,43

0,07

0,01

0,12

0,04

0,13

0,08

0,15

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,18

 

 

 

 

 

0,90

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,80

1,11

0,26

0,19

0,01

0,48

0,09

0,10

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.123,55

390,97

516,95

34,61

93,77

36,86

45,42

71,97

21,13

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8,47

4,59

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

261,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.

 

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.

Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (06 xã, thị trấn).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Long Hồ

Long An

Phú Đức

Long Phước

Thanh Đức

Bình Hòa Phước

Hòa Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

23,52

10,53

 

4,04

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,66

1,72

 

2,34

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,66

1,72

 

2,34

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,70

8,67

 

1,60

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,06

0,13

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,75

0,75

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,75

0,75

 

 

 

 

 

 

Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính (08 xã).

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diên tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Đồng Phú

An Bình

Phước Hậu

Tân Hạnh

Lộc Hòa

Phú Quới

Thạnh Quới

Hòa Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

23,52

 

6,66

 

 

0,21

1,15

 

0,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,66

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,66

 

 

 

 

 

0,60

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,70

 

5,73

 

 

0,21

0,55

 

0,94

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,06

 

0,93

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]