Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 54/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội

Số hiệu 54/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2016
Ngày có hiệu lực 01/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Doãn Toản
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/2016/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT; GIÁ DỊCH VỤ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một s điu của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và, hướng dẫn thi hành một số điu của Luật Giá;

Căn cThông tư 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;

Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Xây dựng - Sở Tài chính - Cục Thuế thành phHà Nội tại Tờ trình số 375/TTrLN: XD-TC-CT ngày 14/12/2016 vviệc đnghị phê duyệt giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và giá dch vụ vệ sinh môi trường đối với cht thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phHà Nội và Báo cáo thẩm định số 2598/STP-VBQP ngày 27/12/2016 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đối tượng nộp

Các hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ vệ sinh đối với rác thải sinh hoạt phải thực hiện nộp tiền dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt hàng tháng.

Các tổ chức, cá nhân, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và hoạt động khác được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyn, xử lý rác thải công nghip thông thường phải thực hiện nộp tiền dịch vụ vệ sinh môi trường hàng tháng.

Riêng chất thải nguy hại (rác thải y tế, công nghiệp nguy hại) phải thực hiện theo quy định của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Điều 2. Mức thu giá dịch vụ

Các mức thu quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này là mức giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 3. Đơn vị tổ chức thu

UBND các quận, huyện, thị xã tổ chức bộ máy để phục vụ công tác thu giá dịch vụ; có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai tại địa đim thu về tên, mức thu, phương thức thu và cơ quan quy định thu.

Điều 4. Chứng từ thu

Đơn vị thu sử dụng chứng từ theo quy định hiện hành.

Điều 5. Quản lý, sử dụng số tiền thu được

Toàn bộ số tiền thu được UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ v thuế và các nghĩa vụ tài chính khác (nếu có) theo quy định. Sthu còn lại để:

1. Chi phí phục vụ cho công tác thu giá dịch vụ (tỷ lệ chi phí cho công tác thu không quá 10% trên tng số giá dịch vụ thu được và theo dự toán được duyệt).

2. Thực hiện các nhiệm vụ chi cho công tác duy tu, duy trì vệ sinh môi trường trên địa bàn quản lý.

Điều 6. Xử lý vi phạm

Các trường hợp vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định hiện hành.

Điều 7. Trách nhiệm của các cơ quan có liên quan

[...]