Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương

Số hiệu 535/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/03/2016
Ngày có hiệu lực 11/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Trần Thanh Liêm
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 535/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 11 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính, trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 236/TTr-STP ngày 03/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ (kèm theo phụ lục 1 và phụ lục 2) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã:

- Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung:

+ Sửa đổi, bổ sung 27 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (01 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Hành chính tư pháp; 03 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nuôi con nuôi; 23 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Trợ giúp pháp lý).

+ Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính (lĩnh vực Nuôi con nuôi) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 17 thủ tục hành chính (lĩnh vực Hành chính tư pháp) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Những quy định trước đây về thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực Hành chính tư pháp, Nuôi con nuôi, Trợ giúp pháp lý đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã; Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/02/2013 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương trái với Quyết định này bị bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm hành chính công;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP (N,V), Thùy, Web;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

PHỤ LỤC 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

A. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Hành chính Tư pháp

1

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch về sự kiện hộ tịch đã đăng ký

II. Lĩnh vực Nuôi con nuôi

2.

1

Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

3.

2

Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

4.

3

Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

III. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

5.

1

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

6.

2

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

7.

3

Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

8.

4

Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

9.

5

Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

10.

6

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

11.

7

Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

12.

8

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

13.

9

Thủ tục khiếu nại về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý, không thực hiện trợ giúp pháp lý, thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

14.

10

Thủ tục khiếu nại đối với Quyết định giải quyết khiếu nại về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý, không thực hiện trợ giúp pháp lý, thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý của Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

15.

11

Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

16.

12

Ký kết hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý

17.

13

Thay đổi, bổ sung Hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý

18.

14

Chấm dứt Hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý

19.

15

Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật

20.

16

Cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng

21.

17

Cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên thực hiện đại diện ngoài tố tụng

22.

18

Cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên tham gia hòa giải

23.

19

Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý

24.

20

Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước khác

25.

21

Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý

26.

22

Cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên tham gia quá trình giải quyết khiếu nại

27.

23

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi

1.

1

Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước

2.

2

Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

C. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL

I. Lĩnh vực Hành chính tư pháp

1.

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài.

Khoản 2 Điều 7 Luật Hộ tịch năm 2014

2.

2

Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài

Điều 41 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch năm 2014

3.

3

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp trẻ em sinh ra ở nước ngoài, mà chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài

Điều 29 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch năm 2014

4.

4

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Khoản 2 Điều 7 Luật Hộ tịch năm 2014

5.

5

Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài

Điều 41 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch năm 2014

6.

6

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài.

Khoản 2 Điều 7 Luật Hộ tịch năm 2014

7.

7

Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài

Điều 41 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch năm 2014

8.

8

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

Khoản 2 Điều 7 Luật Hộ tịch năm 2014

9.

9

Đăng ký chấm dứt việc giám hộ có yếu tố nước ngoài

Khoản 2 Điều 7 Luật Hộ tịch năm 2014

10.

10

Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài

Luật Hộ tịch năm 2014 không quy định

11.

11

Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài.

Khoản 2 Điều 7 Luật Hộ tịch năm 2014

12.

12

Nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Khoản 2 Điều 7 Luật Hộ tịch năm 2014

13.

13

Nhận cha, mẹ, con kết hợp đăng ký khai sinh

Khoản 2 Điều 7 Luật Hộ tịch năm 2014 và Điều 12 Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch năm 2014 và Nghị định 123/2015/NĐ-CP

14.

14

Công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài.

Khoản 2 Điều 7 Luật Hộ tịch năm 2014

15.

15

Ghi vào Sổ hộ tịch việc nhận, cha, mẹ con của công dân Việt Nam đã được đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Khoản 2 Điều 7 Luật Hộ tịch năm 2014

16.

16

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài

Khoản 2 Điều 7 Luật Hộ tịch năm 2014

17.

17

Ghi vào sổ hộ tịch hủy việc kết hôn trái pháp luật đã được giải quyết ở nước ngoài

Khoản 2 Điều 7 Luật Hộ tịch năm 2014

[...]