Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 146/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Dung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2016 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC(2) |
1. |
T-TTH-278931-TT T-TTH-132148-TT |
Đăng ký việc thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Luật Hộ tịch năm 2014 |
2. |
T-TTH-278938-TT |
Đăng ký việc cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
|
3. |
T-TTH-278940-TT |
Xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
|
4. |
T-TTH-278961 -TT |
Xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài |
|
5. |
T-TTH-278965-TT |
Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
|
6. |
T-TTH-278968-TT |
Điều chỉnh hộ tịch trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác. |
|
7. |
T-TTH-278976-TT
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
8. |
T-TTH-278984-TT
|
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài |
|
9. |
T-TTH-278988-TT |
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
10. |
T-TTH-278993-TT |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam |
|
11. |
T-TTH-279340-TT |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
12. |
T-TTH-279361-TT |
Công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài tại Việt Nam |
|
13. |
T-TTH-279362-TT |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
14. |
T-TTH-279444-TT |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
15. |
T-TTH-279508-TT |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
|
16. |
T-TTH-279515-TT |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
17. |
T-TTH-279520-TT |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
18. |
T-TTH-279405-TT |
Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài tại Việt Nam |
|
19. |
T-TTH-279430-TT |
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
20. |
T-TTH-279540-TT |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài |