Quyết định 535/QĐ-BYT năm 2009 công bố 25 vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam - đợt 6 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 535/QĐ-BYT
Ngày ban hành 18/12/2009
Ngày có hiệu lực 18/12/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Cao Minh Quang
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 535/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 25 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 6

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 4012/2003/QĐ-BYT ngày 30/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành quy chế Đăng ký vắc xin, sinh phẩm y tế;
Theo đề nghị của Hội đồng xét duyệt hồ sơ đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế họp ngày 16/01/2009,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố 25 vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam - đợt 6 (có danh mục kèm theo)

Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam để sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu "QLSP..." cấp cho sinh phẩm y tế, các số đăng ký có ký hiệu "QLVX..." cấp cho vắc xin.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-...-09 và QLSP-...-09 có giá trị 5 năm kể từ ngày ký. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-H..-09, QLSP-H..-09 có giá trị 01 năm kể từ ngày ký.

Điều 4. Các Ông, Bà Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý dược, Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục có liên quan thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam trong Danh mục quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Cao Minh Quang

 

DANH MỤC

VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 6
(Ban hành kèm theo Quyết định số 535/QĐ-BYT, ngày 18 tháng 2 năm 2009)

1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Pte.Ltđ., (1 Maritime Square, #11-12 Loppy B HarbourFront Centre, Singapore)

1.1. Nhà sản xuất: Abbott Ireland (Finisklin Business Park 0843 Sligo, Ireland)

STT

Tên sản phẩm

Dạng bào chế

Đơn vị tính

Đóng gói

Hạn dùng (tháng)

Số đăng ký

1

ARCHITECT® AFP Reagent Kit

Thuốc thử dạng lỏng

Test

Hộp 100 tests, 4x100 tests, 4x500 tests

12

QLSP-0148-09

2

ARCHITECT® CEA Reagent Kit

Thuốc thử dạng lỏng

Test

Hộp 100 tests, 4x100 tests, 4x500 tests

18

QLSP-0149-09

1.2. Nhà sản xuất: Abbott Laboratories (100 Abbott Park Road, Abbott Park, Illinois 60064, USA)

STT

Tên sản phẩm

Dạng bào chế

Đơn vị tính

Đóng gói

Hạn dùng (tháng)

Số đăng ký

3

AxSYM® Total β-hCG Reagent Pack

Thuốc thử dạng lỏng

Test

Hộp 100 tests

10

QLSP-0150-09

1.3. Nhà sản xuất: Abbott Japan (1-9-9 Roppongi, Minato-ku, Tokyo, Japan)

STT

Tên sản phẩm

Dạng bào chế

Đơn vị tính

Đóng gói

Hạn dùng (tháng)

Số đăng ký

4

AxSYM® CA 19-9 Reagent Pack

Thuốc thử dạng lỏng

Test

Hộp 100 tests

10

QLSP-0151-09

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần y tế Đức Minh (Số 1 Đông Quan, Cầu Giấy, Hà Nội)

2.1. Nhà sản xuất: Standard Diagnostics InC (156-68 Hagal-dong, Gi heung-ku, Yongin-Si 446-930, Kyonggi-do Korea)

STT

Tên sản phẩm

Dạng bào chế

Đơn vị tính

Đóng gói

Hạn dùng (tháng)

Số đăng ký

5

SD Bioline Rubella IgG/IgM (SPCĐ phân biệt Rubella)

Khay

Hộp

Hộp x 25 túi nhôm x 1 device (25tests/Hộp-25 device)

24

QLSP-0152-09

6

SD Bioline Influenza Antigen (SPCĐ cúm)

Thanh thử

Hộp

Hộp x 10 túi nhôm x 1 thanh thử (10tests/Hộp), Hộp x 25 túi nhôm x 1 thanh thử (25tests/Hộp),

24

QLSP-0153-09

7

SD HIV 1/2 ELISA 3.0 (test Elisa chuẩn đoán HIV) - Đăng ký lại

Vi phiến (microplat)

Hộp

Hộp 96 tests, hộp 480 tests

12

QLSP-0154-09

8

SD Bioline HCV - (test nhanh phát hiện HCV) Đăng ký lại

Khay

Hộp

Hộp x 30 túi nhôm x 1 test (30tests/Hộp), Hộp x 10 túi nhôm x 10tests (100tests/Hộp)

24

QLSP-0155-09

9

SD Bioline HbsAg (test nhanh phát hiện HBsAg) - Đăng ký lại

Khay

Hộp

Hộp x 30 túi nhôm x 1 test (30tests/Hộp), Hộp x 10 túi nhôm x 10tests (100tests/Hộp

18

QLSP-0156-09

10

SD Bioline HIV 1/2 3.0 (test nhanh phát hiện HIV) - Đăng ký lại

Khay nhựa

Hộp

Hộp x 30 túi nhôm x 1 test (30tests/Hộp), Hộp x 10 túi nhôm x 10test (100tests/Hộp

24

QLSP-0157-09

11

SD Bioline Malaria Ag P.f/Pan (SPCĐ sốt rét)

Khay nhựa

Hộp

Hộp x 25 túi nhôm x 1 device (25tests/Hộp); Hộp x 1 túi nhôm x 1device (1test/Hộp)

24

QLSP-0158-09

12

SD Bioline AFP

Khay

Hộp

Hộp x 30 túi nhôm x 1 device (Hộp/30tests); Hộp x 10 túi nhôm x 10 device (Hộp/100tests),

24

QLSP-0159-09

3. Công ty đăng ký: VPĐD Bio-Rad Laboratories (Singapore) Pte.Ltd., (Phòng 701 tòa nhà Giảng Võ Lake View, D10 Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội)

3.1. Nhà sản xuất: Bio-Rad Laboratories (3 Boulevard Raymond Poincare’ 92430 Mames La Coquette France)

STT

Tên sản phẩm

Dạng bào chế

Đơn vị tính

Đóng gói

Hạn dùng (tháng)

Số đăng ký

13

Dengue NS1 AG Strip (SPCĐ sốt xuất huyết)

Que thử

Test

Hộp 25 tests

6

QLSP-0160-09

4. Công ty đăng ký: F. Hoffmann La Roche Ltd (Grenzacherstrasse 124, 4070 Basel, Thụy Sĩ)

[...]