Quyết định 534/QĐ-BNN-TC năm 2011 về phê duyệt Dự toán chi Ngân sách nhà nước năm 2011 từ nguồn vốn đối ứng cho Dự án “Phát triển và ứng dụng các công cụ hỗ trợ quyết định nhằm bảo tồn và sử dụng bền vững đa dạng di truyền động vật nuôi và họ hàng hoang dã” do Quỹ Môi trường toàn cầu tài trợ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
Số hiệu | 534/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 27/04/2011 |
Ngày có hiệu lực | 27/04/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Văn Hà |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 534/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP, ngày 03/01/2008 của Chính phủ, quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị
định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 396/QĐ-BNN-TC, ngày 04/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ quy định về nhiệm vụ và quyền hạn của Vụ Tài chính được đề cập tại Khoản
6, Điều 2, Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN, ngày 28/01/2008, của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị tại Văn bản số 210/VCN-TCKT, ngày 22/4/2011 của Viện Chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự toán chi Ngân sách nhà nước năm 2011 từ nguồn vốn đối ứng cho Dự án “Phát triển và ứng dụng các công cụ hỗ trợ quyết định nhằm bảo tồn và sử dụng bền vững đa dạng di truyền động vật nuôi và họ hàng hoang dã” do Quỹ Môi trường toàn cầu tài trợ, Viện Chăn nuôi thực hiện với tổng kinh phí: 441.000.000 đồng. (Chi tiết theo Biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước được phê duyệt, Thủ trưởng đơn vị thụ hưởng ngân sách, Giám đốc Dự án nêu tại Điều 1 có trách nhiệm tổ chức chỉ đạo thực hiện các nội dung hoạt động của Dự án đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành về quản lý tài chính của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Giám đốc Dự án nêu trên và Thủ trưởng đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỪ NGUỒN VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2011
DỰ ÁN “PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ QUYẾT ĐỊNH
NHẰM BẢO TỒN VÀ SỬ DỤNG BỀN VỮNG ĐA DẠNG DI TRUYỀN ĐỘNG VẬT NUÔI VÀ HỌ HÀNG
HOANG DÔ
(Kèm theo Quyết định số: 534/QĐ-BNN-TC, ngày 27 tháng 4 năm 2011)
Đơn vị tính: nghìn đồng.
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Tiền lương cán bộ KT làm 100% thời gian 01 người |
Tháng |
12 |
2.050 |
24.600 |
2 |
Tập huấn kỹ thuật chọn giống, nhân giống, quản lý giống (gồm 7 lớp) |
Lớp |
7 |
|
206.850 |
|
Chi cho 01 lớp (30 người x 7 ngày) |
|
|
|
29.550 |
|
Giảng viên: |
|
|
|
|
|
Thù lao giảng viên chính |
Ngày |
7 |
300 |
2.100 |
|
Thù lao giảng viên phụ |
Ngày |
7 |
200 |
1.400 |
|
Tiền ngủ của giảng viên |
Đêm |
7 |
200 |
1.400 |
|
Đi lại của 2 giảng viên |
Ngày/xe |
2 ngày/xe |
700 |
1.400 |
|
Phục vụ: |
|
|
|
|
|
Tiền ăn 30 người x 7 ngày |
Người |
210 |
45 |
9.450 |
|
Tiền nước uống |
Ngày |
210 |
15 |
3.150 |
|
Tiền đi lại 30 người |
Người |
30 |
30 |
900 |
|
Tiền phục vụ |
Ngày |
7 |
100 |
700 |
|
Hội trường, loa đài |
Ngày |
7 |
500 |
3.500 |
|
Giáo trình tài liệu |
Tập |
30 |
50 |
1.500 |
|
Văn phòng phẩm |
Người |
30 |
30 |
900 |
|
Vật tư thực hành |
Lớp |
1 |
800 |
800 |
|
Ban tổ chức: |
|
|
|
|
|
Phục cấp công tác (ngủ 200,000đ, CTP 150,000đ) x 5 ngày |
Lớp |
1 |
1.750 |
1.750 |
|
Đưa đón học viên đi thực hành |
Lớp |
1 |
600 |
600 |
3 |
Hỗ trợ nuôi đàn lợn và gà trình diễn mô hình |
|
|
|
79.335 |
|
Hỗ trợ nuôi đàn lợn 30 con |
|
|
|
47.880 |
|
Thức ăn tinh và bổ sung (30con x 2kg x 365 ngày x 15%) |
Kg |
3.285 |
8 |
26.280 |
|
Công chăm sóc (2 người x 15%) |
Tháng |
12 |
600 |
7.200 |
|
Công kỹ thuật (1 người x 15%) |
Tháng |
12 |
500 |
6.000 |
|
Thú y, điện, nước và chi khác |
Tháng |
12 |
700 |
8.400 |
|
Hỗ trợ nuôi đàn gà 150 con |
|
|
|
31.455 |
|
Thức ăn tinh và bs (150con x 0,15kg x 365 ngày x 15%) |
Kg |
1.232 |
8 |
9.855 |
|
Công chăm sóc (2 người x 15%) |
Tháng |
12 |
600 |
7.200 |
|
Công kỹ thuật (1 người x 15%) |
Tháng |
12 |
500 |
6.000 |
|
Thú y, điện, nước và chi khác |
Tháng |
12 |
700 |
8.400 |
4 |
Chi phí hội thảo tại địa điểm dự án gồm 2 lần |
|
|
|
31.400 |
|
Chi cho mỗi hội thảo |
|
|
|
15.700 |
|
Chủ trì hội thảo |
Ngày |
1 |
500 |
500 |
|
Ăn trưa cho đại biểu |
Người |
40 |
80 |
3.200 |
|
Ngủ cho đại biểu xa |
Người |
10 |
200 |
2.000 |
|
Nước uống |
Người |
40 |
20 |
800 |
|
Tài liệu, photo, văn phòng phẩm |
Tập |
40 |
120 |
4.800 |
|
Banner, poster, áp phích |
Bản |
5 |
300 |
1.500 |
|
Hội trường, phục vụ, loa đài |
Ngày |
1 |
500 |
500 |
5 |
Đi tại thực địa |
|
|
|
49.810 |
|
Chi đi lại (2 ngày x 3 đợt x 600) |
Km |
1.800 |
8 |
14.400 |
|
Đi lại xe máy thực nghiệm tại cơ sở Sơn La |
Ngày |
30 |
80 |
2.400 |
|
Ăn ngủ tại cơ sở (5 người x 2 ng x 3 x 305.000đ) |
Ngày |
30 |
350 |
10.500 |
|
Chi phí ô tô đi Bắc Ninh (3 đợt) |
Km |
420 |
8 |
3.360 |
|
Ăn ngủ tại cơ sở (5 người x 3 x 305.000đ) |
Ngày |
15 |
350 |
5.250 |
|
Đi lại xe máy thực nghiệm tại cơ sở Bắc Ninh |
Ngày |
30 |
80 |
2.400 |
|
Đi thực địa tại Bình Phước, HCM (2 đợt vé máy bay) |
Đợt |
2 |
4.000 |
8.000 |
|
Ăn ngủ tại cơ sở (1 người x 5 ng x 2 x 305.000đ) |
Ngày |
10 |
350 |
3.500 |
6 |
Chi phí quản lý dự án |
|
|
|
42.000 |
|
Điện nước |
Tháng |
12 |
1.000 |
12.000 |
|
Điện thoại, thông tin liên lạc |
Tháng |
12 |
500 |
6.000 |
|
Văn phòng phẩm |
Tháng |
12 |
500 |
6.000 |
|
Phụ cấp ban quản lý dự án (3 người x 12 tháng x 500.000) |
Tháng |
12 |
1.500 |
18.000 |
7 |
Dự phòng |
|
|
|
7.005 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
441.000 |