Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2017
Số hiệu | 53/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 18/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Tiến Nhường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 18 tháng 01 năm 2018. |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi
nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH
BẮC NINH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN NGÀY
31/12/2017
(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
1 |
Quyết định |
Số 85/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 |
Ngày 28/01/2017 |
|
2 |
Quyết định |
Số 86/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 của UBND tỉnh |
Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 |
Ngày 28/01/2017 |
|
3 |
Quyết định |
Số 166/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 86/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 |
Ngày 28/01/2017 |
|
4 |
Quyết định |
Số 465/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh |
Về việc Ban hành Quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 |
Ngày 28/01/2017 |
|
5 |
Quyết định |
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 15/05/2015 của UBND tỉnh |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh |
Ngày 01/01/2017 |
|
6 |
Quyết định |
Số 71/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định việc cho thuê và quản lý vận hành nhà ở công nhân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Theo quy định tại Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ |
Ngày 10/12/2015 |
|
7 |
Quyết định |
Số 392/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh |
Ngày 20/4/2017 |
|
8 |
Nghị quyết |
Số 121/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh ở cấp xã trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND18 ngày 12/4/2017 của HĐND tỉnh |
Ngày 01/5/2017 |
|
9 |
Nghị quyết |
Số 55/2012/NQ-HDDND17 ngày 13/7/2012 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh |
Ngày 01/8/2017 |
|
10 |
Quyết định |
Số 23/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh |
Ngày 01/8/2017 |
|
11 |
Quyết định |
Số 127/2011/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh |
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với ngành giáo dục và đào tạo giai đoạn 2011 - 2015 |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND |
Ngày 01/8/2017 |
|
12 |
Quyết định |
Số 49/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh |
Về việc thực hiện một số chế độ, chính sách đối với ngành Giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2016-2020 |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND |
Ngày 01/8/2017 |
|
13 |
Quyết định |
Số 107/2011/QĐ-UBND ngày 25/8/2011 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 |
Ngày 4/8/2017 |
|
14 |
Quyết định |
Số 81/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi một số điều Quyết định số 107/2011/QĐ-UBND ngày 25/8/2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 |
Ngày 4/8/2017 |
|
15 |
Quyết định |
số 195/2013/QĐ-UBND ngày 22/5/2013 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong tuyển dụng và quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 |
Ngày 18/8/2017 |
|
16 |
Quyết định |
Số 165/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 của UBND tỉnh |
Quy định trình tự thủ tục đầu tư xây dựng của doanh nghiệp ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 |
Ngày 22/8/2017 |
|
17 |
Quyết định |
Số 58/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 của UBND tỉnh |
Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 |
Ngày 22/8/2017 |
|
18 |
Quyết định |
Số 139/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 58/2011/QĐ-UBND |
Thay thế bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 |
Ngày 22/8/2017 |
|
19 |
Nghị quyết |
Số 15/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định mức hỗ trợ điện chiếu sáng đường làng, ngõ, xóm đối với các thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 |
Ngày 25/8/2017 |
|
20 |
Quyết định |
Số 37/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh |
Quy định mức hỗ trợ điện chiếu sáng đường làng, ngõ, xóm đối với các thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 |
Ngày 25/8/2017 |
|
21 |
Quyết định |
Số 34a/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh |
Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
Ngày 01/9/2017 |
|
22 |
Quyết định |
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 của UBND tỉnh |
Quy định cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 |
Ngày 05/9/2017 |
|
23 |
Quyết định |
Số 100/2001/QĐ-UB ngày 01/10/2001 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành bản Quy định tạm thời tiêu chuẩn các Sở, Ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn trong sạch vững mạnh |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 |
Ngày 20/9/2017 |
|
24 |
Quyết định |
Số 183/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 |
Ban hành quy định trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị để xảy ra tình trạng khai thác; tập kết; vận chuyển trái phép về: Cát, sỏi lòng sông, đất đá, đất sét trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 |
Ngày 06/10/2017 |
|
25 |
Nghị quyết |
Số 66/2012/2012/NQ-HĐND17 ngày 12/12/2012 |
Về mô hình tổ chức, chế độ chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Ngày 01/01/2018 |
|
26 |
Nghị quyết |
Số 179/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc Ninh. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Ngày 01/01/2018 |
|
27 |
Quyết định |
Số 151/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Ngày 01/01/2018 |
|
28 |
Nghị quyết |
Số 70/2012/NQ-HĐND17 ngày 22/12/2012 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
Thay thế bởi Nghị quyết số 79/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Ngày 01/01/2018 |
|
29 |
Quyết định |
Số 169/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
Thay thế bởi Nghị quyết số 79/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Ngày 01/01/2018 |
|
30 |
Nghị quyết |
Số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Ban hành quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh, thời kỳ 2017-2020 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 87/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Ngày 01/01/2018 |
|
31 |
Quyết định |
Số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Ban hành bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh, thời kỳ 2017-2020 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 87/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Ngày 01/01/2018 |
|
32 |
Quyết định |
Số 322/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 |
Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Ngày 01/01/2018 |
|
33 |
Quyết định |
Số 168/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Quy định về quản lý tài chính thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Ngày 01/01/2018 |
|
34 |
Quyết định |
Số 88/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 |
Quy định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Thay thế bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Ngày 01/01/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
Số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
- Khoản 8, Điều 3 - Khoản 1 Điều 6 - Tiết 4, điểm a, Khoản 1 Điều 7 - Tiết 5, điểm c, Khoản 1 Điều 7 - Điều 10 - Khoản 2 Điều 12 - Điểm d Khoản 1, Điều 13 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 |
Ngày 10/3/2017 |
2 |
Nghị quyết |
số 119/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 |
Khoản 2 mục II Phần B |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 80/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Ngày 01/01/2018 |
3 |
Nghị quyết |
số 119/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 |
Điểm b, c khoản 1 mục II Phần B |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Ngày 01/01/2018 |
4 |
Quyết định |
Số 123/2013/QĐ-UBND ngày 11/4/2013 |
- Điều 9 - Khoản 2 Điều 27 - Khoản 1, 2 Điều 28 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Ngày 05/01/2018 |