Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 525/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 18/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lâm Thị Sang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 525/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 18 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Giáo dục và Đào tạo với Sở Khoa học và Công nghệ thành Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 27/TTr-SGDKHCN ngày 11 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:
Danh mục 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính (tại Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 10/8/2016; Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 08/7/2016; Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 08/7/2016; Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 15/12/2016; Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 22/6/2017; Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 27/12/2017; Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 18/8/2009) được sửa đổi, bổ sung cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC, KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý (Quy định nội dung sửa đổi, bổ sung) |
I. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (10 TTHC) |
||||
1 |
BLI-289319 |
Đăng ký, cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học và các chuyên đề bồi dưỡng cập nhật kiến thức khác ... theo chương trình giáo dục thường xuyên |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Giáo dục và Đào tạo với Sở Khoa học và Công nghệ thành Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ. |
2 |
T-BLI-288541-TT |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
3 |
T-BLI-288532-TT |
Công nhận trường THPT đạt chuẩn quốc gia |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
4 |
T-BLI-288531-TT |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
5 |
T-BLI-288527-TT |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
6 |
T-BLI-288528-TT |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
7 |
T-BLI-288529-TT |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
8 |
T-BLI-288530-TT |
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
9 |
T-BLI-288540-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
10 |
T-BLI-288542-TT |
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
II. Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (05 TTHC) |
||||
1 |
T-BLI-120640-TT |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Giáo dục và Đào tạo với Sở Khoa học và Công nghệ thành Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ. |
2 |
T-BLI-288539-TT |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
3 |
T-BLI-288277-TT |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
4 |
BGD-BLI-285247 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
5 |
BGD-BLI-285246 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
III. Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng chứng chỉ (03 TTHC) |
||||
1 |
T-BLI-288273-TT |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Giáo dục và Đào tạo với Sở Khoa học và Công nghệ thành Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ. |
2 |
T-BLI-288274-TT |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
3 |
T-BLI-288275-TT |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ do Sở Giáo dục và Đào tạo cấp |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
IV. Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (04 TTHC) |
||||
1 |
T-BLI-288495-TT |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Giáo dục và Đào tạo với Sở Khoa học và Công nghệ thành Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ. |
2 |
T-BLI-288496-TT |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
3 |
T-BLI-288497-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
4 |
T-BLI-288498-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
V. Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (06 TTHC) |
||||
1 |
T-BLI-288499-TT |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Giáo dục và Đào tạo với Sở Khoa học và Công nghệ thành Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ. |
2 |
T-BLI-288500-TT |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
3 |
T-BLI-288501-TT |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
4 |
T-BLI-288502-TT |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
5 |
T-BLI-288503-TT |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
6 |
T-BLI-288504-TT |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
VI. Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ (02 TTHC) |
||||
1 |
T-BLI-288505-TT |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Giáo dục và Đào tạo với Sở Khoa học và Công nghệ thành Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ. |
2 |
T-BLI-288506-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
VII. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (02 TTHC) |
||||
1 |
T-BLI-288507-TT |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
Quyết định số 244/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc hợp nhất Sở Giáo dục và Đào tạo với Sở Khoa học và Công nghệ thành Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ. |
2 |
T-BLI-288508-TT |
Xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC |
nt |
Tổng số: 32 thủ tục hành chính./.