VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TUYÊN QUANG
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 59
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang (có
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
2. Bãi bỏ khoản 15, 16, 17, 18, 63, mục I, Phần
A ban hành kèm theo Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên
Quang;
1. Công khai tại trụ sở làm việc và trên Trang
thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
thực hiện hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT,
Quyết định 4863/QĐ-BGDĐT, Quyết định số 90/QĐ-BGDĐT và Danh mục, nội
dung cụ thể của 59 thủ tục hành chính đã được sửa đổi bổ sung nêu tại khoản 1,
Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ:
www.tuyenquang.gov.vn
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi bổ sung, thay
thế
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thành lập trường
trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ
thông tư thục[1]
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào
tạo, địa chỉ số 314 đường Tân Trào, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ -CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục
|
x
|
x
|
2
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động giáo dục[2]
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
3
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động trở lại[3]
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông[4]
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
5
|
Giải thể trường
trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung
học phổ thông)[5]
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc
cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục[6]
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
7
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo
dục[7]
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
8
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở
lại[8]
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên[9]
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
10
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên[10]
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
11
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú[11]
|
20 ngày làm
việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
12
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục[12]
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú[13]
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
14
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)[14]
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
15
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh[15]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
16
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo
dục trở lại[16]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
17
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên[17]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
18
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên[18]
|
Không quy định
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
19
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học[19]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
20
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục[20]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
21
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
trở lại [21]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học[22]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
23
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của
cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)[23]
|
Không quy định
|
Bộ phận Một
cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
24
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập tư thục[24]
|
20 ngày
làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
25
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
hoạt động giáo dục[25]
|
20 ngày làm
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
26
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
hoạt động trở lại[26]
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
27
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập[27]
|
20 ngày
làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
28
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập[28]
|
20 ngày
làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
29
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép
thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục[29]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
30
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm[30]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
31
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với
nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp[31]
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký goạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp[32]
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
33
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với
nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp[33]
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
34
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho
phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục[34]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du
học[35]
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
36
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho
học sinh, sinh viên[36]
|
Quy định mốc thời gian chi trả
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại các cơ sở
giáo dục
|
Không
|
- Thông tư liên tịch 09/2016/TTLt-BGDĐT-BLĐTBXH; - Nghị
định 86/2015/NĐ-CP;
- Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 sửa đổi, bổ
sung mọt số điều của nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ
quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập từ
năm học 2015-2016 đến năm học 2020 - 2021
|
x
|
x
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi bổ sung, thay
thế
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa
|
1
|
Thành lập trường
trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư
thục[37]
|
25 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
2
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động giáo dục[38]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
3
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động trở lại[39]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung học cơ sở[40]
|
25 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
5
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)[41]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
6
|
Thành lập trường phổ
thông dân tộc bán trú[42]
|
35 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc bán trú[43]
|
25 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
8
|
Thành lập trường
tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục[44]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
9
|
Cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục[45]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
10
|
Cho phép trường tiểu
học hoạt động giáo dục trở lại[46]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
11
|
Sáp nhập, chia, tách
trường tiểu học[47]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
12
|
Giải thể trường tiểu
học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)[48]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
13
|
Thành lập trung tâm
học tập cộng đồng[49]
|
15 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
14
|
Cho phép trung tâm
học tập cộng đồng hoạt động trở lại[50]
|
15 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
15
|
Cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục [51]
|
20 ngày làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
16
|
Thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục[52]
|
25 ngày
làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
17
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục[53]
|
20 ngày
làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
18
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại[54]
|
20 ngày
làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
19
|
Sáp nhập, chia tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ [55]
|
20 ngày
làm việc
|
Tại bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|