Quyết định 5195/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 5195/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/12/2021
Ngày có hiệu lực 24/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Tấn Đức
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5195/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 24 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X - kỳ họp thứ 5 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 8481/STC- QLNS ngày 20/12/2021 về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Đồng Nai;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 (các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, THNC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

27.500.926

68.393.794

249%

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

20.403.504

25.551.403

125%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

7.806.000

12.374.861

159%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

12.597.504

13.176.542

105%

2

Thu bổ sung từ NSTW

7.027.905

16.353.701

233%

-

Thu bổ sung cân đối

-

4.885.075

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

7.027.905

11.468.626

163%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

63.000

63.000

100%

4

Thu kết dư

-

5.407.769

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

20.754.666

 

B

TỔNG CHI NSĐP

30.613.053

63.507.828

207%

I

Chi cân đối NSĐP

30.418.958

34.904.261

115%

1

Chi đầu tư phát triển

14.343.566

12.201.542

85%

2

Chi thường xuyên

14.479.071

13.208.665

91%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.353

10.967

106%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

100%

5

Dự phòng ngân sách

450.000

-

0%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.109.293

-

0%

II

Chi các chương trình mục tiêu

169.695

154.322

91%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

19.673

521

3%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

40.930

21.111

52%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

28.338.444

 

C

KẾT DƯ NSĐP

-

4.885.966

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

22.133

108.534

490%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

-

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

22.133

108.534

490%

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

 

 

1

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

-

76.372

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

53.140.000

20.403.504

83.790.249

68.393.794

158%

335%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

53.140.000

20.403.504

55.941.533

25.747.268

105%

126%

I

Thu nội địa

35.640.000

20.403.504

41.842.137

25.551.403

117%

125%

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

2.083.000

1.212.210

2.388.457

1.240.906

115%

102%

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

2 115.000

1.023.200

2.041.210

1.019.515

97%

100%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

12.085.000

5.604.974

12.643.065

5.802.909

105%

104%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

5.254.000

2.522.380

5.623.281

2.743.769

107%

109%

5

Thuế thu nhập cá nhân

5.800.000

2.726.000

5.761.561

2.707.934

99%

99%

6

Thuế bảo vệ môi trường

570.000

99.640

1.046.716

183.129

184%

184%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

212.000

 

290.478

136.525

137%

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

358.000

 

489.686

 

137%

 

7

Lệ phí trước bạ

1.580.000

1.580.000

1.390.986

1.390.986

88%

88%

8

Thu phí, lệ phí

550.000

395.000

479.243

369.323

87%

93%

-

Phí và lệ phí trung ương

 

 

135.475

25.555

 

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

 

 

204.677

204.677

 

 

-

Phí và lệ phí huyện

 

 

114.503

114.503

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

24.587

24.587

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

144

144

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

62.000

62.000

67.098

67.098

108%

108%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

1.200.000

1.200.000

871.283

871.283

73%

73%

12

Thu tiền sử dụng đất

1.500.000

1.500.000

6.429.872

6.429.872

429%

429%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

-

15.282

15.282

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.540.000

1.540.000

1.706.713

1.706.713

111%

111%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

200.000

167.100

153.417

113.377

77%

68%

16

Thu khác ngân sách

800.000

470.000

806.878

472.235

101%

100%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

1.000

1.000

508

508

51%

51%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

300.000

300.000

416.421

416.421

139%

139%

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

17.500.000

 

13.903.531

 

79%

 

1

Thuế xuất khẩu

100.000

 

87.091

 

87%

 

2

Thuế nhập khẩu

2.000.000

 

1.362.101

 

68%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

100.000

 

2.113

 

2%

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

125.000

 

102.461

 

82%

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

15.175.000

 

12.238.407

 

81%

 

6

Thu khác

-

 

23.262

 

 

 

IV

Thu viện trợ

-

 

2.267

2.267

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

63.000

63.000

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

-

 

5.407.769

5.407.769

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

-

 

20.754.666

20.754.666

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Đính kèm Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

[...]