Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
Số hiệu | 33/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Thái Bảo |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, kiểm tra, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 14309/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 như sau (có các phụ lục kèm theo):
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 89.155.638 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 58.937.381 triệu đồng.
a) Thu được hưởng 100%: 12.374.861 triệu đồng.
b) Thu được hưởng phân chia theo tỷ lệ %: 13.176.542 triệu đồng.
c) Thu kết dư ngân sách năm trước: 5.407.769 triệu đồng.
d) Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước: 20.754.666 triệu đồng.
đ) Thu viện trợ: 2.267 triệu đồng.
e) Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 63.000 triệu đồng.
g) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 7.027.678 triệu đồng.
h) Các khoản huy động đóng góp: 130.598 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 54.051.415 triệu đồng.
a) Chi đầu tư phát triển: 12.229.058 triệu đồng.
b) Chi thường xuyên: 13.335.470 triệu đồng.
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 2.910 triệu đồng.
d) Chi viện trợ: 2.267 triệu đồng.
đ) Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau: 28.338.444 triệu đồng.
e) Chi nộp ngân sách cấp trên: 23.765 triệu đồng.
g) Chi trả lãi vay theo quy định: 10.967 triệu đồng.
h) Chi trả nợ gốc: 108.534 triệu đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 đã được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, kiểm tra, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 14309/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 như sau (có các phụ lục kèm theo):
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 89.155.638 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 58.937.381 triệu đồng.
a) Thu được hưởng 100%: 12.374.861 triệu đồng.
b) Thu được hưởng phân chia theo tỷ lệ %: 13.176.542 triệu đồng.
c) Thu kết dư ngân sách năm trước: 5.407.769 triệu đồng.
d) Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước: 20.754.666 triệu đồng.
đ) Thu viện trợ: 2.267 triệu đồng.
e) Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 63.000 triệu đồng.
g) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 7.027.678 triệu đồng.
h) Các khoản huy động đóng góp: 130.598 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 54.051.415 triệu đồng.
a) Chi đầu tư phát triển: 12.229.058 triệu đồng.
b) Chi thường xuyên: 13.335.470 triệu đồng.
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 2.910 triệu đồng.
d) Chi viện trợ: 2.267 triệu đồng.
đ) Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau: 28.338.444 triệu đồng.
e) Chi nộp ngân sách cấp trên: 23.765 triệu đồng.
g) Chi trả lãi vay theo quy định: 10.967 triệu đồng.
h) Chi trả nợ gốc: 108.534 triệu đồng.
4. Kết dư ngân sách địa phương: 4.885.966 triệu đồng.
a) Ngân sách cấp tỉnh: 1.476.040 triệu đồng.
b) Ngân sách cấp huyện: 3.130.509 triệu đồng.
c) Ngân sách cấp xã: 279.417 triệu đồng.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện báo cáo Bộ Tài chính và công khai quyết toán theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 48 - NĐ 31
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
Trong đó |
So sánh |
||
Tỉnh |
Huyện |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
27.500.926 |
68.393.794 |
44.716.881 |
23.676.913 |
40.892.868 |
249% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
20.403.504 |
25.551.403 |
17.730.919 |
7.820.484 |
5.147.899 |
125% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
7.806.000 |
12.374.861 |
7.775.048 |
4.599.812 |
4.568.861 |
159% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
12.597.504 |
13.176.542 |
9.955.871 |
3.220.671 |
579.038 |
105% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
7.027.905 |
16.353.701 |
7.027.905 |
9.325.796 |
9.325.796 |
233% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
- |
4.885.075 |
- |
4.885.075 |
4.885.075 |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu vốn trong nước |
7.027.905 |
11.468.626 |
7.027.905 |
4.440.721 |
4.440.721 |
163% |
3 |
Thu bổ sung có mục tiêu vốn ngoài nước |
- |
0 |
|
|
0 |
|
III |
Thu quỹ dự trữ tài chính |
63.000 |
63.000 |
63.000 |
- |
0 |
100% |
IV |
Thu kết dư |
- |
5.407.769 |
1.733.425 |
3.674.344 |
5.407.769 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
20.754.666 |
18.042.529 |
2.712.137 |
20.754.666 |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH |
30.613.053 |
63.507.828 |
43.240.840 |
20.266.987 |
32.894.775 |
207% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
30.418.958 |
34.904.261 |
18.969.996 |
15.934.264 |
4.485.303 |
115% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
14.343.566 |
12.201.542 |
7.814.487 |
4.387.055 |
(2.142.024) |
85% |
2 |
Chi thường xuyên |
14.479.071 |
13.208.665 |
4.040.099 |
9.168.566 |
(1.270.406) |
91% |
3 |
Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
10.353 |
10.967 |
10.967 |
- |
614 |
106% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
2.910 |
2.910 |
- |
0 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
450.000 |
- |
- |
- |
|
0% |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.109.293 |
- |
- |
- |
(1.109.293) |
0% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
169.695 |
154.322 |
154.322 |
|
0 |
91% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
28.338.444 |
24.005.721 |
4.332.723 |
|
|
IV |
GHI CHI VIỆN TRỢ |
2.267 |
2.267 |
2.267 |
|
|
|
C |
KẾT DƯ NSĐP |
|
4.885.966 |
1.476.040 |
3.409.926 |
|
|
D |
CHI TRẢ GỐC CỦA NSĐP |
22.133 |
108.534 |
108.534 |
- |
86.401 |
490% |
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
- |
|
|
- |
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
22.133 |
108.534 |
108.534 |
|
86.401 |
490% |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
- |
- |
- |
- |
- |
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
76.372 |
76.372 |
|
76.372 |
|
Biểu mẫu số 50 - 31/2017/NĐ-CP
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu |
Thu |
Tổng thu |
Thu |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E) |
53.140.000 |
20.403.504 |
98.611.823 |
68.393.794 |
186% |
335% |
|
TỔNG ĐÃ LOẠI TRỪ HOÀN THUẾ GTGT |
53.140.000 |
20.403.504 |
83.790.249 |
68.393.794 |
158% |
335% |
A |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
53.140.000 |
20.403.504 |
55.941.533 |
25.747.268 |
105% |
126% |
|
THU NSNN ĐÃ LOẠI TRỪ HOÀN THUẾ GTGT |
53.140.000 |
20.403.504 |
41.119.958 |
25.747.268 |
77% |
126% |
I |
Thu nội địa |
35.640.000 |
20.403.504 |
41.842.137 |
25.551.403 |
117% |
125% |
1 |
Thu từ kinh tế quốc doanh |
4.198.000 |
2.235.410 |
4.429.668 |
2.260.421 |
106% |
101% |
1.1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương |
2.083.000 |
1.212.210 |
2.388.457 |
1.240.906 |
115% |
102% |
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
1.170.000 |
549.900 |
1.254.415 |
589.575 |
107% |
107% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
473.000 |
222.310 |
910.775 |
428.064 |
193% |
193% |
- |
Thuế tài nguyên |
440.000 |
440.000 |
223.267 |
223.267 |
51% |
51% |
1.2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
2.115.000 |
1.023.200 |
2.041.210 |
1.019.515 |
97% |
100% |
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
760.000 |
357.200 |
680.745 |
319.950 |
90% |
90% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
750.000 |
352.500 |
724.978 |
340.740 |
97% |
97% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
550.000 |
258.500 |
522.004 |
245.342 |
95% |
95% |
- |
Thuế tài nguyên |
55.000 |
55.000 |
113.483 |
113.483 |
206% |
206% |
2 |
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô) |
12.085.000 |
5.604.974 |
12.643.065 |
5.802.909 |
105% |
104% |
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
3.895.000 |
1.830.650 |
3.859.137 |
1.813.794 |
99% |
99% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
400.000 |
107.724 |
515.500 |
96.808 |
129% |
90% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7.780.000 |
3.656.600 |
8.256.833 |
3.880.712 |
106% |
106% |
- |
Thuế tài nguyên |
10.000 |
10.000 |
11.594 |
11.594 |
116% |
116% |
3 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh |
5.254.000 |
2.522.380 |
5.623.281 |
2.743.769 |
107% |
109% |
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
3.416.000 |
1.605.520 |
2.980.382 |
1.400.779 |
87% |
87% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
40.000 |
18.800 |
29.062 |
13.555 |
73% |
72% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.698.000 |
798.060 |
2.423.403 |
1.138.999 |
143% |
143% |
- |
Thuế tài nguyên |
100.000 |
100.000 |
190.435 |
190.435 |
190% |
190% |
4 |
Lệ phí trước bạ |
1.580.000 |
1.580.000 |
1.390.986 |
1.390.986 |
88% |
88% |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
144 |
144 |
|
|
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
62.000 |
62.000 |
67.098 |
67.098 |
108% |
108% |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
5.800.000 |
2.726.000 |
5.761.561 |
2.707.934 |
99% |
99% |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
570.000 |
99.640 |
1.046.716 |
183.129 |
184% |
184% |
9 |
Thu thuế, phí. lệ phí |
550.000 |
395.000 |
479.243 |
369.323 |
87% |
93% |
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.500.000 |
1.500.000 |
6.429.872 |
6.429.872 |
429% |
429% |
11 |
Thu tiền thuê mặt đất. mặt nước |
1.200.000 |
1.200.000 |
871.283 |
871.283 |
73% |
73% |
12 |
Thu tiền bán. thuê. khấu hao nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
15.282 |
15.282 |
|
|
13 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
200.000 |
167.100 |
153.417 |
113.377 |
77% |
68% |
14 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
1.000 |
1.000 |
508 |
508 |
51% |
51% |
15 |
Thu khác ngân sách |
800.000 |
470.000 |
806.878 |
472.235 |
101% |
100% |
16 |
Thu hồi vốn. lợi nhuận. lợi nhuận sau thuế. chênh lệch thu chi của NHNN |
300.000 |
300.000 |
416.421 |
416.421 |
139% |
139% |
17 |
Thu xổ số kiến thiết |
1.540.000 |
1.540.000 |
1.706.713 |
1.706.713 |
111% |
111% |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
490.000 |
490.000 |
445.327 |
445.327 |
91% |
91% |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
130.000 |
130.000 |
150.145 |
150.145 |
115% |
115% |
- |
Thu từ thu nhập sau thuế |
310.000 |
310.000 |
520.791 |
520.791 |
168% |
168% |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
610.000 |
610.000 |
590.449 |
590.449 |
97% |
97% |
- |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
II |
THU CÂN ĐỐI HẢI QUAN |
17.500.000 |
|
(918.044) |
|
-5% |
|
1 |
Thu Hải quan |
17.500.000 |
|
13.903.531 |
|
79% |
|
- |
Thu xuất, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
2.200.000 |
|
1.451.305 |
|
66% |
|
|
Thuế xuất khẩu |
100.000 |
|
87.091 |
|
87% |
|
|
Thuế nhập khẩu |
2.000.000 |
|
1.362.101 |
|
68% |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
100.000 |
|
2.113 |
|
2% |
|
- |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
15.175.000 |
|
12.238.407 |
|
81% |
|
- |
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
|
88.096 |
|
|
|
- |
Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu |
125.000 |
|
102.461 |
|
82% |
|
- |
Thu khác |
|
|
23.262 |
|
|
|
2 |
Hoàn thuế GTGT |
|
|
(14.821.575) |
|
|
|
III |
THU VIỆN TRỢ |
|
|
2.267 |
2.267 |
|
|
IV |
Các khoản huy động đóng góp |
|
|
130.598 |
130.598 |
|
|
- |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
104.182 |
104.182 |
|
|
- |
Các khoản huy động đóng góp khác |
|
|
26.416 |
26.416 |
|
|
V |
Thu hồi vốn của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
63.000 |
63.000 |
|
|
- |
Thu từ các khoản cho vay của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Thu nợ gốc cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
Thu lãi cho vay |
|
|
|
|
|
|
- |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
63.000 |
63.000 |
|
|
B |
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
C |
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH |
|
|
16.507.856 |
16.484.091 |
|
|
I |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
16.353.701 |
16.353.701 |
|
|
1 |
Bổ sung cân đối |
|
|
4.885.075 |
4.885.075 |
|
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
11.468.626 |
11.468.626 |
|
|
- |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
11.468.626 |
11.468.626 |
|
|
- |
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
154.154 |
130.390 |
|
|
III |
Thu hỗ trợ từ địa phương khác |
|
|
|
|
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN |
|
|
20.754.666 |
20.754.666 |
|
|
E |
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH |
|
|
5.407.769 |
5.407.769 |
|
|
Biểu mẫu số 51 - NĐ 31
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán 2020 |
Tổng cộng quyết toán 2020 |
So sánh (%) |
|
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
|
TỔNG CHI NSĐP |
30.613.053 |
63.507.828 |
207% |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
30.417.326 |
25.532.618 |
84% |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
14.343.566 |
12.201.542 |
85% |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
14.200.941 |
11.912.011 |
84% |
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
- |
11.912.011 |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
1.157.895 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
38.504 |
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
14.200.941 |
11.912.011 |
84% |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.913.892 |
3.098.447 |
162% |
|
|
+ Chi từ nguồn thu chuyển nguổn SDĐ |
49.256 |
49.256 |
100% |
|
|
+ Chi lập quỹ phát triển nhà |
135.474 |
790.566 |
584% |
|
|
+ Chi lập quỹ phát triển đát |
406.423 |
250.000 |
62% |
|
|
+ Ghi thu Ghi Chi tiền sử dụng đất; tiền mặt đất mặt nước |
23.636 |
261.125 |
1105% |
|
|
+ Chi các dự án XDCB |
1.299.103 |
1.747.500 |
135% |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.547.000 |
1.404.189 |
91% |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung |
4.035.014 |
2.531.685 |
63% |
|
- |
Nguồn vốn trái phiếu chính phủ |
6.705.035 |
4.462.530 |
67% |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
142.625 |
289.531 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
14.479.071 |
13.208.665 |
91% |
|
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.341.482 |
4.850.429 |
91% |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
108.356 |
53.112 |
49% |
|
III |
Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
10.353 |
10.967 |
106% |
|
IV |
Chi trả gốc các khoản do chính quyền địa phương vay |
22.133 |
108.534 |
490% |
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
2.910 |
100% |
|
VII |
Dự phòng ngân sách |
450.000 |
- |
|
|
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.109.293 |
- |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
169.695 |
154.322 |
91% |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
28.338.444 |
|
|
Biểu mẫu số 52-NĐ 31
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
30.613.053 |
43.240.840 |
19.705.556 |
141% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
- |
7.077.769 |
7.077.769 |
|
- |
Bổ sung cân đối |
- |
3.902.453 |
3.902.453 |
|
- |
Bổ sung có mục tiêu |
- |
3.175.316 |
3.175.316 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
30.587.021 |
12.131.319 |
(18.455.702) |
40% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
14.371.366 |
7.842.004 |
(6.529.362) |
55% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
- |
6.609.556 |
6.609.556 |
|
- |
Chi quốc phòng |
- |
110.236 |
110.236 |
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
- |
18.147 |
18.147 |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
70.536 |
70.536 |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
36.592 |
36.592 |
|
- |
Chi y tế dân số và gia đình |
- |
276.680 |
276.680 |
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
- |
87.407 |
87.407 |
|
- |
Chi phát thanh truyền hình thông tấn |
- |
67 |
67 |
|
- |
Chi thể dục thể thao |
- |
6.377 |
6.377 |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
- |
960 |
960 |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
- |
5.826.643 |
5.826.643 |
|
- |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
- |
63.204 |
63.204 |
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
89.073 |
89.073 |
|
- |
Chi ngành lĩnh vực khác |
- |
23.636 |
23.636 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công |
- |
- |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
1.232.448 |
1.232.448 |
|
II |
Chi thường xuyên |
14.620.966 |
4.166.905 |
(10.454.061) |
28% |
- |
Chi an an ninh quốc phòng |
683.685 |
212.913 |
(470.772) |
31% |
+ |
Chi quốc phòng |
- |
91.660 |
91.660 |
|
+ |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
- |
121.253 |
121.253 |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.472.997 |
935.768 |
(4.537.229) |
17% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
108.356 |
52.812 |
(55.544) |
49% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
1.142.734 |
1.159.583 |
16.849 |
101% |
- |
Chi văn hóa thông tin |
203.986 |
83.029 |
(120.957) |
41% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
47.404 |
- |
(47.404) |
|
- |
Chi thể dục thể thao |
172.118 |
125.109 |
(47.009) |
73% |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
738.187 |
94.498 |
(643.689) |
13% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
2.814.038 |
733.037 |
(2.081.001) |
26% |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
2.060.620 |
510.234 |
(1.550.386) |
25% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
848.772 |
198.695 |
(650.077) |
23% |
- |
Chi thường xuyên khác |
328.069 |
61.225 |
(266.844) |
19% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
10.353 |
10.967 |
614 |
106% |
IV |
Chi trả gốc vay |
22.133 |
108.534 |
86.401 |
490% |
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
2.910 |
2.910 |
- |
100% |
VI |
Dự phòng ngân sách |
450.000 |
- |
|
0% |
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.109.293 |
- |
(1.109.293) |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
24.005.721 |
24.005.721 |
|
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
23.765 |
23.765 |
|
|
E |
GHI CHI VIỆN TRỢ |
2.267 |
2.267 |
|
|
Biểu mẫu số 53 - NĐ 31
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán NSĐP 2020 |
Bao gồm |
Quyết toán NSĐP 2020 |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện, xã |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện, xã |
||||
A |
B |
1 = 2+3 |
2 |
3 |
4 = 5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
30.613.053 |
16.857.170 |
13.755.883 |
63.507.828 |
43.240.840 |
20.266.987 |
207% |
257% |
147% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
30.417.326 |
16.661.443 |
13.755.883 |
25.532.618 |
11.976.997 |
13.555.621 |
84% |
72% |
99% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
14.343.566 |
10.673.495 |
3.670.071 |
12.201.542 |
7.814.487 |
4.387.055 |
85% |
73% |
120% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
14.200.941 |
10.530.870 |
3.670.071 |
11.912.011 |
7.671.862 |
4.240.149 |
84% |
73% |
116% |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
- |
|
|
11.912.011 |
7.671.862 |
4.240.149 |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.360.758 |
34.480 |
1.326.278 |
1.157.895 |
70.536 |
1.087.359 |
85% |
205% |
82% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
64.266 |
62.330 |
1.936 |
38.504 |
36.592 |
1.912 |
60% |
59% |
99% |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
14.200.941 |
10.530.870 |
3.670.071 |
11.912.011 |
7.671.862 |
4.240.149 |
84% |
73% |
116% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.913.892 |
805.789 |
1.108.103 |
3.098.447 |
1.323.426 |
1.775.021 |
162% |
164% |
|
|
+ Chi từ nguồn thu chuyển nguổn SDĐ |
49.256 |
49.256 |
- |
49.256 |
49.256 |
- |
100% |
100% |
|
|
+ Chi lập quỹ phát triển nhà |
135.474 |
135.474 |
- |
790.566 |
790.566 |
|
584% |
584% |
|
|
+ Chi lập quỹ phát triển đát |
406.423 |
406.423 |
- |
250.000 |
250.000 |
- |
62% |
62% |
|
|
+ Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất; tiền mặt đất mặt nước |
23.636 |
23.636 |
- |
261.125 |
23.636 |
237.489 |
1105% |
100% |
|
|
+ Chi các dự án XDCB |
1.299.103 |
191.000 |
1.108.103 |
1.747.500 |
209.967 |
1.537.532 |
135% |
110% |
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.547.000 |
731.614 |
815.386 |
1.404.189 |
782.112 |
622.077 |
91% |
107% |
76% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung |
4.035.014 |
2.288.432 |
1.746.582 |
2.531.685 |
1.086.701 |
1.444.984 |
63% |
47% |
83% |
- |
Nguồn vốn trái phiếu chính phủ |
6.705.035 |
6.705.035 |
- |
4.462.530 |
4.462.530 |
- |
67% |
67% |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
142.625 |
142.625 |
- |
289.531 |
142.626 |
146.905 |
203% |
100% |
|
II |
Chi thường xuyên |
14.479.071 |
4.908.508 |
9.570.563 |
13.208.665 |
4.040.099 |
9.168.566 |
91% |
82% |
96% |
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
|
- |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.341.482 |
1.154.567 |
4.186.915 |
4.850.429 |
815.599 |
4.034.830 |
91% |
71% |
96% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
108.356 |
108.356 |
- |
53.112 |
52.812 |
300 |
49% |
49% |
|
III |
Chi trả lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
10.353 |
10.353 |
- |
10.967 |
10.967 |
- |
106% |
106% |
|
IV |
Chi trả gốc các khoản do chính quyền địa phương vay |
22.133 |
22.133 |
- |
108.534 |
108.534 |
|
490% |
490% |
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
2.910 |
- |
2.910 |
2.910 |
- |
100% |
100% |
|
VII |
Dự phòng ngân sách |
450.000 |
165.665 |
284.335 |
- |
|
- |
|
|
|
VII |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.109.293 |
878.379 |
230.914 |
- |
|
- |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
169.695 |
169.695 |
- |
154.322 |
154.322 |
- |
91% |
91% |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
|
|
28.338.444 |
24.005.721 |
4.332.723 |
|
|
|
Biểu mẫu số 54
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC
NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm
theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi trả nợ gốc do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
Chi trả nợ gốc do chính quyền địa phương vay |
Chi chuyển giao ngân sách cấp dưới |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi trả nợ gốc do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||||||||||
A |
B |
1=2+…+7 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10=11+..+20 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 = 21+22 |
21 |
22 |
23=10/1 |
24 =11/2 |
25=12/3 |
26=13/4 |
27=18/5 |
28=14/6 |
29=15/7 |
30=16/8 |
31=17/9 |
|
TỔNG SỐ |
16.857.170 |
10.673.495 |
5.978.584 |
10.353 |
22.133 |
2.910 |
169.695 |
27.800 |
141.895 |
43.240.840 |
7.814.487 |
4.042.366 |
10.967 |
2.910 |
154.322 |
27.517 |
126.805 |
108.534 |
7.101.533 |
24.005.721 |
20.944.996 |
3.060.725 |
257% |
73% |
68% |
106% |
490% |
100% |
91% |
99% |
89% |
I |
Các đơn vị trực thuộc tỉnh |
7.266.575 |
2.186.105 |
4.910.775 |
- |
- |
- |
169.695 |
27.800 |
141.895 |
9.197.976 |
2.773.242 |
4.042.366 |
- |
- |
154.322 |
27.517 |
126.805 |
- |
- |
2.228.046 |
1.945.736 |
282.310 |
127% |
127% |
82% |
|
|
|
91% |
99% |
89% |
1 |
VP Hội đồng nhân dân |
18.140 |
- |
18.140 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15.977 |
- |
15.676 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
301 |
- |
301 |
88% |
|
86% |
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
67.015 |
- |
67.015 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
51.427 |
- |
44.227 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.200 |
- |
7.200 |
77% |
|
66% |
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
10.474 |
- |
10.474 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.247 |
- |
10.992 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
255 |
- |
255 |
107% |
|
105% |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
210.130 |
- |
209.806 |
- |
- |
- |
324 |
- |
324 |
163.723 |
- |
162.323 |
- |
- |
314 |
- |
314 |
- |
- |
1.086 |
- |
1.086 |
78% |
|
77% |
|
|
|
97% |
|
97% |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19.438 |
- |
19.438 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15.341 |
- |
15.261 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
79 |
- |
79 |
79% |
|
79% |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
45.564 |
1.600 |
43.964 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12.074 |
1.566 |
10.461 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
47 |
- |
47 |
26% |
98% |
24% |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Công Thương |
55.661 |
- |
55.661 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
52.360 |
- |
37.182 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15.177 |
- |
15.177 |
94% |
|
67% |
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
103.853 |
28.000 |
75.853 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
118.405 |
192 |
51.705 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
66.508 |
50.987 |
15.521 |
114% |
1% |
68% |
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tài chính |
27.805 |
- |
27.805 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23.821 |
- |
21.213 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.609 |
- |
2.609 |
86% |
|
76% |
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
15.554 |
- |
15.554 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14.967 |
- |
13.935 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.032 |
- |
1.032 |
96% |
|
90% |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giao thông vận tải |
466.122 |
14.000 |
452.122 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
410.637 |
1.461 |
378.771 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30.406 |
12.569 |
17.836 |
88% |
10% |
84% |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường Đại học Đồng Nai |
68.500 |
3.950 |
64.550 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
65.984 |
845 |
61.561 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.578 |
3.524 |
54 |
96% |
21% |
95% |
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
911.122 |
- |
790.122 |
- |
- |
- |
121.000 |
- |
121.000 |
701.688 |
- |
549.287 |
- |
- |
110.028 |
- |
110.028 |
- |
- |
42.373 |
- |
42.373 |
77% |
|
70% |
|
|
|
91% |
|
91% |
14 |
Trường Cao đẳng Y tế |
23.494 |
- |
23.494 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22.923 |
- |
14.134 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.789 |
- |
8.789 |
98% |
|
60% |
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
928.254 |
232 |
922.411 |
- |
- |
- |
5.611 |
- |
5.611 |
981.587 |
231 |
873.737 |
- |
- |
2.921 |
- |
2.921 |
- |
- |
104.698 |
- |
104.698 |
106% |
100% |
95% |
|
|
|
52% |
|
52% |
16 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai |
79.771 |
- |
79.771 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
45.179 |
- |
39.439 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.740 |
- |
5.740 |
57% |
|
49% |
|
|
|
|
|
|
17 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao |
62.424 |
- |
62.424 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
49.989 |
- |
49.983 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
- |
5 |
80% |
|
80% |
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
272.918 |
12.000 |
249.153 |
- |
- |
- |
11.765 |
- |
11.765 |
274.938 |
18.872 |
240.397 |
- |
- |
10.663 |
- |
10.663 |
- |
- |
5.005 |
3.250 |
1.755 |
101% |
157% |
96% |
|
|
|
91% |
|
91% |
19 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
267.582 |
- |
267.582 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
249.760 |
- |
240.685 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.075 |
- |
9.075 |
93% |
|
90% |
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
260.876 |
- |
260.576 |
- |
- |
- |
300 |
- |
300 |
1.211.747 |
1.058.748 |
149.918 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.081 |
- |
3.081 |
464% |
|
58% |
|
|
|
0% |
|
|
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
61.888 |
23.555 |
38.333 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
68.632 |
37.916 |
29.603 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.113 |
317 |
796 |
111% |
161% |
77% |
|
|
|
|
|
|
22 |
Sở Nội vụ |
66.803 |
- |
66.803 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
41.093 |
1.412 |
39.675 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
- |
6 |
62% |
|
59% |
|
|
|
|
|
|
23 |
Thanh tra tỉnh |
7.926 |
- |
7.926 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12.082 |
- |
9.658 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.424 |
- |
2.424 |
152% |
|
122% |
|
|
|
|
|
|
24 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
100 |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
33 |
33 |
- |
100% |
67% |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hội Liên minh các HTX và các DNN |
6.142 |
- |
6.142 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.494 |
- |
4.493 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
1 |
73% |
|
73% |
|
|
|
|
|
|
26 |
Ban Dân tộc |
12.686 |
- |
12.686 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.852 |
- |
6.852 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
54% |
|
54% |
|
|
|
|
|
|
27 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
27.052 |
- |
27.052 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15.871 |
- |
15.782 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
89 |
- |
89 |
59% |
|
58% |
|
|
|
|
|
|
28 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh ĐN |
8.351 |
- |
8.351 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.797 |
- |
7.783 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
14 |
- |
14 |
93% |
|
93% |
|
|
|
|
|
|
29 |
Tỉnh đoàn |
22.479 |
- |
22.479 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16.729 |
1.861 |
14.869 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
74% |
|
66% |
|
|
|
|
|
|
30 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
6.486 |
- |
6.486 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.297 |
- |
6.129 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
168 |
- |
168 |
97% |
|
95% |
|
|
|
|
|
|
31 |
Hội nông dân |
16.665 |
2.300 |
14.365 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.023 |
2.357 |
5.540 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
126 |
- |
126 |
48% |
102% |
39% |
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội Cựu chiến binh |
4.136 |
- |
4.136 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.834 |
- |
2.831 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
- |
3 |
69% |
|
68% |
|
|
|
|
|
|
33 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
13.495 |
- |
13.495 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.388 |
- |
8.388 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
62% |
|
62% |
|
|
|
|
|
|
34 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
5.538 |
- |
5.538 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.847 |
- |
4.649 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
198 |
- |
198 |
88% |
|
84% |
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội văn học nghệ thuật |
4.217 |
- |
3.722 |
- |
- |
- |
495 |
- |
495 |
4.188 |
- |
3.709 |
- |
- |
480 |
- |
480 |
- |
- |
0 |
- |
0 |
99% |
|
100% |
|
|
|
97% |
|
97% |
36 |
Hội Nhà báo |
1.310 |
- |
1.210 |
- |
- |
- |
100 |
- |
100 |
953 |
- |
854 |
- |
- |
100 |
- |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
73% |
|
71% |
|
|
|
100% |
|
100% |
37 |
Hội Luật gia |
709 |
1 |
708 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
630 |
1 |
629 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
89% |
100% |
89% |
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.082 |
- |
3.082 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.413 |
- |
2.353 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
60 |
- |
60 |
78% |
|
76% |
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội Sinh viên |
1.265 |
- |
1.265 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
1.152 |
- |
1.152 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
91% |
|
91% |
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội Người cao tuổi |
1.111 |
- |
1.111 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
976 |
- |
975 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
1 |
88% |
|
88% |
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội Người mù |
863 |
- |
863 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
838 |
- |
838 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
97% |
|
97% |
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Chất độc Dacam/Dioxin |
948 |
- |
948 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
924 |
- |
924 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
97% |
|
97% |
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
1.750 |
- |
1.750 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
1.720 |
- |
1.720 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
98% |
|
98% |
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Khuyến học |
1.943 |
- |
1.943 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
1.746 |
- |
1.691 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
55 |
- |
55 |
90% |
|
87% |
|
|
|
|
|
|
45 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh' |
214.570 |
113.792 |
100.778 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
228.118 |
88.947 |
100.777 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
38.393 |
38.393 |
- |
106% |
78% |
100% |
|
|
|
|
|
|
46 |
Công an tỉnh Đồng Nai |
288.726 |
141.623 |
144.803 |
- |
- |
- |
2.300 |
- |
2.300 |
339.839 |
18.147 |
170.910 |
- |
- |
2.300 |
- |
2.300 |
- |
- |
148.482 |
129.356 |
19.125 |
118% |
13% |
118% |
|
|
|
100% |
|
100% |
47 |
Nhà xuất bản Đồng Nai |
3.575 |
- |
3.575 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
1.973 |
- |
1.973 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
55% |
|
55% |
|
|
|
|
|
|
48 |
Trường Chính trị |
20.019 |
- |
20.019 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
17.452 |
- |
17.156 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
296 |
- |
296 |
87% |
|
86% |
|
|
|
|
|
|
49 |
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai |
101.805 |
937 |
100.868 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
80.841 |
1.187 |
69.030 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.624 |
- |
10.624 |
79% |
127% |
68% |
|
|
|
|
|
|
50 |
BQLDA đầu tư xây dựng tỉnh Đồng Nai |
1.543.389 |
1.493.426 |
24.263 |
- |
- |
- |
25.700 |
25.700 |
- |
2.860.206 |
1.219.749 |
15.459 |
- |
- |
25.418 |
25.418 |
- |
- |
- |
1.599.580 |
1.599.580 |
- |
185% |
82% |
64% |
|
|
|
99% |
99% |
|
51 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai |
28.989 |
- |
28.989 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
9.854 |
- |
9.767 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
87 |
- |
87 |
34% |
|
34% |
|
|
|
|
|
|
52 |
Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển ĐN |
5.467 |
- |
5.467 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
2.416 |
- |
1.588 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
828 |
- |
828 |
44% |
|
29% |
|
|
|
|
|
|
53 |
Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày |
1.902 |
- |
1.902 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
1.449 |
- |
1.449 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
76% |
|
76% |
|
|
|
|
|
|
54 |
Ban liên lạc truyền thống Sư đoàn 9 |
500 |
- |
500 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
500 |
- |
500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
55 |
Ban liên lạc truyền thống Trung đoàn 33 |
30 |
- |
30 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
30 |
- |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
56 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Nai |
300.568 |
- |
300.568 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
300.568 |
- |
300.568 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
57 |
Bệnh viện Quân y 7B |
488 |
- |
488 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
566 |
78 |
488 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
116% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
58 |
Bệnh viện Tâm thần Trung ương 2 |
1.274 |
- |
1.274 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
1.274 |
- |
1.274 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
59 |
Bộ Tư lệnh Quân khu 7 |
10.000 |
- |
10.000 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
10.000 |
- |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
60 |
Công ty Cổ phần An Thành Biên |
200 |
- |
200 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
200 |
- |
200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
61 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Đồng Nai |
989 |
- |
989 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
989 |
- |
989 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
62 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Vận tải Vĩnh Phú |
15.419 |
- |
15.419 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
15.419 |
- |
15.419 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
63 |
Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình |
48 |
- |
48 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
48 |
- |
48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
64 |
Công ty TNHH DVDL Hoàng Hà D.L |
14.458 |
- |
14.458 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
14.458 |
- |
14.458 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
65 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
36.008 |
29.016 |
6.992 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
45.741 |
36.257 |
6.992 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.492 |
2.492 |
- |
127% |
125% |
100% |
|
|
|
|
|
|
66 |
Công ty TNHH Trí Minh Phát |
5.509 |
- |
5.509 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
5.509 |
- |
5.509 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
67 |
Cục Hải quan Đồng Nai |
491 |
- |
491 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
491 |
- |
491 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
68 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh Đồng Nai |
116 |
- |
116 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
116 |
- |
116 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
69 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
646 |
- |
646 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
646 |
- |
646 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
70 |
Cục Thống kê Đồng Nai |
372 |
- |
372 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
372 |
- |
372 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
71 |
Cục Thuế tỉnh Đồng Nai |
1.039 |
- |
1.039 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
1.039 |
- |
1.039 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
72 |
Đài Khí tượng thủy văn Đồng Nai |
42 |
- |
42 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
42 |
- |
42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
73 |
Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ tỉnh Đồng Nai |
187 |
- |
187 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
187 |
- |
187 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
74 |
Hợp tác xã Dịch vụ Vận tải Đoàn Kết |
4.785 |
- |
4.785 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
4.785 |
- |
4.785 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
75 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Đồng Nai |
2.464 |
- |
2.464 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
2.464 |
- |
2.464 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
76 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
1.364 |
- |
1.364 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.364 |
- |
1.364 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
77 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Đồng Nai |
76 |
- |
76 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
76 |
- |
76 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
78 |
Nguyễn Sỹ Tuyên |
4 |
- |
4 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
4 |
- |
4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
79 |
Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai |
214 |
- |
214 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
214 |
- |
214 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
80 |
Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Đồng Nai |
11.500 |
- |
11.500 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
11.500 |
- |
11.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
81 |
Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
82 |
Sở Tài chính tỉnh Bến Tre |
4.200 |
- |
4.200 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
4.200 |
- |
4.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
83 |
Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
84 |
Sư đoàn 5 |
400 |
- |
400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
400 |
- |
400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
85 |
Tòa án Nhân dân tỉnh Đồng Nai |
3.955 |
- |
3.955 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
3.955 |
- |
3.955 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
86 |
Trại giam Xuân Lộc |
1.069 |
- |
1.069 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.069 |
- |
1.069 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
87 |
Trung đoàn 263 |
300 |
- |
300 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
300 |
- |
300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
88 |
Trung tâm Công tác xã hội |
476 |
- |
476 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
476 |
- |
476 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
89 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai - chi nhánh Biên Hòa |
2.880 |
- |
2.880 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
2.880 |
- |
2.880 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
90 |
Trường Cao đẳng Công nghệ quốc tế Lilama 2 |
187 |
- |
187 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
187 |
- |
187 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
91 |
Trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai |
61 |
- |
61 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
61 |
- |
61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
92 |
Trường Cao đẳng nghề Cơ giới và Thủy Lợi |
115 |
- |
115 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
115 |
- |
115 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
93 |
Trường Cao đẳng nghề số 8 |
187 |
- |
187 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
187 |
- |
187 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
94 |
Trường Cao đẳng Thống kê II |
52 |
- |
52 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
52 |
- |
52 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
95 |
Trường Giáo dưỡng số 4 |
48 |
- |
48 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
48 |
- |
48 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
96 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
124.222 |
11.738 |
112.484 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
123.469 |
2.434 |
100.954 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
20.082 |
9.386 |
10.696 |
99% |
21% |
90% |
|
|
|
|
|
|
97 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai |
949 |
- |
949 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
949 |
- |
949 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
98 |
Viện Pháp y tâm thần Trung ương Biên Hòa |
517 |
- |
517 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
517 |
- |
517 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
99 |
Vườn Quốc gia Cát Tiên |
147 |
- |
147 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
147 |
- |
147 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
100 |
Ban Quản lý di tích và danh thắng |
205 |
205 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
205 |
205 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
#DIV/0! |
|
|
|
|
|
|
101 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú |
5.700 |
5.700 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
8.989 |
5.850 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.139 |
3.139 |
- |
158% |
103% |
#DIV/0! |
|
|
|
|
|
|
102 |
Ban Tôn giáo tỉnh |
7.500 |
7.500 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
7.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.500 |
7.500 |
- |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Báo Đồng Nai |
14.500 |
14.500 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
21.224 |
1.100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20.124 |
20.124 |
- |
146% |
8% |
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Bệnh viện đa khoa Thống Nhất |
150.000 |
150.000 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
239.816 |
225.690 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14.127 |
14.127 |
- |
160% |
150% |
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
589 |
589 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Chi cục Kiểm lâm |
12.100 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
2.100 |
2.100 |
- |
12.186 |
1.784 |
- |
- |
- |
2.099 |
2.099 |
- |
- |
- |
8.304 |
8.304 |
- |
101% |
18% |
|
|
|
|
100% |
100% |
|
107 |
Chi cục Trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi |
24.381 |
24.381 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
781 |
439 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
342 |
342 |
- |
3% |
2% |
|
|
|
|
|
|
|
108 |
Chi cục Thủy lợi |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
36.469 |
35.940 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
529 |
529 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên Thành phố Biên Hòa |
44 |
44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
44 |
44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
110 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp tỉnh Đồng Nai |
1.942 |
1.942 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.942 |
41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.901 |
1.901 |
- |
100% |
2% |
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Trung tâm Tư vấn - Quy hoạch - Kiểm định |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.002 |
18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.984 |
9.984 |
- |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh Đồng Nai |
10.745 |
10.745 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.245 |
1.575 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.670 |
8.670 |
- |
95% |
15% |
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Dự toán cấp sau QT còn dư |
28.529 |
28.529 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Dự phòng chưa phân bổ |
35.700 |
35.700 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
Bệnh viện Da liễu Đồng Nai |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17.722 |
7.704 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.018 |
10.018 |
- |
177% |
77% |
|
|
|
|
|
|
|
116 |
Ban Bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cán bộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
699 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
699 |
699 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 |
Chi cục chăn nuôi và thú y |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
38 |
38 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 |
Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe loại I Đồng Nai |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
542 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
542 |
542 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.454 |
524 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.931 |
9.931 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
UBND HUYỆN |
7.729.976 |
7.729.976 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23.538.638 |
3.785.160 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.077.769 |
12.675.709 |
12.675.709 |
- |
305% |
49% |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
46.980 |
46.980 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
890.551 |
20.081 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
839.309 |
31.161 |
31.161 |
- |
1896% |
43% |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
UBND huyện Định Quán |
302.337 |
302.337 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.440.429 |
267.238 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.011.102 |
162.089 |
162.089 |
- |
476% |
88% |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
UBND huyện Long Thành |
6.197.208 |
6.197.208 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15.232.981 |
2.977.448 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
600.067 |
11.655.466 |
11.655.466 |
- |
246% |
48% |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
UBND huyện Nhơn Trạch |
9.624 |
9.624 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
220.113 |
6.335 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
207.677 |
6.101 |
6.101 |
- |
2287% |
66% |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
UBND huyện Tân Phú |
134.254 |
134.254 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.189.864 |
56.364 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.046.748 |
86.752 |
86.752 |
- |
886% |
42% |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
UBND huyện Thống Nhất |
49.952 |
49.952 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
759.071 |
34.024 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
687.262 |
37.785 |
37.785 |
- |
1520% |
68% |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
UBND huyện Trảng Bom |
99.875 |
99.875 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
559.600 |
56.619 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
456.598 |
46.384 |
46.384 |
- |
560% |
57% |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
325.276 |
325.276 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.088.423 |
13.456 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
739.903 |
335.065 |
335.065 |
- |
335% |
4% |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
UBND huyện Xuân Lộc |
86.823 |
86.823 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
808.134 |
117.832 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
688.845 |
1.456 |
1.456 |
- |
931% |
136% |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
UBND thành phố Biên Hòa |
249.000 |
249.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
479.050 |
42.322 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
220.483 |
216.245 |
216.245 |
- |
192% |
17% |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
UBND thành phố Long Khánh |
228.648 |
228.648 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
870.422 |
193.442 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
579.775 |
97.205 |
97.205 |
- |
381% |
85% |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi đầu tư phát triển bằng lệnh chi tiền |
733.778 |
733.778 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.232.448 |
1.232.448 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
168% |
168% |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Đồng Nai |
135.474 |
135.474 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
790.566 |
790.566 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
584% |
584% |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Đồng Nai |
406.423 |
406.423 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
250.000 |
250.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
62% |
62% |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty Cổ phần phát triển nhà Bình Đa |
49.256 |
49.256 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
49.256 |
49.256 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai |
35.125 |
35.125 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
35.126 |
35.126 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đồng Nai |
100.000 |
100.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100.000 |
100.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Đồng Nai |
7.500 |
7.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.500 |
7.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Ghi chi |
23.636 |
23.636 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23.636 |
23.636 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH xăng dầu Giang Ngân Hà |
41 |
41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
41 |
41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty CP Phát triển hạ tầng An Hưng Phát |
5.990 |
5.990 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.990 |
5.990 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty CP Max Packaging |
1.028 |
1.028 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.027 |
1.027 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công ty CP Cảng Đồng Nai |
16.348 |
16.348 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16.348 |
16.348 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công ty CP địa ốc Thảo Điền |
229 |
229 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
229 |
229 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) |
10.353 |
- |
- |
10.353 |
- |
- |
- |
- |
- |
10.967 |
- |
- |
10.967 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
106% |
|
|
106% |
|
|
|
|
|
VI |
CHI TRẢ NỢ GỐC CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) |
22.133 |
- |
- |
- |
22.133 |
- |
- |
- |
- |
108.534 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
108.534 |
- |
- |
- |
- |
490% |
|
|
|
490% |
|
|
|
|
VII |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) |
2.910 |
- |
- |
- |
- |
2.910 |
- |
- |
- |
2.910 |
- |
- |
- |
2.910 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
|
|
|
100% |
|
|
|
VIII |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
165.665 |
- |
165.665 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
878.379 |
- |
878.379 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
23.765 |
- |
23.765 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23.765 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23.765 |
- |
- |
- |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
9.101.967 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.101.967 |
6.323.551 |
2.778.415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 58- NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16= 4/1 |
17= 5/2 |
18=8/3 |
|
TỔNG SỐ |
13.755.883 |
3.670.071 |
9.570.563 |
20.266.987 |
4.387.055 |
1.087.359 |
9.168.566 |
4.034.830 |
300 |
2.248.027 |
982.622 |
1.265.405 |
4.332.723 |
130.616 |
147% |
120% |
96% |
1 |
TP. Biên Hòa |
3.092.477 |
682.715 |
2.065.192 |
4.489.302 |
1.049.135 |
186.984 |
1.848.053 |
840.442 |
- |
180.542 |
127.851 |
52.691 |
1.404.793 |
6.780 |
145% |
154% |
89% |
2 |
Huyện Vỉnh Cửu |
1.044.289 |
293.565 |
735.973 |
1.525.517 |
351.209 |
64.358 |
616.685 |
235.157 |
- |
210.258 |
88.948 |
121.310 |
337.920 |
9.445 |
146% |
120% |
84% |
3 |
Huyện Trảng Bom |
1.275.994 |
436.167 |
821.023 |
2.103.880 |
580.331 |
113.234 |
829.278 |
349.529 |
- |
300.504 |
62.538 |
237.966 |
390.873 |
2.894 |
165% |
133% |
101% |
4 |
Huyện Thống Nhất |
861.213 |
172.965 |
675.057 |
1.293.351 |
153.070 |
77.130 |
642.976 |
239.571 |
- |
243.668 |
71.147 |
172.521 |
237.736 |
15.900 |
150% |
88% |
95% |
5 |
Huyện Định Quán |
1.154.093 |
236.996 |
898.015 |
1.480.493 |
185.932 |
31.824 |
838.942 |
409.151 |
- |
258.128 |
107.535 |
150.593 |
182.549 |
14.941 |
128% |
78% |
93% |
6 |
Huyện Tân Phú |
1.112.076 |
313.141 |
781.022 |
1.509.219 |
283.950 |
102.587 |
754.314 |
377.881 |
300 |
210.831 |
132.836 |
77.995 |
257.859 |
2.266 |
136% |
91% |
97% |
7 |
TP. Long Khánh |
826.472 |
200.260 |
611.432 |
1.239.072 |
321.726 |
90.883 |
630.784 |
261.596 |
- |
126.959 |
78.177 |
48.782 |
150.737 |
8.866 |
150% |
161% |
103% |
8 |
Huyện Xuân Lộc |
1.019.551 |
211.914 |
789.775 |
1.461.655 |
215.869 |
52.705 |
782.116 |
415.157 |
- |
173.291 |
97.800 |
75.491 |
280.473 |
9.905 |
143% |
102% |
99% |
9 |
Huyện Cẩm Mỹ |
1.029.449 |
234.907 |
779.144 |
1.245.113 |
179.584 |
52.451 |
717.031 |
334.441 |
- |
188.261 |
79.432 |
108.829 |
156.017 |
4.221 |
121% |
76% |
92% |
10 |
Huyện Long Thành |
1.408.110 |
575.855 |
809.446 |
2.077.624 |
370.648 |
181.241 |
825.574 |
295.832 |
- |
282.079 |
85.839 |
196.240 |
565.291 |
34.033 |
148% |
64% |
102% |
11 |
Huyện Nhơn Trạch |
932.160 |
311.586 |
604.485 |
1.841.761 |
695.601 |
133.963 |
682.812 |
276.073 |
- |
73.507 |
50.520 |
22.987 |
368.475 |
21.367 |
198% |
223% |
113% |
Biểu mẫu số 59 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sách (%) |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
|||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
|
TỔNG SỐ |
7.077.769 |
3.902.453 |
3.175.316 |
- |
3.175.316 |
2.771.122 |
404.194 |
- |
7.077.769 |
3.902.453 |
3.175.316 |
- |
3.175.316 |
2.771.122 |
404.194 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
1 |
Thành phố Biên Hòa |
220.483 |
- |
220.483 |
|
220.483 |
214.382 |
6.101 |
- |
220.483 |
- |
220.483 |
|
220.483 |
214.382 |
6.101 |
- |
100% |
|
100% |
|
100% |
100% |
100% |
2 |
Huyện Vỉnh Cửu |
739.903 |
380.945 |
358.958 |
|
358.958 |
279.374 |
79.584 |
- |
739.903 |
380.945 |
358.958 |
|
358.958 |
279.374 |
79.584 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
3 |
Huyện Trảng Bom |
456.598 |
110.409 |
346.189 |
|
346.189 |
331.040 |
15.149 |
- |
456.598 |
110.409 |
346.189 |
|
346.189 |
331.040 |
15.149 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
4 |
Huyện Thống Nhất |
687.262 |
405.414 |
281.848 |
|
281.848 |
241.275 |
40.573 |
- |
687.262 |
405.414 |
281.848 |
|
281.848 |
241.275 |
40.573 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
5 |
Huyện Định Quán |
1.011.102 |
689.630 |
321.472 |
|
321.472 |
241.487 |
79.985 |
- |
1.011.102 |
689.630 |
321.472 |
|
321.472 |
241.487 |
79.985 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
6 |
Huyện Tân Phú |
1.046.748 |
695.948 |
350.800 |
|
350.800 |
319.756 |
31.044 |
- |
1.046.748 |
695.948 |
350.800 |
|
350.800 |
319.756 |
31.044 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
7 |
TP. Long Khánh |
579.775 |
445.369 |
134.406 |
|
134.406 |
114.512 |
19.894 |
- |
579.775 |
445.369 |
134.406 |
|
134.406 |
114.512 |
19.894 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
8 |
Huyện Xuân Lộc |
688.845 |
500.576 |
188.269 |
|
188.269 |
167.057 |
21.212 |
- |
688.845 |
500.576 |
188.269 |
|
188.269 |
167.057 |
21.212 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
9 |
Huyện Cẩm Mỹ |
839.309 |
502.628 |
336.681 |
|
336.681 |
278.054 |
58.627 |
- |
839.309 |
502.628 |
336.681 |
|
336.681 |
278.054 |
58.627 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
10 |
Huyện Long Thành |
600.067 |
117.878 |
482.189 |
|
482.189 |
446.209 |
35.980 |
- |
600.067 |
117.878 |
482.189 |
|
482.189 |
446.209 |
35.980 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
11 |
Huyện Nhơn Trạch |
207.677 |
53.656 |
154.021 |
|
154.021 |
137.976 |
16.045 |
- |
207.677 |
53.656 |
154.021 |
|
154.021 |
137.976 |
16.045 |
- |
100% |
100% |
100% |
|
100% |
100% |
100% |
Biểu mẫu số 61-NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
Ghi chú |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia 2020 |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
16=5/1 |
17=6/2 |
18=7/3 |
|
|
TỔNG SỐ |
169.695 |
27.800 |
141.895 |
154.322 |
27.517 |
126.805 |
154.322 |
27.517 |
27.517 |
- |
126.805 |
126.805 |
- |
91% |
99% |
89% |
|
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
169.695 |
27.800 |
141.895 |
154.322 |
27.517 |
126.805 |
154.322 |
27.517 |
27.517 |
- |
126.805 |
126.805 |
- |
91% |
99% |
89% |
|
I |
Chương trình mục tiêu y tế - dân số-0640 |
5.935 |
- |
5.935 |
3.235 |
- |
3.235 |
3.235 |
- |
- |
- |
3.235 |
3.235 |
- |
55% |
|
55% |
|
00649 |
Dự án, mục tiêu khác |
5.935 |
|
5.935 |
3.235 |
- |
3.235 |
3.235 |
- |
|
|
3.235 |
3.235 |
|
55% |
|
55% |
|
II |
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy-0660 |
2.300 |
- |
2.300 |
2.300 |
- |
2.300 |
2.300 |
- |
- |
- |
2.300 |
2.300 |
- |
100% |
|
100% |
|
00669 |
Dự án, mục tiêu khác |
2.300 |
|
2.300 |
2.300 |
- |
2.300 |
2.300 |
|
|
|
2.300 |
2.300 |
|
100% |
|
100% |
|
III |
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động-070 |
10.515 |
- |
10.515 |
10.142 |
- |
10.142 |
10.142 |
- |
- |
- |
10.142 |
10.142 |
- |
96% |
|
96% |
|
00709 |
Dự án, mục tiêu khác |
10.515 |
|
10.515 |
10.142 |
- |
10.142 |
10.142 |
|
|
|
10.142 |
10.142 |
|
96% |
|
96% |
|
IV |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội-0710 |
14.050 |
12.800 |
1.250 |
521 |
- |
521 |
521 |
- |
- |
- |
521 |
521 |
- |
4% |
|
42% |
|
00719 |
Dự án, mục tiêu khác |
14.050 |
12.800 |
1.250 |
521 |
- |
521 |
521 |
|
|
|
521 |
521 |
|
4% |
0% |
42% |
|
V |
Chương trình mục tiêu phát triển KTXH các vùng |
12.900 |
12.900 |
- |
25.418 |
25.418 |
- |
25.418 |
25.418 |
25.418 |
- |
- |
- |
- |
197% |
197% |
|
|
00759 |
Dự án Hương lộ 10 từ ranh giới huyện Long Thành và huyện Cẩm Mỹ đến giao với đường ĐT 769 (đoạn 2) |
12.900 |
12.900 |
|
25.418 |
25.418 |
- |
25.418 |
25.418 |
25.418 |
|
- |
|
|
197% |
197% |
|
|
VI |
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa-0720 |
595 |
- |
595 |
579 |
- |
579 |
579 |
- |
- |
- |
579 |
579 |
- |
97% |
|
97% |
|
00729 |
Dự án, mục tiêu khác |
595 |
|
595 |
579 |
- |
579 |
579 |
|
|
|
579 |
579 |
|
97% |
|
97% |
|
VII |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
2.100 |
2.100 |
- |
2.099 |
2.099 |
- |
2.099 |
2.099 |
2.099 |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
|
|
00629 |
Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020 |
2.100 |
2.100 |
- |
2.099 |
2.099 |
- |
2.099 |
2.099 |
2.099 |
|
- |
- |
|
100% |
100% |
|
|
VIII |
Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (05166) |
121.000 |
- |
121.000 |
110.028 |
- |
110.028 |
110.028 |
- |
- |
- |
110.028 |
110.028 |
- |
0% |
0% |
|
|
00629 |
Dự án Sữa học đường và chương trình dạy học Tiếng Anh |
121.000 |
- |
121.000 |
110.028 |
- |
110.028 |
110.028 |
- |
- |
|
110.028 |
110.028 |
|
|
|
|
|
IX |
Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh - 07049 |
300 |
- |
300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0% |
0% |
0% |
|
07049 |
Dự án, mục tiêu khác |
300 |
|
300 |
- |
|
- |
- |
|
|
|
- |
- |
|
0% |
|
0% |
|
B |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|