Quyết định 519/QĐ-UBND về phân bổ vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, kế hoạch năm 2016 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu | 519/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 17/03/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Chính |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 519/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 17 tháng 3 năm 2016 |
V/V PHÂN BỔ VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG, KẾ HOẠCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2005;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 135/2009/QĐ-TTg ngày 04/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ- TTg, ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 và Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 17/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho các địa phương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016;
Căn cứ ý kiến của HĐND tỉnh tại Công văn số 128/HĐND-VHXH ngày 09/3/2016 về việc cho ý kiến về chương trình mục tiêu;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 28/TTr-SKH-VX ngày 01/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ: 91.449 triệu đồng (Chín mươi mốt tỷ bốn trăm bốn mươi chín triệu đồng); bao gồm, vốn đầu tư phát triển: 62.040 triệu đồng; vốn sự nghiệp: 29.409 triệu đồng để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững kế hoạch năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, như biểu đính kèm Quyết định này .
Điều 2. Ủy quyền Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hạng mục công trình, cơ cấu vốn các dự án hoàn thành và triển khai dở dang thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững; Hướng dẫn thực hiện chủ trương đầu tư theo Luật Đầu tư công Dự án Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng khởi công mới; Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư Tài chính Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan và các chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỐ TRÍ KẾ HOẠCH NĂM 2016 NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
ĐTPT |
SN |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
|
91.449 |
62.040 |
29.409 |
|
1 |
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo |
|
50.861 |
32.700 |
18.161 |
|
1.1 |
Tiểu dự án: Hỗ trợ đầu tư huyện nghèo Đakrông theo Nghị quyết 30a |
|
38.255 |
21.000 |
17.255 |
|
a |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng huyện nghèo |
UBND h. Đkrông |
21.000 |
21.000 |
|
Chi tiết như biểu Phụ lục 2 |
b |
Hỗ trợ phát triển sản xuất, giáo dục đào tạo, dạy nghề |
UBND h. Đkrông |
14.825 |
|
14.825 |
Có QĐ phân bổ sau |
c |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND h. Đkrông |
2.430 |
|
2.430 |
Chi tiết như biểu phụ lục 3 |
1.2 |
Tiểu dự án: Hỗ trợ phát triển hạ tầng thiết yếu các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển, hải đảo |
|
12.606 |
11.700 |
906 |
|
a |
Huyện Hải Lăng (2 xã) |
|
1.932 |
1.800 |
132 |
|
|
Đường giao thông phục vụ sản xuất và hệ thống điện Đội 3 thôn Thâm Khê, xã Hải Khê |
UBND xã Hải Khê |
450 |
450 |
|
|
- |
Đường giao thông phục vụ sản xuất và hệ thống điện Đội 1 thôn Trung An, xã Hải Khê |
UBND xã Hải Khê |
450 |
450 |
|
|
- |
Nhà văn hóa thôn Tây Tân An, xã Hải An |
UBND xã Hải An |
900 |
900 |
|
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Hải An |
66 |
|
66 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Hải Khê |
66 |
|
66 |
|
b |
Huyện Triệu Phong (3 xã) |
|
2.898 |
2.700 |
198 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
1. 588 |
1.588 |
|
|
- |
Nhà văn hóa học tập cộng đồng xã Triệu Lăng |
UBND xã Triệu Lăng |
962 |
962 |
|
|
- |
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 580 đi bến cá ven biển xã Triệu An |
UBND xã Triệu An |
626 |
626 |
|
Hoàn thành |
|
Công trình khởi công mới |
|
1.310 |
1.112 |
198 |
|
- |
Đường ra bến cá thôn 7, xã Triệu Vân |
UBND xã Triệu Vân |
838 |
838 |
|
|
- |
Đường ra bến cá thôn Hà Tây |
UBND xã Triệu An |
274 |
274 |
|
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Triệu An |
66 |
|
66 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Triệu Vân |
66 |
|
66 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Triệu Lăng |
66 |
|
66 |
|
c |
|
|
||||
|
Công trình chuyển tiếp |
|
166 |
166 |
0 |
|
- |
Đường thôn Xuân Tiến về bến cá xã Gio Việt |
UBND xã Gio Việt |
166 |
166 |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
|
2.732 |
2.534 |
198 |
|
- |
|
|
||||
- |
Đường giao thông thôn 4, xã Gio Hải |
UBMD xã Gio Hải |
450 |
450 |
|
|
- |
Đường giao thông thôn 5, xã Gio Hải |
UBND xã Gio Hải |
450 |
450 |
|
|
- |
Đường giao thông thôn Tân Xuân- Xuân Ngọc về bến cá, xã Gio Việt |
UBND xã Gio Việt |
400 |
400 |
|
|
- |
Đường thôn Xuân Ngọc- Xuân Lộc về bến cá, xã Gio Việt |
UBND xã Gio Việt |
334 |
334 |
|
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Trung Giang |
66 |
|
66 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Gio Hải |
66 |
|
66 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBMD xã Gio Việt |
66 |
|
66 |
|
d |
Huyện Vĩnh Linh ( 2 xã) |
|
1.932 |
1.800 |
132 |
|
- |
Nhà văn hóa cộng đồng thôn Tân Mỹ, xã Vĩnh Giang |
UBND xã Vĩnh Giang |
600 |
600 |
|
|
- |
Bê tông hóa giao thông nông thôn thôn cổ Mỹ, xã Vĩnh Giang |
UBND xã Vĩnh Giang |
300 |
300 |
|
|
- |
Nhà học đa năng, Trường THCS xã Vĩnh Thái |
UBND xã Vĩnh Thái |
900 |
900 |
|
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng đường qua Trường Tiểu học và Mầm non Vĩnh Giang |
UBND xã Vĩnh Giang |
66 |
|
66 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Vĩnh Thái |
66 |
|
66 |
|
e |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
|
900 |
900 |
|
|
- |
Trung tâm Y tế huyện đảo Cồn Cỏ |
UBND H. đảo Cồn Cỏ |
672,19 |
672,19 |
|
Trả nợ |
- |
Trường Mầm non kết hợp Tiểu học Hoa Phong Ba, Hạng mục: hàng rào, sân vườn |
UBND H. đảo Cồn Cỏ |
227,81 |
227,81 |
|
|
g |
Phân bổ sau khi có hướng dẫn của TW |
|
2.046 |
1.800 |
246 |
|
2 |
Dự án 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn đặc biệt khó khăn |
|
39.538 |
29.340 |
10.198 |
|
2.1 |
|
|
||||
* |
Các xã đặc biệt khó khăn |
|
14.515,0 |
14.515,0 |
|
|
|
Công trình hoàn thành năm 2016 |
|
8.150,6 |
8.150,6 |
|
|
- |
Đường giao thông thôn Cheng, xã Hướng Phùng |
UBND h. Hướng Hóa |
909,3 |
909,3 |
|
|
- |
Đường giao thông thôn Prin C, xã A Dơi |
UBND h. Hướng Hóa |
489,6 |
489,6 |
|
|
- |
Đường vào khu sản xuất tập trung thôn Ra Man (đoạn 2), xã Xy |
UBND h. Hướng Hóa |
539 |
539 |
|
|
- |
Nhà ở giáo viên Trường Mầm non Hướng Lập |
UBND h. Hướng Hóa |
466 |
466 |
|
|
- |
Đường giao thông nội thôn Sê Pu xã Hướng Lập |
UBND h. Hướng Hóa |
453 |
453 |
|
|
- |
Đường giao thông ra khu sản xuất thôn Tà Rùng, xã Hướng Việt |
UBND h. Hướng Hóa |
483 |
483 |
|
|
|
Đường giao thông thôn Ruộng đi thôn Xà Rường, xã Hướng Tân |
UBND h. Hướng Hóa |
764,9 |
764,9 |
|
|
- |
Đường giao thông thôn Măng Sông đi thôn Ba Tầng (đoạn 6) xã Ba Tầng |
UBND h. Hướng Hóa |
502,9 |
502,9 |
|
|
- |
Hệ thống thủy lợi thôn Pin xã Hướng Sơn |
UBND h. Hướng Hóa |
1.182 |
1.182 |
|
|
- |
Trường Mầm non Hướng Sơn; Điểm trường Thôn Ra Ly; 02 phòng ở giáo viên thôn Ra Ly; 02 phòng ở giáo viên thôn Trỉa |
UBND xã Hướng Sơn |
28 |
28 |
|
|
- |
Nhà ở giáo viên Trường THCS xã Xy |
UBND h. Hướng Hóa |
10,7 |
10,7 |
|
|
- |
Nhà công vụ UBND xã Hướng Lập |
UBND h. Hướng Hóa |
37,8 |
37,8 |
|
|
- |
Đường vào khu sản xuất thôn A Ho xã Thanh |
UBND h. Hướng Hóa |
25,4 |
25,4 |
|
|
- |
Đường giao thông liên thôn xã Tân Long |
UBND xã Tân Long |
762 |
762 |
|
|
- |
Đường vào khu sản xuất thôn Bích La Đông, xã Tân Thành |
UBND xã Tân Thành |
616 |
616 |
|
Trả nợ |
- |
Đường thôn Bản Giai đi Thuận Trung 5, xã Thuận giai đoạn 2 |
UBND xã Thuận |
531 |
531 |
|
|
- |
Đường nội thôn Tăng Cô, xã A Túc |
UBND xã A Túc |
350,0 |
350,0 |
|
|
|
|
|
|
|||
- |
Trường Mầm non Húc; Điểm trường Húc Ván; Điểm trường Húc Thượng; Điểm trường Tà Rùng |
UBND h. Hướng Hóa |
900 |
900 |
|
|
- |
Đường giao thông thôn Pả Xía đi thôn Ra Ty (đoạn 4), xã Hướng Lộc |
UBND h. Hướng Hóa |
900 |
900 |
|
|
- |
Trường Mầm non Ba Tầng; HM: 02 phòng học, 01 phòng ở giáo viên điểm trường thôn Trùm |
UBND xã Ba Tầng |
885 |
885 |
|
|
- |
Trường Mầm non A Túc; HM: Nâng cấp, sửa chữa điểm trường Kỳ Nơi |
UBND xã A Túc |
765,4 |
765,4 |
|
|
- |
Đường giao thông liên thôn Hoong Cóc, xã Hướng Linh |
UBND xã Hướng Linh |
900 |
900 |
|
|
- |
Trường PTDT bán trú Tiểu học và THCS Hướng Lập; HM: Sửa chữa điểm trường thôn Cuôi |
UBND xã Hướng Lập |
210 |
210 |
|
|
- |
Trường mầm non A Dơi; Điểm trường A Dơi Cô |
UBND xã A Dơi |
411 |
411 |
|
|
|
Trường Mầm non Hướng Tân; HM: 02 phòng học điểm trường thôn Trằm |
UBND xã Hướng Tân |
381 |
381 |
|
|
|
Trường Mầm non Hướng Việt; HM: 01 phòng học điểm trường trung tâm |
UBND xã Hướng Việt |
417 |
417 |
|
|
- |
Trường Mầm non điểm lẻ Ha Lệt, Tân Thành |
UBND xã Tân Thành |
262 |
262 |
|
|
- |
Đường giao thông Bản 1 cũ đi Bản 1 mới |
UBND xã Thuận |
333 |
333 |
|
|
* |
Các thôn đặc biệt khó khăn |
|
1.410 |
1.410 |
|
|
|
Công trình hoàn thành năm 2016 |
|
540 |
540 |
|
|
- |
Đường giao thông phục vụ sản xuất khối 6 giai đoạn 2, thị trấn Khe Sanh |
UBND TT Khe Sanh |
180 |
180 |
|
01 thôn: Khối 6; |
- |
Đường ra khu sản xuất thôn Cu Rông |
UBND xã A Xing |
160 |
160 |
|
Trả nợ |
- |
Trường MN Tân Hợp - Điểm trường Tà Đủ; HM: Nhà bán trú, san nền, bậc cấp |
UBND xã Tân Hợp |
200 |
200 |
|
01 thôn: Tà Đủ |
|
Các dự án khởi công mới |
|
870 |
870 |
|
|
- |
Đường giao thông nội thôn bản Bù, Bản Vây I |
UBND xã Tân lập |
520 |
520 |
|
|
- |
Xây mới 01 phòng học mầm non tại điểm trường Ka Túp |
UBND TT Lao Bảo |
175 |
175 |
|
|
- |
|
|
||||
* |
Kinh phí hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
4.535 |
|
4.535 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Hướng Sơn |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Hướng Linh |
260 |
|
260 |
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã A Túc |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Hướng Lộc |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Xy |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Húc |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Tân Long |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Tân Thành |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Thuận |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Ba Tầng |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Thanh |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã A Dơi |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Hướng Tân |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Hướng Phùng |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Hướng Việt |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Hướng Lập |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND TT Khe Sanh |
50 |
|
50 |
01 thôn; Khối 6; |
- |
|
|||||
- |
|
|||||
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Tân Hợp |
50 |
|
50 |
01 thôn: Tà Đủ |
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Tân Lập |
130 |
|
130 |
03 thôn: Bản Vây, Bản Cồn và Bản Bù |
* |
Kinh phí Duy tu, bảo dưỡng |
|
1.010 |
|
1.010 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Hướng Sơn |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Hướng Linh |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã A Túc |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Hướng Lộc |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Xy |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Húc |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Tân Long |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Tân Thành |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Thuận |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Ba Tầng |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Thanh |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã A Dơi |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Hướng Tân |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Hướng Phùng |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Hướng Việt |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Hướng Lập |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Tân Lập |
50 |
|
50 |
|
2.2 |
Huyện Đakrông (8 xã; 10 thôn) |
|
|
|||
* |
Các xã đặc biệt khó khăn |
|
7.200 |
7.200 |
|
|
|
Công trình hoàn thành năm 2016 |
|
7.200 |
7.200 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường giao thông thôn Cợp xã A Bung |
UBND h. Đakrông |
1.250 |
1.250 |
|
|
2 |
Đường giao thông nội thôn La Lay xã A Ngo |
UBND h. Đakrông |
950 |
950 |
|
|
3 |
Đường giao thông thôn A Đăng xã Tà Rụt |
UBND h. Đakrông |
900 |
900 |
|
|
4 |
Đường giao thông thôn Vực Leng xã Tà Rụt |
UBND h. Đakrông |
650 |
650 |
|
|
5 |
Máng cấp đường giao thông thôn Cợp xã Húc Nghì |
UBND h. Đakrông |
750 |
750 |
|
|
6 |
Nâng cấp đường giao thông trung tâm xã A Bung |
UBND h. Đakrông |
750 |
750 |
|
|
7 |
Nâng cấp đường liên thôn Tà Rẹc -Tà Mên xã Ba Nang |
UBND h. Đakrông |
400 |
400 |
|
|
8 |
Đường giao thông thôn Cu Pua xã Đakrông |
UBND h. Đakrông |
650 |
650 |
|
|
9 |
Trường tiểu học A Bung (Hạng mục: Nhà hiệu bộ) |
UBND h. Đakrông |
900 |
900 |
|
|
* |
Các thôn đặc biệt khó khăn |
|
1.735 |
1.735 |
|
|
|
Công trình hoàn thành năm 2016 |
|
400 |
400 |
|
|
- |
Đường giao thông thôn Khe Cau, xã Ba Lòng |
UBND xã Ba Lòng |
95 |
95 |
|
01 thôn: Khe Cau |
- |
Nâng cấp đường liên thôn Kreng-Pa Loang xã Hướng Hiệp |
UBND xã Hướng Hiệp |
90 |
90 |
|
3 thôn: Kreng, Pa Loang và Khe Hiên |
- |
Đường giao thông nội thôn Khe Hiên xã Hướng Hiệp |
UBND xã Hướng Hiệp |
95 |
95 |
|
|
- |
Đường giao thông nội thôn Tà Lang, xã Hải Phúc |
UBND xã Hải Phúc |
25 |
25 |
|
|
- |
Đường giao thông thôn Vạn Na Nam xã Triệu Nguyên |
UBND xã Triệu Nguyên |
95 |
95 |
|
1 thôn: Vạn Nà Nẫm |
|
Các dự án khởi công mới |
|
1.335 |
1.335 |
|
|
|
Đường giao thông khóm A Rồng, TT Krông Klang |
UBND TT Krông - Klang |
346 |
346 |
|
2 thôn; Khe Xong, A Rồng |
- |
Đường giao thông thôn Khe Gau, xã Ba Lòng (GĐ2) |
UBND xã Ba Lòng |
78 |
78 |
|
|
- |
Đường giao thông thôn Khe Hiên, xã Hướng Hiệp |
UBND xã Hướng Hiệp |
335 |
335 |
|
|
- |
Đường giao thông thôn Vạn Na Nam, xã Triệu nguyên (GĐ 2) |
UBND xã Triệu Nguyên |
78 |
78 |
|
|
- |
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tà Lang, xã Hải Phúc - HM: Sân bê tông |
|
|
|||
- |
Sân bê tông, hàng rào trường tiểu học Phú Thiềng, xã Mò Ó |
UBND xã Mò Ó |
175 |
175 |
|
|
- |
Sửa chữa hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Khe Luồi, xã Mò Ó |
UBND xã Mò Ó |
175 |
175 |
|
|
* |
Duy tu, bảo dưỡng |
|
520 |
|
520 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng đường vào TT học tập cộng đồng, Trạm KNKL |
UBND xã A Bung |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng đường nội thôn A Rồng Trên |
UBND xã A Ngo |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng đường liên thôn A Vao- Tân Đi 2 |
UBND xã A Vao |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng đường thôn A Pun, xã Tà Rụt |
UBND xã Tà Rụt |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng đường nội thôn 37 |
UBND xã Húc Nghì |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Vôi |
UBND xã Tà Long |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng đường liên thôn Tà Rẹc - Đá Bàn |
UBND xã Ba Nang |
60 |
|
60 |
|
|
Duy tu, bảo dưỡng đường giao thông thôn Vùng Kho |
UBND xã Đakrông |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng đường giao thông thôn Kreng |
UBND xã Hướng Hiệp |
40 |
|
40 |
|
* |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
2.543 |
|
2.543 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã A Bung |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã A Ngo |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã A Vao |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Ba Nang |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Đakrông |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Húc Nghì |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Tà Long |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Tà Rụt |
260 |
|
260 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Ba Lòng |
50 |
|
50 |
01 thôn: Khe Cau |
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Hướng Hiệp |
130 |
|
130 |
03 thôn: Kreng, Pa Loang và Khe Hiên |
- |
|
|||||
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Mò Ó |
92 |
|
92 |
2 thôn: Phú Thiềng và Khe Luồi |
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Triệu Nguyên |
50 |
|
50 |
1 thôn: Vạn Nà Nẫm |
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND TT Krông Klang |
91 |
|
91 |
2 thôn: Khe Xong, A Rồng, |
2.3 |
|
|
||||
* |
|
|
|
|||
- |
Đường giao thông nội thôn Xóm Mới 2, xã Vĩnh Ô |
UBND h. Vĩnh Linh |
295 |
295 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới |
|
2.005 |
2.005 |
|
|
- |
Tường rào, sân bê tông Trường Mầm Non và Trung tâm học tập cộng đồng Bản 3, xã Vĩnh Ô |
UBND h. Vĩnh Linh |
305 |
305 |
|
|
- |
Tường rào, sân bê tông Trường Tiểu học và Mầm non Bản 4, xã Vĩnh Ô |
UBND h. Vĩnh Linh |
300 |
300 |
|
|
- |
Đường giao thông nội thôn Khe Hó, xã Vĩnh Hà |
UBND xã Vĩnh Hà |
175 |
175 |
|
|
- |
Trung tâm học tập cộng đồng thôn Khe Trù, xã Vĩnh Hà |
UBND xã Vĩnh Hà |
175 |
175 |
|
|
- |
Đường giao thông nội thôn Bãi Hà |
UBND xã Vĩnh Hà |
175 |
175 |
|
|
- |
Đường giao thông nội thôn Xóm Mới |
UBND xã Vĩnh Hà |
175 |
175 |
|
|
- |
Đường giao thông nội thôn Bến Mưng, xã Vĩnh Khê |
UBND xã Vĩnh Khê |
140 |
140 |
|
|
- |
Trung tâm học tập cộng đồng thôn Khe Lương, xã Vĩnh Khê |
UBND xã Vĩnh Khê |
140 |
140 |
|
|
- |
Đường giao thông nội thôn Đá Mọoc, xã Vĩnh Khê |
UBND xã Vĩnh Khê |
140 |
140 |
|
|
- |
Đường giao thông nội thôn Khe Trằm, xã Vĩnh Khê |
UBND xã Vĩnh Khê |
140 |
140 |
|
|
- |
|
|
||||
* |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
|
700 |
|
700 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Vĩnh Ô |
300 |
|
300 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Vĩnh Hà |
200 |
|
200 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển sản xuất |
UBND xã Vĩnh Khê |
200 |
|
200 |
|
* |
Duy tu, bảo dưỡng |
|
160 |
|
160 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Vĩnh Ô |
60 |
|
60 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Vĩnh Hà |
50 |
|
50 |
|
- |
Duy tu, bảo dưỡng |
UBND xã Vĩnh Khê |
50 |
|
50 |
|
2.4 |
Huyện Gio Linh (2 xã; 1 thôn, bản) |
|
2.640 |
1.980 |
660 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH VÀ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾ HOẠCH
2016 NGUỒN VỐN GIẢM NGHÈO NHANH VÀ BỀN VỮNG THEO NGHỊ QUYẾT 30A
(Kèm theo Quyết định số: 519/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Mã dự án |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
||||||||||
|
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
114.863 |
114.863 |
49.726 |
21.000 |
|
A |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
32.944 |
32.944 |
26.100 |
4.256 |
|
1 |
Thủy lợi Khe Su xã Hải Phúc |
UBND huyện Đakrông |
7400760 |
16,75ha |
13-15 |
2294/QĐ-UBND |
10.760 |
10.760 |
10.400 |
112 |
|
2 |
Nâng cấp hệ thống cấp điện cho các thôn: Phú Thiềng, Ba Rầu, Khe Lặn xã Mò Ó |
UBND huyện Đakrông |
7392578 |
178 hộ |
13-15 |
2484/QĐ-UBND 24/10/2012 |
2.967,0 |
2.967,0 |
2.700 |
117 |
|
1 |
Nâng cấp HT cấp nước SH thôn A Bung, La Hót xã A Bung |
UBND huyện Đakrông |
7305644 |
|
11-12 |
1211/QĐ-UBND 22/07/2011 |
3.108 |
3.108 |
2.450 |
409 |
|
2 |
Mở rộng HT cấp nước sinh hoạt bản Bù, xã Ba Nang |
UBND huyện Đakrông |
7322429 |
|
11-12 |
1907/QĐ-UBND 11/11/2011 |
2.358 |
2.358 |
2.150 |
85 |
|
3 |
Nâng cấp HT cấp nước SH thôn A Đăng và thôn Vực Leng, xã Tà Rụt |
UBND huyện Đakrông |
7322428 |
|
11-12 |
1908/QĐ-UBND 11/11/2011 |
2.632 |
2.632 |
2.250 |
382 |
|
4 |
Sửa chữa HT cấp nước SH thôn Vùng Kho, xã Đakrông |
UBND huyện Đakrông |
7354315 |
|
12-13 |
686/QĐ-UBND 15/06/2012 |
1.646 |
1.646 |
1.200 |
249 |
|
5 |
Sửa chữa HT cấp nước SH thôn Cợp, xã Húc Nghì |
UBND huyện Đakrông |
7354431 |
|
12-13 |
687/QĐ-UBND 15/06/2012 |
2.203 |
2.203 |
1.250 |
637 |
|
6 |
Nâng cấp, cải tạo HT cấp nước SH thôn Ăng Công, xã A Ngo |
UBND huyện Đakrông |
7354313 |
|
12-13 |
685/QĐ-UBND 15/06/2012 |
1.948 |
1.948 |
1.200 |
445 |
|
7 |
Nâng cấp, cải tạo HT cấp nước SH thôn Rò Ró 2, thôn A Vao xã A Vao |
UBND huyện Đakrông |
7354434 |
|
12-13 |
684/QĐ- UBND 15/06/2012 |
2.716 |
2.716 |
1.250 |
1.220 |
|
8 |
Nâng cấp, cải tạo HT cấp nước SH thôn Tà Rụt 1, Tà Rụt 2, Tà Rụt 3 xã Tà Rụt |
UBND huyện Đakrông |
7354309 |
|
12-13 |
683/QĐ-UBND 15/06/2012 |
2.606 |
2.606 |
1.250 |
600 |
|
B |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
58.694,8 |
58.694,8 |
23.625,6 |
11.383 |
|
1 |
Nâng cấp đường giao thông thôn A Bung- La Hót, xã A Bung, huyện Đakrông |
UBND huyện Đakrông |
7441006 |
638m |
14-16
|
2171/QĐ-UBND 29/10/2013 |
4.398,1 |
4.398,1 |
2.140 |
900 |
|
2 |
Hệ Thống thủy lợi thôn Kè xã Tà Long, huyện Đakrông |
UBND huyện Đakrông |
7440990 |
8 ha |
14-16 |
2170/QĐ-UBND 29/10/2013 |
4.490,1 |
4.490,1 |
2.395,6 |
1.500 |
|
3 |
Trường tiểu học
Ba Nang - Thôn Tà Mên, huyện Đakrông. |
UBND huyện Đakrông |
7441005 |
8 phòng học |
14-16 |
2172/QĐ-UBND 29/10/2013 |
4.695,4 |
4.695,4 |
2.340 |
900 |
|
4 |
Đường liên thôn Sa Ta - A Đu xã Tà Long, huyện Đakrông. Lý trình: Km 4+740,53 - Km 5+152,27 |
UBND huyện Đakrông |
7441000 |
412m |
14-16 |
2213/QĐ-UBND 30/10/2013 |
4.608,2 |
4.608,2 |
2.800 |
1.200 |
|
5 |
Nâng cấp đường vào thôn Cợp, xã Húc Nghì ( Km1-946,8-Km4+012,7) |
UBND huyện Đakrông |
7440997 |
|
14-16 |
2169/QĐ-UBND 29/10/2013 |
4.652 |
4.652 |
1.900 |
1.000 |
+ vốn CT135 |
6 |
Nâng cấp, sửa chữa đường liên thôn Tà Rẹc - Tà Mên ( Km0+00- Km1+655,75), xã Ba Nang |
UBND huyện Đakrông |
7441003 |
1655,75 m |
14-16 |
2212/QĐ-UBND 30/10/2013 |
4.162 |
4.162 |
1.750 |
1.200 |
+ vốn CT135 |
|
Nâng cấp, sửa chữa đường liên thôn Tà Rẹc - Tà Mên ( Kml+655,75- Km3+919,26), xã Ba Nang |
UBND huyện Đakrông |
7500024 |
|
15-16 |
2189/QĐ-UBND 21/10/2014 |
4.648 |
4.648 |
1.000 |
1.483 |
|
7 |
Dự án định canh định cư vùng Cợp, xã Húc Nghì |
UBND huyện Đakrông |
7497891 |
|
15-17 |
|
22.321 |
22.321 |
8.300 |
2.000 |
|
8 |
Nâng cấp đường vào thôn Cợp (Km4+012,7-Km5+828,71), xã Húc Nghì |
UBND huyện Đakrông |
7500016 |
|
15-16 |
2190/QĐ-UBND 21/10/2014 |
4.720 |
4.720 |
1.000 |
1.200 |
|
C |
Bố trí vốn thanh toán tiền quyết toán dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
261 |
|
- |
Trả kinh phí quyết toán các dự án hoàn thành |
UBND huyện Đakrông |
|
|
|
|
|
|
|
261 |
|
D |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
23.224 |
23.224 |
|
5.100 |
|
1 |
Nâng cấp đường vào thôn Cợp, xã Húc Nghì-Lý trình: Km5+828,71- Km7+828,71 |
UBND huyện Đakrông |
7544979 |
|
16-17 |
2498/QĐ-UBND 29/10/2015 |
3.989 |
3.989 |
|
800 |
|
2 |
Nâng cấp đường giao thông nội thôn Xuân Lâm, xã Triệu Nguyên |
UBND huyện Đakrông |
7541645 |
|
16-17 |
2499/QĐ-UBND 29/10/2015 |
2.277 |
2.277 |
|
600 |
|
3 |
Sửa chữa hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Tân Đi 3, xã A Vao |
UBND huyện Đakrông |
|
|
16-17 |
2078/QĐ-UBND |
2.126 |
2.126 |
|
600 |
|
4 |
Nâng cấp đường giao thông thôn A Vao - Tân Đi 2, xã A Vao |
UBND huyện Đakrông |
7544982 |
|
16-17 |
2500/QĐ-UBND 29/10/2015 |
4.972 |
4.972 |
|
1.000 |
|
5 |
Nâng cấp đường giao thông thôn Xa Rúc, xã Hướng Hiệp |
UBND huyện Đakrông |
7541654 |
|
16-17 |
2501/QĐ-UBND 29/10/2015 |
3.512 |
3.512 |
|
700 |
|
6 |
Nâng cấp đường liên thôn Pa Hy - Tà Lao, xã Tà Long |
UBND huyện Đakrông |
7541639 |
|
16-17 |
2502/QĐ-UBND 29/10/2015 |
4.921 |
4.921 |
|
1.000 |
|
7 |
Nâng cấp đường giao thông thôn La Hót, xã A Bung |
UBND huyện Đakrông |
7541639 |
|
16-17 |
2506/QĐ-UBND 29/10/2015 |
1.427 |
1.427 |
|
400 |
|