Quyết định 825/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương kế hoạch năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 825/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/04/2016
Ngày có hiệu lực 15/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 825/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 15 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2016 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 1893/QĐ-BKHĐT ngày 17/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2016;

Căn cứ văn bản số 126/HĐND-TT ngày 12/4/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phân bổ chi tiết vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 660/STC-NS ngày 28/3/2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 18/TTr/KHĐT ngày 23/02/2016 và văn bản số 207/SKHĐT-KTN ngày 22/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chi tiết vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương kế hoạch năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như sau:

1. Tổng vốn đầu tư phân bổ: 106.797 triệu đồng (một trăm lẻ sáu tỷ, bảy trăm chín mươi bảy triệu đồng), trong đó:

- Nguồn vốn đầu tư phát triển: 67.080 triệu đồng;

- Nguồn vốn sự nghiệp: 39.717 triệu đồng.

2. Chi tiết danh mục và mức vốn phân bổ: theo Phụ lục I, II, III đính kèm.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư:

1. Căn cứ danh mục đầu tư các dự án nêu tại Điều 1 Quyết định này hướng dẫn, đôn đốc địa phương, chủ đầu tư và đơn vị liên quan triển khai thực hiện.

2. Phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh tổng hợp, gửi báo cáo hàng quý, cả năm về tình hình thực hiện, giải ngân nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2016 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc, Chủ đầu tư các dự án nêu tại Điều 1 và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- TTTU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KH, TC, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC I

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG 2015
(Đính kèm Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Chương trình hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Chđầu tư/Đơn vị thực hiện

Ghi chú

 

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

 

Tổng số

ĐTPT

SN

Tổng số

ĐTPT

SN

 

1

2

4

5

6

7

8

18

19

 

 

24

25

26

27

 

28

 

 

Tổng số

 

 

 

69.197

69.197

12.569

11.569

11.569

0

44.324

44.324

21.000

23.324

 

 

 

I

Đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế xã hội

 

 

 

69.197

69.197

12.569

11.569

11.569

0

19.900

19.900

19.900

0

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016

 

 

 

22.997

22.997

12.569

11.569

11.569

0

10.428

10.428

10.428

 

 

 

 

1

Đường giao thông liên xóm Trung tâm xã Đạ K’Nàng

2.333,28m; GTNT Cấp A

2015- 2016

2338/QĐ-UBND 16/9/2009; 138/QĐ-UBND (H) 16/01/2014

7.000

7.000

3.109

3.109

3.109

 

3.891

3.891

3.891

 

TT QLKT CTCC huyện Đam Rông

dứt điểm

 

2

Nâng cấp đường giao thông vào Tiểu khu 72, xã Đạ Long

2.626,41m; VI-MN

2015- 2016

2338/QĐ-UBND 16/9/2009; 139/QĐ-UBND (H) 16/01/2014

6.915

6.915

2.560

2.560

2.560

 

4.355

4.355

4.355

 

TT QLKT CTCC huyện Đam Rông

dứt điểm

 

3

Đường Tiểu khu 72 đến dốc cổng trời xã Đạ Long

1,368,69m cầu sắt An Giang; GTNT cấp A

2014- 2015

308/QĐ-UBND 21/3/2014

9.082

9.082

6.900

5.900

5.900

 

2.182

2.182

2.182

 

TT QLKT CTCC huyện Đam Rông

dứt điểm

 

(2)

Các dự án khởi công mi năm 2016

 

 

 

46.200

46.200

0

0

 

 

9.472

9.472

9.472

0

 

 

 

*

Hoàn thành trong năm 2016

 

 

 

46.200

46.200

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

0

 

 

 

1

Hội trường - Nhà văn hóa thôn Ntôl, xã ĐTông

115m2

2016

 

500

500

 

 

 

 

500

500

500

 

TT QLKT CTCC huyện Đam Rông

dứt điểm

 

2

Hội trường - Nhà văn hóa thôn Phi Srôn xã Liêng Srônh

115m2

2016

 

500

500

 

 

 

 

500

500

500

 

TT QLKT CTCC huyện Đam Rông

dứt điểm

 

*

Hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

22.600

22.600

0

0

0

0

8.472

8.472

8.472

0

 

 

 

1

Nâng cấp đường Păng Sim - Bóp Lé xã Phi Liêng

1.564,7m; 6- 3,5mBT; GTNT cấp A

2016

 

2.700

2.700

 

 

 

 

950

950

950

 

TT QLKT CTCC huyện Đam Rông

 

 

2

XD Cầu thôn Phi Zút và đường 2 đầu cầu, xã Đạ Rsal

CSAG 31,4m- 10,4T; Đ239,1m; GTNT cấp A

2016

 

3.100

3.100

 

 

 

 

1.100

1.100

1.100

 

TT QLKT CTCC huyện Đam Rông

 

 

3

Đường giao thông nối tiếp từ thôn 3 đi khu căn cứ, xã Liêng Srônh

1.529,4m; 6- 3,5mBT; GTNT cp A

2016- 2017

 

4.000

4.000

 

 

 

 

1.500

1.500

1.500

 

TT QLKT CTCC huyện Đam Rông

 

 

4

Đường Tu La - Đa Xế xã Đạ M'Rông

454,89m; 6- 3,5mBT; GTNT cấp A

2016

 

1.800

1.800

 

 

 

 

650

650

650

 

TT QLKT CTCC huyện Đam Rông

 

 

5

Nâng cấp đường Làng Tày thôn Thanh Bình

2,367,2m; 6- 3,5mBT; GTNT cấp A

2016- 2017

 

5.000

5.000

 

 

 

 

2.072

2.072

2.072

 

TT QLKT CTCC huyện Đam Rông

 

 

6

Cầu qua Suối Chiêng Nơm 1+2 và đường 2 đầu cầu, xã Đạ Long

CSAG 31,4m- 10,4T; Đ235,2m; GTNT cấp A

2016

 

3.000

3.000

 

 

 

 

1.100

1.100

1.100

 

TT QLKT CTCC huyện Đam Rông

 

 

7

XD Cầu vào khu sản xuất Làng Mông thôn 2, xã Rổ Men

CSAG 92,7m- 10,4T; Đ253,97m; GTNT cấp A

2016

 

3.000

3.000

 

 

 

 

1.100

1.100

1.100

 

TT QLKT CTCC huyện Đam Rông

 

 

II

Trồng rừng và chăm sóc rừng trồng năm 2, năm 3

100 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

1.100

1.100

 

UBND huyện Đam Rông

 

 

III

Thực hiện các chính sách theo nghị quyết 30a, duy tu bảo dưỡng công trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.324

23.324

 

23.324

UBND huyện Đam Rông

Thực hiện theo quy định tại NQ 30a; thông tư liên tịch số 02/2014/TTLT-BKH-BTC ngày 12/02/2014; quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 và các quy định khác liên quan.

 

1

Phát triển sn xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.355

10.355

 

10.355

 

 

2

Xúc tiến thương mại, quảng quá giới thiệu sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

100

 

 

3

Xuất khẩu lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

100

 

 

4

Đào tạo nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

600

 

600

 

 

5

Bổ sung kinh phí hoạt động sự nghiệp giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.669

8.669

 

8.669

 

 

6

Duy tu bo dưỡng công trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

3.500

 

3.500

 

 

 

[...]