Quyết định 5184/QĐ-BYT năm 2009 công bố 27 vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam – đợt 9 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 5184/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 29/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Cao Minh Quang |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5184/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2009 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 27 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 9
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6
năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 4012/2003/QĐ-BYT ngày 30/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành Quy chế Đăng ký vắc xin, sinh phẩm y tế;
Theo đề nghị của Hội đồng xét duyệt hồ sơ đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm
y tế họp ngày 11/12/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 27 vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam – đợt 9 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu “QLSP…” cấp cho sinh phẩm y tế, các số đăng ký có ký hiệu “QLVX…” cấp cho vắc xin.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-…-09 và QLSP-…-09 có giá trị 5 năm kể từ ngày ký. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-H…-09 và QLSP-H…-09 có giá trị đến hết 31/12/2010.
Điều 4. Các Ông, Bà Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Vụ trưởng, Cục trưởng của các Vụ, Cục có liên quan thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam trong Danh mục quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI
VIỆT NAM ĐỢT 9
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5184/QĐ-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2009)
1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM-DV Kỹ thuật Lục Tỉnh (605 Trần Hưng Đạo, Phường 2, Quận 5, TP. HCM)
1.1. Nhà sản xuất: Inverness Medical Japan Co., Ltd-Chiba Plant (357 Matsuhidai, Matsudo-shi, Chiba-Ken 270-2214, Japan)
STT |
Tên sản phẩm |
Dạng bào chế |
Đơn vị tính |
Đóng gói |
Hạn dùng (tháng) |
Số đăng ký |
1 |
Determine HIV – 1/2 (Sinh phẩm chẩn đoán HIV) |
Que thử |
Test |
Kit 10 tấm xét nghiệm, mỗi tấm 10 test |
14 |
QLSP-0272-09 |
2. Công ty đăng ký: F. Hoffmann – La Roche Ltd. (Grenzacherstrasse 124, 4070 Basel, Thụy Sĩ)
2.1. Nhà sản xuất: Roche Diagnostics GmbH (D-68298, Mannheim, Đức)
STT |
Tên sản phẩm |
Dạng bào chế |
Đơn vị tính |
Đóng gói |
Hạn dùng (tháng) |
Số đăng ký |
2 |
Elecsys free βhCG |
Lỏng |
Test |
Hộp 100 test |
18 |
QLSP-0273-09 |
3 |
Elecsys PreciControl CMV IgM |
Lỏng |
Chai |
Hộp 16 chai 1ml |
15 |
QLSP-0274-09 |
4 |
Elecsys CYFRA 21-1 |
Lỏng |
Test |
Hộp 100 test |
21 |
QLSP-0275-09 |
5 |
Elecsys CYFRA 21-1 CalSet |
Đông khô |
Chai |
Hộp 4 chai pha 1 ml |
18 |
QLSP-0276-09 |
6 |
Elecsys Troponin T hs CalSet |
Đông khô |
Chai |
Hộp 4 chai pha 1 ml |
18 |
QLSP-0277-09 |
7 |
Elecsys PAPP-A |
Lỏng |
Test |
Hộp 100 test |
18 |
QLSP-0278-09 |
3. Cơ sở đăng ký và sản xuất: Viện vắc xin và sinh phẩm y tế (9 Pasteur, Nha Trang, Khánh Hòa)
STT |
Tên sản phẩm |
Dạng bào chế |
Đơn vị tính |
Đóng gói |
Hạn dùng (tháng) |
Số đăng ký |
8 |
Huyết thanh kháng nọc rắn lục tre tinh chế |
Dung dịch tiêm |
Lọ 1000 LD50 |
Hộp 10 lọ, mỗi lọ có hiệu giá 1000 LD50 |
24 |
QLSP-H0279-09 |
9 |
Huyết thanh kháng nọc rắn hổ đất tinh chế |
Dung dịch tiêm |
Lọ 1000 LD50 |
Hộp 10 lọ, mỗi lọ có hiệu giá 1000 LD50 |
24 |
QLSP-H0280-09 |
10 |
Vắc xin phòng lao |
Đông khô |
ống 10 liều |
Hộp 20 ống vắc xin 0.5ml (10 liều) |
30 |
QLVX-H0281-09 |
11 |
Vắc xin uốn ván bạch hầu hấp phụ (Td) |
Dung dịch |
ống |
Hộp 20 ống vắc xin 0.5ml (1 liều) |
30 |
QLVX-0282-09 |
12 |
Vắc xin uốn ván bạch hầu hấp phụ (Td) |
Dung dịch |
Lọ |
Hộp 10 lọ, mỗi lọ chứa 0.5ml (10 liều) |
30 |
QLVX-0283-09 |
4. Công ty đăng ký: Berna Biotech Korea Corporation (227-3 Gugal-dong, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, 446-903, Korea).
4.1. Nhà sản xuất: P.T. Bio Farma (J.I Pasteur No.28-Bandung 40161, Indonesia)
STT |
Tên sản phẩm |
Dạng bào chế |
Đơn vị tính |
Đóng gói |
Hạn dùng (tháng) |
Số đăng ký |
13 |
Purified Diphtheria Toxoid Bulk (Bán thành phẩm vắc xin bạch hầu tinh chế) |
Huyền dịch |
Nồng độ 1800 – 2200Lf/ml |
Lọ (thể tích khác nhau) |
36 |
QLVX-0284-09 |
14 |
Bulk of Pertussis (Bán thành phẩm vắc xin ho gà) |
Huyền dịch |
Độ cản quang 192OU/ml |
Lọ (thể tích khác nhau) |
36 |
QLVX-0285-09 |
4.2. Nhà sản xuất: Berna Biotech Korea Corporation (227-3 Gugal-dong, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, 446-903, Korea)
STT |
Tên sản phẩm |
Dạng bào chế |
Đơn vị tính |
Đóng gói |
Hạn dùng (tháng) |
Số đăng ký |
15 |
Quinvaxem Final Bulk (Bán thành phẩm vắc xin phối hợp 5 thành phần DPT-HepB-Hib) |
Hỗn dịch |
Lọ |
Lọ 10 lít, 20 lít, 30 lít, 50 lít |
12 |
QLVX-0286-09 |
5. Công ty đăng ký: VPĐD Sanofi Pasteur S.A (10 Hàm Nghi, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh)