Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 518/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 29/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Đỗ Ngọc An |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 518/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 29 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 2036/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Lai Châu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh - có ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm.
(Có biểu chi tiết đính kèm)
Điều 2. Giao các cơ quan, tổ chức hành chính trong tỉnh hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Giao Sở Nội vụ quản lý, theo dõi, kiểm tra việc hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục. Tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch công chức tối thiểu đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Mã VTVL |
Tên đơn vị/VTVL |
Ngạch công chức tối thiểu |
|
Bảo vệ |
|
16 |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
40 |
16.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
12 |
16.1.1 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
16.1.2 |
Phó giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
16.1.3 |
Trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
16.1.4 |
Chánh Thanh tra Sở |
Thanh tra viên |
16.1.5 |
Chánh Văn phòng Sở |
Chuyên viên |
16.1.6 |
Phó trưởng phòng thuộc Sở |
Chuyên viên |
16.1.7 |
Phó Chánh thanh tra Sở |
Thanh tra viên |
16.1.8 |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
Chuyên viên |
16.1.9 |
Chi cục trưởng |
Chuyên viên hoặc tương đương |
16.1.10 |
Phó Chi cục trưởng |
Chuyên viên hoặc tương đương |
16.1.11 |
Trưởng phòng thuộc Chi cục |
Chuyên viên hoặc tương đương |
16.1.12 |
Phó trưởng phòng thuộc Chi cục |
Chuyên viên hoặc tương đương |
16.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
17 |
16.2.1 |
Quản lý tài chính - kế toán |
Chuyên viên |
16.2.2 |
Quản lý kế hoạch - thống kê |
Chuyên viên |
16.2.3 |
Quản lý tiền lương |
Chuyên viên |
16.2.4 |
Quản lý về bảo hiểm xã hội |
Chuyên viên |
16.2.5 |
Quản lý về việc làm, xuất khẩu lao động |
Chuyên viên |
16.2.6 |
Quản lý về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
Chuyên viên |
16.2.7 |
Quản lý về dạy nghề |
Chuyên viên |
16.2.8 |
Quản lý chính sách người có công |
Chuyên viên |
16.2.9 |
Quản lý hồ sơ người có công |
Chuyên viên |
16.2.10 |
Quản lý thực hiện chính sách bảo trợ xã hội |
Chuyên viên |
16.2.11 |
Quản lý công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em |
Chuyên viên |
16.2.12 |
Quản lý về bình đẳng giới |
Chuyên viên |
16.2.13 |
Theo dõi công tác dạy nghề - lao động sản xuất tại các trung tâm cho đối tượng nghiện ma túy, mại dâm |
Chuyên viên |
16.2.14 |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Chuyên viên |
16.2.15 |
Thanh tra |
Thanh tra viên |
16.2.16 |
Pháp chế |
Chuyên viên |
16.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
11 |
16.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
16.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
16.3.3 |
Hành chính một cửa |
Cán sự |
16 3.4 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên hoặc tương đương |
16.3.5 |
Kế toán |
Kế toán viên Trung cấp |
16.3.6 |
Thủ quỹ |
Nhân viên |
16.3.7 |
Văn thư |
Nhân viên |
16.3.8 |
Lưu trữ |
Nhân viên hoặc tương đương |
16.3.9 |
Lái xe |
|
16.3.10 |
Phục vụ |
|
16.3.11 |
Bảo vệ |
|
17 |
SỞ TƯ THÁP |
30 |
17.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
8 |
17.1.1 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |