Quyết định 158/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 158/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 16/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 158/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Mộ Đức;
Xét đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 27/02/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 733/TTr-STNMT ngày 10/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
- Có 23 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 40,24 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 08 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 211,22 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
Có 17 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 18,19 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 158/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Mộ Đức;
Xét đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 27/02/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 733/TTr-STNMT ngày 10/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
- Có 23 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 40,24 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 08 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 211,22 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
Có 17 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 18,19 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Mộ Đức xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh, làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+..(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
21.401,71 |
871,72 |
459,73 |
1.174,37 |
1.063,48 |
1.913,81 |
908,73 |
1.626.12 |
936,31 |
1.355,01 |
1.146,10 |
4.244.05 |
2.710,62 |
2.991,66 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
17.157,86 |
651,53 |
205,59 |
924,98 |
735,58 |
1.573,49 |
645,17 |
1.287,98 |
682,24 |
1.064.27 |
918,23 |
3.849,95 |
2.155,01 |
2.463,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.349,21 |
283.95 |
22,90 |
324,08 |
516,61 |
589,16 |
251,44 |
55,25 |
353,86 |
532,18 |
299,58 |
535,50 |
849,76 |
734,94 |
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
5.296,94 |
283,95 |
22,90 |
323,63 |
516,61 |
583,25 |
250,49 |
42,21 |
349,84 |
529,18 |
299,58 |
519,67 |
840,87 |
734,76 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
52.26 |
|
|
0,45 |
|
5,91 |
0,94 |
13,04 |
4,02 |
3,00 |
|
15,83 |
8,89 |
0,18 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.429,09 |
145,01 |
106,83 |
271.72 |
190,67 |
398,10 |
192,78 |
610,97 |
295,47 |
304,45 |
150,82 |
367,00 |
724,49 |
670,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
774,58 |
63,70 |
25,56 |
64,30 |
9,65 |
73,78 |
25,29 |
75,36 |
12,47 |
80,39 |
84,89 |
156,71 |
61,44 |
41,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.580,92 |
2,53 |
13,65 |
110,68 |
|
47,55 |
|
210,55 |
17,97 |
14,46 |
158,53 |
1.574,17 |
160,73 |
270,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.405,69 |
58,20 |
5,58 |
145,31 |
17,66 |
419,10 |
172,75 |
181,68 |
|
120,06 |
207,30 |
1.147,81 |
200,17 |
730,01 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
198,03 |
2,15 |
30,85 |
8,89 |
0,98 |
24,36 |
|
65,18 |
1,40 |
2,79 |
|
4.95 |
49,71 |
6,77 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
420,35 |
95,99 |
0,22 |
|
|
21,38 |
2,91 |
88,99 |
1,08 |
9,94 |
17,11 |
63,81 |
108,71 |
10,21 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
4.087,07 |
220,17 |
240,75 |
216.42 |
32655 |
335,70 |
251,93 |
294,19 |
252,62 |
290,18 |
227,84 |
391,11 |
517,49 |
522,12 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
35,74 |
1,07 |
0,01 |
3,48 |
0,11 |
4,50 |
|
2,12 |
|
|
|
4,37 |
4,19 |
15,89 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,93 |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
55,29 |
20,00 |
|
|
0,55 |
15,62 |
10,94 |
|
|
|
|
|
|
8,18 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
31,59 |
4,62 |
0,16 |
0,06 |
2,64 |
10,03 |
0,32 |
1,42 |
5,47 |
|
0,11 |
0,12 |
1,33 |
5,31 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,96 |
|
2,02 |
|
1,04 |
3,67 |
1,73 |
0,23 |
0,95 |
6,10 |
0,28 |
30,87 |
0,12 |
1,95 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,47 |
|
|
|
|
|
2,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.622,69 |
107,49 |
22.14 |
66.S7 |
102,25 |
13,04 |
71,03 |
88,57 |
107,87 |
110,60 |
118,02 |
214,26 |
209,79 |
274,06 |
|
Đất giao thông |
DGT |
708,88 |
64,90 |
14,85 |
36,26 |
49,68 |
64,45 |
37,86 |
49,85 |
46,16 |
51,94 |
35,90 |
60,36 |
91,31 |
105,36 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
774,74 |
28,92 |
3,10 |
25.83 |
40,72 |
55,32 |
28,32 |
7,53 |
48,86 |
51,61 |
75,89 |
145,01 |
109,15 |
154,48 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
28,64 |
0,32 |
|
0,04 |
0,17 |
0,16 |
0,01 |
23,64 |
0,02 |
0,05 |
0,16 |
0,13 |
0,16 |
3,78 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,35 |
0,12 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,76 |
3,04 |
|
|
|
|
|
|
0,72 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,88 |
0,10 |
0,10 |
0,21 |
0,14 |
0,06 |
0,05 |
0,16 |
3,06 |
0,12 |
0,23 |
0,16 |
0,38 |
0,11 |
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
64,19 |
5,60 |
2,61 |
2,21 |
9,21 |
8,39 |
2,18 |
5,31 |
4,99 |
3,62 |
3,83 |
3,91 |
4,99 |
7,34 |
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
29,80 |
2,98 |
1,18 |
1,73 |
2,27 |
0,86 |
2,27 |
1,42 |
3,64 |
3,18 |
1,99 |
4,54 |
2,76 |
0,98 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,01 |
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
7,35 |
1,51 |
0,28 |
0,27 |
0,05 |
0,76 |
0,33 |
0,64 |
0,30 |
0,06 |
|
0,13 |
1,02 |
2,00 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
8,69 |
|
0,06 |
0,14 |
0,05 |
0,37 |
|
0,15 |
0,40 |
|
5,74 |
|
1,78 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,65 |
|
0,08 |
0,30 |
0,17 |
0,02 |
|
|
0,10 |
0,16 |
0,30 |
0,06 |
0,51 |
0,95 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
817,88 |
|
38,01 |
39,06 |
89,71 |
91,13 |
56,85 |
48,36 |
55,99 |
70,86 |
50,42 |
77,18 |
87,23 |
113,08 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
52,81 |
52,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sử cơ quan |
TSC |
10,95 |
5,50 |
0,47 |
0,68 |
0,26 |
0,29 |
0,27 |
0,46 |
0,41 |
0,58 |
0,26 |
0,52 |
0,63 |
0,62 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,32 |
1,31 |
0,38 |
0,14 |
1,15 |
1,21 |
0,05 |
0,60 |
0,32 |
0,78 |
0,25 |
|
0,87 |
1,16 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,17 |
0,85 |
1,00 |
0,91 |
0,50 |
0,91 |
0,29 |
|
0,19 |
0,11 |
0,40 |
0,51 |
0,24 |
1,26 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
832,00 |
17,19 |
48,20 |
61,17 |
37,18 |
71,79 |
42,86 |
101,66 |
73,49 |
73,87 |
30,70 |
37,44 |
155,54 |
80,91 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
17,94 |
|
|
0,63 |
0,34 |
2,47 |
7,98 |
|
0,30 |
0,03 |
4,32 |
|
0,18 |
1,69 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,65 |
0,40 |
0,65 |
0,58 |
1,29 |
0,60 |
0,54 |
1,10 |
1,25 |
1,23 |
0,58 |
0,75 |
0,84 |
0,84 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
0,32 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,85 |
0,19 |
0,28 |
0,35 |
0,11 |
0,83 |
0,13 |
0,26 |
0,05 |
0,33 |
0,39 |
0,49 |
0,41 |
0,03 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
380,88 |
|
126,19 |
42,06 |
87,60 |
|
55,64 |
1,63 |
2,05 |
17,75 |
10,44 |
22,61 |
5,46 |
9,45 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
134,91 |
7,65 |
1,10 |
0,29 |
1,51 |
2,22 |
0,83 |
47,63 |
3,77 |
7,78 |
5,41 |
1,93 |
48,37 |
6,42 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,18 |
0,16 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
156,78 |
0,02 |
13,39 |
32,97 |
1,355 |
4,62 |
11,64 |
43,95 |
1,45 |
0,56 |
0,03 |
2,99 |
38,12 |
5,69 |
4 |
ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
ĐẤT KHU KINH TẾ* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
ĐẤT ĐÔ THỊ* |
KDT |
863,38 |
863,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. (17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
307,78 |
86,90 |
1,21 |
1,64 |
6,03 |
15,75 |
8,30 |
22,29 |
0,28 |
2,80 |
0,27 |
56,83 |
|
4,03 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
307,78 |
86,90 |
1,21 |
1,64 |
6,03 |
15,75 |
8,30 |
22,29 |
0,28 |
2,80 |
0,27 |
56,83 |
101,45 |
4,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
29,75 |
10,67 |
0,19 |
0,67 |
3,90 |
1,24 |
1,45 |
0,16 |
|
2,75 |
0,20 |
3,00 |
4,81 |
0,71 |
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước |
LUC |
29,18 |
10,12 |
0,19 |
0,67 |
3,90 |
1,24 |
1,45 |
0,14 |
|
2,75 |
0,20 |
3,00 |
4,81 |
0,71 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,57 |
0,55 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
96,20 |
13,20 |
0,36 |
0,65 |
1,99 |
1,24 |
0,07 |
3,42 |
0,28 |
0,01 |
0,01 |
53,35 |
20,69 |
0,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
126,68 |
62,79 |
0,47 |
0,32 |
0,14 |
13,27 |
6,19 |
0,82 |
|
0,02 |
0,03 |
0,45 |
39,82 |
2,36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
55,15 |
0,24 |
0,19 |
|
|
|
0,59 |
17,89 |
|
0,02 |
0,03 |
0,03 |
36,13 |
0,03 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
29,42 |
1,95 |
3,90 |
1,72 |
0,57 |
0,81 |
0,22 |
0,76 |
0,59 |
0,53 |
0,03 |
7,71 |
8,48 |
2,15 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,63 |
0,54 |
1,68 |
0,29 |
0,30 |
0,23 |
0,04 |
0,21 |
0,10 |
0,53 |
0,03 |
4,70 |
2,37 |
0,61 |
|
Đất giao thông |
DGT |
8,01 |
0,54 |
1,68 |
0,05 |
0,07 |
0,09 |
|
0,21 |
|
0,20 |
0,03 |
2,80 |
2,06 |
0,28 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
3,19 |
|
|
0,24 |
0,20 |
0,14 |
0,04 |
|
|
0,03 |
|
1,90 |
0,31 |
0,33 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,61 |
|
0,36 |
0,49 |
0,11 |
0,03 |
0,13 |
0,07 |
0,09 |
|
|
0,06 |
1,61 |
0,66 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,25 |
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
7,77 |
0,96 |
1,00 |
0,02 |
0,04 |
0,06 |
0,05 |
0,05 |
0,31 |
|
|
0,93 |
4,12 |
0,23 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SXX |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
1,33 |
|
|
0,85 |
|
|
|
0,36 |
|
|
|
0,12 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,70 |
|
0,86 |
|
0,12 |
0,24 |
|
0,07 |
0,09 |
|
|
1,90 |
0,38 |
0,04 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã SDĐ |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
89,51 |
18,80 |
1,21 |
1,64 |
6.03 |
6,51 |
8,30 |
1,79 |
0,28 |
2,76 |
0,20 |
32,42 |
5,54 |
4,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
28,27 |
10,26 |
0,19 |
0,67 |
3,90 |
1,24 |
1,45 |
0,16 |
0,00 |
2,75 |
0,20 |
2,20 |
4,54 |
0,71 |
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
27,70 |
9,71 |
0,19 |
0,67 |
3,90 |
1,24 |
1,45 |
0,14 |
|
2,75 |
0,20 |
2,20 |
4,54 |
0,71 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,57 |
0,55 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
40,35 |
3,81 |
0,36 |
0,65 |
1,99 |
0,19 |
0,07 |
1,29 |
0,28 |
0,01 |
|
29,79 |
0,98 |
0,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
19,86 |
4,52 |
0,47 |
0,32 |
0,14 |
5,08 |
6,19 |
0,33 |
|
|
|
0,43 |
0,02 |
2,36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPK/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,03 |
0,21 |
0,19 |
|
|
|
0,59 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,03 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/TNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/TNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
53,99 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
17,88 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
36,11 |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
53,99 |
|
|
|
|
|
|
17,88 |
|
|
|
|
36,11 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,09 |
|
|
|
0,26 |
0,52 |
|
|
|
0,53 |
|
0,33 |
0,27 |
0,18 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Mã SDĐ |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
2,48 |
|
|
|
|
1,33 |
|
|
|
|
|
0,52 |
0,63 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: Đất chuyên lúa nước nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,48 |
|
|
|
|
1,33 |
|
|
|
|
|
0,52 |
0,63 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
2,56 |
0,73 |
0,02 |
0,03 |
|
0,12 |
0,08 |
0,31 |
0,40 |
|
|
0,10 |
0,50 |
0,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,89 |
0,73 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,92 |
|
|
0,03 |
|
|
0,08 |
0,31 |
|
|
|
0,10 |
0,20 |
0,20 |
|
Đất giao thông |
DGT |
0,40 |
|
|
0,02 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
0,10 |
|
0,20 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,48 |
|
|
0,01 |
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SXX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, rạch, suối |
SON |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày16/3/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8)+ (9) + (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Tuyến Đường Cụm công nghiệp Thạch Trụ - Quốc lộ 24 và san lấp mặt bằng xây dựng khu B |
2,17 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ: 28, 29, 42, 45 |
Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cụm công nghiệp Thạch Trụ, huyện Mộ Đức, hạng mục: tuyến đường Cụm công nghiệp Thạch Trụ - Quốc lộ 24 và san lấp mặt bằng xây dựng khu B |
1.730 |
|
|
1.730 |
|
|
|
2 |
Cụm công nghiệp Thạch Trụ, hạng mục: Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thạch Trụ |
2,19 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ: 41, 42 |
Quyết định số 3686/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng, công trình: Cụm công nghiệp Thạch Trụ, huyện Mộ Đức, hạng mục: hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thạch Trụ. |
1.870 |
|
1.000 |
870 |
|
|
|
3 |
Cụm công nghiệp Quán Lát, hạng mục: nền mặt đường tuyến chính (khu 1); san nền khu 1 và khu 2 |
5,89 |
xã Đức Chánh và Đức Hiệp |
Tờ bản đồ: 17 (Xã Đức Chánh); tờ: 7, 10 (Đức Hiệp) |
Công văn số 994/UBND-KT ngày 25/9/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao nhiệm vụ cho Ban quản lý các Cụm công nghiệp huyện Mộ Đức |
4.800 |
|
3.100 |
1.700 |
|
|
|
4 |
Xây dựng Hạ tầng Cụm công nghiệp Quán Lát |
5,54 |
Xã Đức Chánh và Đức Hiệp |
Tờ bản đồ: 17 (Xã Đức Chánh); tờ: 7, 10 (Đức Hiệp) |
Quyết định số 2105/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Mộ Đức về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Mộ Đức |
1.100 |
|
400 |
700 |
|
|
|
5 |
Xây dựng sân vận động xã Đức Minh |
1,08 |
Xã Đức Minh |
Tờ bản đồ số 15 |
Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục công trình dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới |
1.000 |
|
700 |
300 |
|
|
|
6 |
Khu thương mại dịch vụ và Khu dân cư Nam Quán Hồng |
2,44 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ 26 |
Quyết định số 4598/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Khu thương mại dịch vụ và Khu dân cư Nam Quán Hồng |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
7 |
Chợ trung tâm xã |
0,18 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ 20 |
Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016- 2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh |
3.500 |
|
2.500 |
1.000 |
|
|
|
8 |
Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức- Nghĩa Lập |
1,09 |
Xã Đức Nhuận, xã Đức Hiệp |
Tờ bản đồ: 24, 25 xã Đức Nhuận; Tờ bản đồ 2, 3, 6 xã Đức Hiệp |
Quyết định số 4793/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập |
2.541 |
|
1.000 |
1.541 |
|
|
|
9 |
Đường nội vùng phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Đức Phong |
2,07 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ 15, 21, 22, 30 |
Quyết định giao vốn số 385/QĐ-UBND, ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh |
1.400 |
|
1.400 |
|
|
|
|
10 |
Tuyến đường QL 1A (ngõ ông Rân) - Tân Phong |
2,70 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ 6, 14, 15, 16 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4790/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức, Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện dự án mới (lần 1) |
0 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Trồng cây cảnh quan khu du lịch cộng đồng xóm Cây Gạo và xóm Thanh Thuỷ thôn 2 xã Đức Tân |
2,10 |
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ 3, 4 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4805/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
12 |
Khu tái định cư thuộc dự án đường vào vùng lõi Trang trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi |
0,12 |
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ 17 |
Quyết định số 3956/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND huyện Mộ Đức. Vốn UBND tỉnh phân bổ từ nguồn thu vượt ngân sách năm 2017 |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
13 |
Khu tái định cư Tuyến đường Quốc lộ 1A - Đá Bạc |
0,40 |
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ 20 |
Quyết định Chủ trương đầu tư số 1838/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh, vốn xây dựng cơ bản đối ứng và vốn vượt ngân sách năm 2017 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
14 |
Khu dân cư Phía Đông chợ Văn Bân (Đấu giá QSD đất) |
0,52 |
Xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ số 6 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
15 |
Khu dân cư và Chợ Đức Nhuận (Gđ 1) (Đấu giá QSD đất) |
1,60 |
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ số 7 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
16 |
Khu dân cư Chợ Đường Mương (Đấu giá QSD đất) |
1,85 |
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ số 5 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
17 |
Khu dân cư Phía Tây Chợ Thạch Trụ (Đấu giá QSD đất) |
1,15 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 44 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
18 |
Khu dân cư Đồng Nà Đức Phong (Đấu giá QSD đất) |
1,70 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ số 2 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
19 |
Khu dân cư Phú Lộc Đức Phong (Đấu giá QSD đất) |
0,77 |
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ số 7 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
20 |
Khu dân cư Chợ Ga, xã Đức Hòa (Đấu giá QSD đất) |
3,80 |
Xã Đức Hòa |
Tờ bản đồ số 13, 16 |
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
21 |
Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối |
0,57 |
Xã Đức Lân, Đức Phong, thị trấn Mộ Đức, Đức Tân, Đức Hoà, Đức Phú |
Tờ 3, 4, 5 (Đức Lân); tờ 23, 33 (Đức Phong); tờ 22, 23 (thị trấn Mộ Đức); tờ 10, 11, 13, 14 (Đức Tân); tờ 14, 15, 16 (Đức Hoà); tờ 2, 3, 4, 10, 11 (Đức Phú) |
Quyết định số 7082/QĐ-EVNCPC ngày 29/8/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Trung về việc phê duyệt phương án tuyến và nhiệm vụ thiết kế dự án Trạm biến áp 100kV Nghĩa Hành và đấu nối |
3.992 |
|
|
|
|
3.992 |
|
22 |
Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức |
0,20 |
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 5 |
Công văn số 340/UBND-KT ngày 14/4/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí đầu tư dự án: Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Mộ Đức |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
|
23 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Đức Hòa - Đức Thạnh |
0,11 |
xã Đức Hòa - Đức Thạnh |
Tờ bản đồ số 3, 7, 9 |
Quyết định số 1471/QĐ-UBND, ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh quyết định về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2020 và phân bổ thực hiện khởi công mới năm 2019 cho các dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn bổ sung giai đoạn 2019-2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
10.000 |
|
8.000 |
2.000 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
40,24 |
|
|
|
51.583 |
0 |
18.100 |
29.491 |
0 |
3.992 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày16/3/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đầu tư sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phục vụ nội tiêu và xuất khẩu |
196,11 |
xã Đức Phong, thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 18, 22, 23 của thị trấn Mộ Đức, tờ 23, 24, 32, 33 của xã Đức Phong |
Quyết định chủ trương đầu tư số 486/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh |
|
2 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh số 2 |
0,28 |
xã Đức Phong |
Tờ bản đồ số 19 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 545/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh |
|
3 |
Cửa hàng xăng dầu Mộ Đức |
0,61 |
xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ số 19 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 570/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh |
|
4 |
Cửa hàng bảo dưỡng, sửa chữa và mua bán phụ tùng ô tô |
0,13 |
thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 10 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 581/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh |
|
5 |
Dịch vụ kho bãi tổng hợp (Cty Quốc Tiến trong cụm CN Quán Lát) |
0,69 |
xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ số 10 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 45/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh |
|
6 |
Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ |
3,00 |
thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 11, 12, 16 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 646/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh |
|
7 |
Dự án đầu tư Trung tâm bảo dưỡng, sửa chữa và đóng mới thùng ô tô chuyên chở hàng nông lâm sản xuất khẩu |
0,90 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 29 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 62/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh |
|
8 |
Trang trại Trà Giang |
9,50 |
thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 22 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1071/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh |
|
Tổng cộng: 8 CT |
211,22 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2020 CỦA HUYỆN MỘ
ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày16/3/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Khu thương mại dịch vụ và Khu dân cư Nam Quán Hồng |
2,44 |
2,20 |
|
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ 26 |
|
2 |
Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập |
1,09 |
0,15 |
|
Xã Đức Nhuận, xã Đức Hiệp |
Tờ bản đồ 24, 25 |
|
3 |
Trồng cây cảnh quan khu du lịch cộng đồng xóm Cây Gạo và xóm Thanh Thủy thôn 2 xã Đức Tân |
2,10 |
0,18 |
|
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ 3, 4 |
|
4 |
Khu tái định cư thuộc dự án đường vào vùng lõi trang Trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi |
0,12 |
0,12 |
|
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ 17 |
|
5 |
Khu tái định cư Tuyến đường Quốc lộ 1A - Đá Bạc |
0,40 |
2,46 |
|
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ 20 |
|
6 |
Khu dân cư và Chợ Đức Nhuận (Đấu giá QSD đất) |
1,60 |
1,22 |
|
Xã Đức Nhuận |
Tờ bản đồ số 7 |
|
7 |
Khu dân cư Chợ Đường Mương (Đấu giá QSD đất) |
1,85 |
1,37 |
|
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ số 5 |
|
8 |
Khu dân cư Phía Tây Chợ Thạch Trụ (Đấu giá QSD đất) |
1,15 |
0,39 |
|
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 44 |
|
9 |
Khu dân cư Đồng Nà Đức Phong (Đấu giá QSD đất) |
1,70 |
1,59 |
|
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ số 2 |
|
10 |
Khu dân cư Phú Lộc Đức Phong (Đấu giá QSD đất) |
0,77 |
0,60 |
|
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ số 7 |
|
11 |
Khu dân cư Chợ Ga, xã Đức Hòa (Đấu giá QSD đất) |
3,80 |
3,00 |
|
Xã Đức Hòa |
Tờ bản đồ số 13,16 |
|
12 |
Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối |
0,57 |
0,23 |
|
Xã Đức Lân, Đức Phong, thị trấn Mộ Đức, Đức Tân, Đức Hòa, Đức Phú |
Tờ 3, 4, 5 (Đức Lân); tờ 23, 33 (Đức Phong); tờ 22, 23 (thị trấn Mộ Đức); tờ 10, 11, 13, 14 (Đức Tân); tờ 14, 15, 16 (Đức Hòa); tờ 2, 3, 4, 10, 11 (Đức Phú) |
|
13 |
Trụ sở làm việc Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức |
0,20 |
0,20 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 5 |
|
14 |
Sân vận động huyện Mộ Đức |
3,66 |
3,60 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 6, 10 |
|
15 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh số 2 |
0,28 |
0,14 |
|
Xã Đức Phong |
Tờ bản đồ số 19 |
|
16 |
Cửa hàng xăng dầu Mộ Đức |
0,61 |
0,61 |
|
Xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ số 19 |
|
17 |
Cửa hàng bảo dưỡng, sửa chữa và mua bán phụ tùng ô tô |
0,13 |
0,13 |
|
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 10 |
|
TỔNG CỘNG |
22,47 |
18,19 |
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2017 CỦA
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày16/3/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Sân vận động thôn 1 |
0,40 |
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ: 1 |
Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 15/04/2015 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư của 2 xã: Đức Tân và Đức Nhuận từ nguồn vốn Ngân sách tỉnh năm 2015 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới |
Xã không lập thủ tục |
2 |
Trụ sở làm việc thuộc phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 3 |
0,95 |
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ: 5, 9 |
Công văn số 1275/SXD-KTQH&ĐT ngày 20/6/2016 của Sở xây dựng về việc địa điểm xây dựng: Trụ sở làm việc thuộc phòng Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 03 |
PCCC đã sáp nhập về Công an tỉnh |
3 |
Xây dựng mô hình trồng rau, củ, quả trên đất cát ven biển tại thôn 4 |
5,00 |
Xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ: 9 |
Công văn 1090/UBND-NC ngày 28/10/2016 của UBND huyện Mộ Đức về việc chủ trương đầu tư xây dựng mô hình trồng rau, củ, quả trên đất cát ven biển tại thôn 4, xã Đức Chánh |
Thu hồi và cho doanh nghiệp thuê đất kêu gọi đầu tư |
|
Tổng cộng |
6,35 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2020 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày16/3/2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020 |
Ghi chú |
|
Đã thu hồi (ha) |
Chưa thu hồi (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Kè và khu dân cư Nam sông Vệ, xã Đức Nhuận |
xã Đức Nhuận |
19,97 |
17 |
2,97 |
Vướng bồi thường |
|
|
Tổng cộng |
|
19,97 |
17,00 |
2,97 |
|
|