Quyết định 726/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Số hiệu 726/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/03/2020
Ngày có hiệu lực 17/03/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Lê Văn Hiểu
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 726/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 17 tháng 03 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KẾ SÁCH, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bsung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kế Sách (Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 451/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 06 tháng 3 năm 2020),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Chi tiết theo phụ lục 1 đính kèm.

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2020: Chi tiết theo phụ lục 2 đính kèm.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020: Chi tiết theo phụ lục 3 đính kèm.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kế Sách có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất, cho thuê đất, chuyn mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện KS;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC 1

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định s 726/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính

Thị trấn Kế Sách

Thị trấn An Lạc Thôn

Xã Xuân Hòa

Xã Phong Nẫm

Xã An Lạc Tây

Xã Trinh Phú

Xã Ba Trinh

Xã Thới An Hội

Xã Nhơn Mỹ

Xã Kế Thành

Xã Kế An

Xã Đại Hải

Xã An Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+
...+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

35.282,87

1.462,86

2.014,95

3.813,99

1.720,66

2.789,96

2.654,38

3.186,14

3.260,85

2.282,05

2.548,48

2.147,49

3.867,02

2.934,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.257,98

1.211,69

885,04

3.251,75

660,09

1.189,65

2.338,58

2.827,56

2.938,08

1.730,34

2.273,82

1.929,50

3.416,88

2.605,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.443,05

762,64

10,57

-

-

65,79

826,40

931,50

1.926,68

10,08

1.581,94

1.342,94

2.667,58

1.316,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.443,05

762,64

10,57

-

-

65,79

826,40

931,50

1.926,68

10,08

1.581,94

1.342,94

2.667,58

1.316,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

152,54

2,76

72,17

-

0,24

2,40

1,76

11,00

0,07

3,67

9,35

5,75

41,57

1,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.452,50

443,43

797,05

3.250,24

639,83

1.045,79

1.509,41

1.881,05

1.007,28

1.653,03

667,78

579,65

690,68

1.285,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

39,27

-

-

-

-

-

4,44

-

-

34,83

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

130,96

1,35

4,25

0,51

19,02

70,23

0,01

-

0,05

27,73

1,64

0,16

6,01

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,67

1,51

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2,01

4,00

1,00

13,11

1,00

11,04

1,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.024,89

251,17

1.129,91

562,24

1.060,57

1.600,32

315,80

358,58

322,77

1.151,71

274,66

217,99

450,14

329,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,70

5,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,66

1,62

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKX

286,00

-

286,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

74,70

-

74,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

34,15

3,41

19,46

3,00

-

2,00

0,50

0,50

1,08

1,70

0,50

0,50

1,00

0,50

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13,02

7,53

1,48

0,20

0,22

0,47

0,54

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,56

1,02

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.772,67

111,99

79,26

136,14

32,02

116,93

135,60

158,92

205,41

174,46

142,93

140,40

167,69

170,92

2.9.1

Đất giao thông

DGT

890,02

52,52

57,89

77,83

28,29

59,48

59,27

79,63

76,13

82,05

64,31

54,81

115,05

82,76

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

810,39

43,77

14,46

53,76

1,99

46,87

71,01

75,62

124,21

87,97

76,72

82,81

46,52

84,68

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

4,28

0,07

0,35

0,32

0,19

1,25

0,25

0,36

0,80

0,54

-

-

0,15

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,44

0,13

0,01

0,05

0,01

0,05

0,01

0,03

0,02

0,03

-

0,03

0,02

0,05

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,32

0,28

0,01

0,09

-

-

-

0,11

0,02

1,47

0,01

-

0,33

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

7,20

3,59

0,11

0,54

0,26

0,30

0,49

0,50

0,29

0,20

0,08

0,17

0,29

0,38

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

43,53

8,37

3,93

3,55

1,11

2,12

4,06

2,36

3,84

2,20

1,81

2,58

5,15

2,45

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,24

0,16

2,00

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,60

2.9.11

Đất chợ

DCH

11,65

3,10

0,50

-

0,17

6,86

0,51

0,23

0,10

-

-

-

0,18

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,19

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

6,50

-

-

-

-

-

-

-

-

6,50

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,57

-

-

-

0,01

0,60

-

-

0,24

-

-

-

0,24

1,48

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

725,38

-

-

106,88

36,16

50,65

62,56

70,77

77,63

67,82

49,78

40,61

101,33

61,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

135,71

55,34

80,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,11

2,76

0,31

0,51

0,33

0,34

0,20

0,35

0,22

0,30

0,63

0,25

0,60

0,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,22

0,09

0,03

-

-

0,01

-

-

-

0,09

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,96

5,14

1,48

7,46

0,79

4,15

2,74

1,91

3,03

2,74

3,16

0,11

12,79

4,46

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

32,77

6,83

2,79

1,51

-

2,91

2,07

0,79

4,06

4,55

1,05

1,23

2,58

2,40

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,22

0,02

0,10

0,01

-

-

0,01

-

-

0,01

-

0,06

-

0,01

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,52

0,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,93

2,62

1,27

0,87

0,67

1,16

0,11

0,29

0,65

0,29

0,07

0,11

0,36

0,46

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.866,38

47,60

582,66

305,66

990,37

1.421,05

111,47

124,85

30,21

893,05

76,34

34,52

162,27

86,33

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,53

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

3.477,81

1.462,86

2.014,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

[...]