ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1884/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 26 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019 CỦA TỈNH
NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo
tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số
17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn
quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa
chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/6/2018 hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo
chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2772/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 11 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, cận nghèo
năm 2019 của tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:
- Hộ nghèo: 11.925 hộ, chiếm tỷ lệ
6,74% so với số hộ toàn tỉnh.
- Hộ cận nghèo: 14.176 hộ, chiếm tỷ lệ
8,02% so với số hộ toàn tỉnh.
(Đính kèm bảng tổng hợp chi tiết)
Điều 2. Căn cứ kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo được
phê duyệt, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phê duyệt kết quả rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn và chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn ban hành Quyết định công nhận, cấp giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo; lập danh sách quản lý hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo; kết quả
phê duyệt hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 là cơ sở để thực
hiện các chế độ chính sách ưu đãi cho hộ nghèo, hộ cận
nghèo.
Các chế độ chính sách ưu đãi cho hộ
nghèo, hộ cận nghèo qua rà soát thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 theo
quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động -TBXH;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- CT, PCT.UBND tỉnh Lê Văn Bình;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP (HTMN), VXNV;
- Lưu: VT. NVT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Bình
|
Biểu 4A
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ HỘ NGHÈO
NĂM 2019
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Thành phố/ Thị xã/ huyện/
|
Tổng số hộ dân cư cuối năm
|
Số hộ nghèo đầu năm
|
Diễn biến hộ nghèo trong năm
|
Số hộ nghèo cuối năm
|
Tỷ lệ giảm so với năm 2018
|
Số
hộ thoát nghèo
|
Số hộ tái nghèo
|
Số
hộ nghèo phát sinh
|
Số hộ
|
Hộ DTTS
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ DTTS
|
Tỷ lệ %
|
Cận nghèo cũ
|
Phát sinh mới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/3
|
7
|
8=7/13
|
9= 11+12
|
10=9/13
|
11
|
12
|
13
|
14=13/1
|
15
|
16=15/13
|
17=4-14
|
|
Tổng = I + II
|
176.822
|
36.631
|
14.391
|
8,34
|
2.853
|
19,82
|
13
|
0,11
|
374
|
3,14
|
147
|
227
|
11.925
|
6,74
|
7.386
|
61,94
|
1,60
|
1
|
PR-TC
|
51.103
|
752
|
1.142
|
2,28
|
188
|
16,46
|
-
|
0,00
|
55
|
5,45
|
20
|
35
|
1.009
|
1,97
|
9
|
0,89
|
0,31
|
2
|
Ninh Phước
|
38.892
|
10.794
|
1.794
|
4,75
|
438
|
24,41
|
-
|
0,00
|
78
|
5,44
|
43
|
35
|
1.434
|
3,69
|
525
|
36,61
|
1,06
|
3
|
Thuận Nam
|
16.480
|
4.439
|
1.482
|
9,21
|
321
|
21,66
|
-
|
0,00
|
42
|
3,49
|
17
|
25
|
1.203
|
7,30
|
520
|
43,23
|
1,91
|
4
|
Ninh Hải
|
29.268
|
2.377
|
775
|
2,76
|
231
|
29,81
|
-
|
0,00
|
40
|
6,85
|
15
|
25
|
584
|
2,00
|
47
|
8,05
|
0,76
|
5
|
Thuận Bắc
|
11.016
|
7.010
|
2.911
|
26,72
|
489
|
16,80
|
-
|
0,00
|
34
|
1,38
|
15
|
19
|
2.456
|
22,29
|
2.286
|
93,08
|
4,43
|
6
|
Ninh Sơn
|
22.469
|
4.847
|
3.315
|
14,97
|
758
|
22,87
|
2
|
0,08
|
79
|
2,99
|
26
|
53
|
2.638
|
11,74
|
1.416
|
53,68
|
3,23
|
7
|
Bác Ái
|
7.594
|
6.412
|
2.972
|
40,31
|
428
|
14,40
|
11
|
0,42
|
46
|
1,77
|
11
|
35
|
2.601
|
34,25
|
2.583
|
99,31
|
6,06
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
64.018
|
2.348
|
1.782
|
2,84
|
341
|
19,14
|
1
|
0,00
|
94
|
6,12
|
36
|
58
|
1.535
|
2,40
|
117
|
7,62
|
0,44
|
1
|
PR-TC (15
phường)
|
48.404
|
399
|
1.099
|
2,31
|
180
|
16,38
|
-
|
0,00
|
55
|
5,65
|
20
|
35
|
974
|
2,01
|
2
|
0,21
|
0,30
|
2
|
TT.Phước
Dân
|
7.579
|
1.917
|
433
|
5,75
|
93 1
|
21,48
|
-
|
0.00
|
28
|
7.61
|
13
|
15
|
368
|
4.86
|
114
|
30.98
|
0.89
|
3
|
TT. Khánh Hải
|
4.579
|
-
|
117
|
2,78
|
38
|
32,48
|
-
|
0,00
|
1
|
8,14
|
2
|
5
|
86
|
1,88
|
-
|
0,00
|
0,90
|
4
|
TT. Tân Sơn
|
3.456
|
32
|
133
|
3,85
|
30
|
22,56
|
-
|
0,00
|
4
|
3,74
|
1
|
3
|
107
|
3,10
|
1
|
0,93
|
0,75
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
112.804
|
34.283
|
12.609
|
11,48
|
2.512
|
19,92
|
13
|
0,13
|
280
|
2,69
|
111
|
169
|
10.390
|
9,21
|
7.269
|
69,96
|
2,27
|
1
|
Xã Thành Hải
|
2.699
|
353
|
43
|
1,63
|
8
|
18,60
|
-
|
0,00
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
35
|
1,30
|
7
|
20,00
|
0,33
|
2
|
Ninh Phước
|
31.313
|
8.877
|
1.361
|
4,50
|
345
|
25,35
|
-
|
0,00
|
50
|
4,69
|
30
|
20
|
1.066
|
3,40
|
411
|
38,56
|
1,10
|
3
|
Thuận Nam
|
16.480
|
4.439
|
1.482
|
9,21
|
321
|
21,66
|
-
|
0,00
|
42
|
3,49
|
17
|
25
|
1.203
|
7,30
|
520
|
43,23
|
1,91
|
4
|
Ninh Hải
|
24.689
|
2.377
|
658
|
2,76
|
193
|
29,33
|
-
|
0,00
|
33
|
6,63
|
13
|
20
|
498
|
2,02
|
47
|
9,44
|
0,74
|
5
|
Thuận Bắc
|
11.016
|
7.010
|
2.911
|
26,72
|
489
|
16,80
|
-
|
0,00
|
34
|
1,38
|
15
|
19
|
2.456
|
22,29
|
2.286
|
93,08
|
4,43
|
6
|
Ninh Sơn
|
19.013
|
4.815
|
3.182
|
17,03
|
728
|
22,88
|
2
|
0,08
|
75
|
2,96
|
25
|
50
|
2.531
|
13,31
|
1.415
|
55,91
|
3,72
|
7
|
Bác Ái
|
7.594
|
6.412
|
2.972
|
40,31
|
428
|
14,40
|
11
|
0,42
|
46
|
1,77
|
11
|
35
|
2.601
|
34,25
|
2.583
|
99,31
|
6,06
|
Biểu 4B
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ HỘ CẬN
NGHÈO CUỐI NĂM 2019
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Đơn vị hành chính
|
Tổng số hộ dân cư cuối năm
|
Số hộ cận nghèo đầu năm
|
Diễn biến hộ cận nghèo trong năm
|
Số hộ cận nghèo cuối
năm
|
Tỷ lệ giảm so với năm 2018
|
Số hộ thoát cận nghèo
|
Số hộ
tái cận nghèo
|
Số
hộ cận nghèo phát sinh
|
Số hộ
|
Hộ DTTS
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Trong đó
|
Số hộ
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ DTTS
|
Tỷ lệ %
|
Nghèo cũ (2017)
|
Phát sinh mới
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/3
|
7
|
8=7/13
|
9= 11+12
|
10=9/13
|
11
|
12
|
13
|
14=13/1
|
15
|
16=15/13
|
17=4-14
|
|
Tổng = I + II
|
176.822
|
36.631
|
15.826
|
9,17
|
4.272
|
26,99
|
13
|
0,09
|
|
18,40
|
1,806
|
803
|
14.176
|
8,02
|
5.302
|
37,40
|
1,15
|
1
|
PR-TC
|
51.103
|
752
|
2.195
|
4,38
|
400
|
18,22
|
-
|
0,00
|
245
|
12,01
|
98
|
147
|
2.040
|
3,99
|
8
|
0,39
|
0,39
|
2
|
Ninh Phước
|
38.892
|
10.794
|
4.748
|
12,57
|
1.623
|
34,18
|
-
|
0,00
|
484
|
13,41
|
251
|
233
|
3.609
|
9,28
|
1.244
|
34,47
|
3,29
|
3
|
Thuận Nam
|
16.480
|
4.439
|
1.317
|
8,18
|
436
|
33,11
|
1
|
0,09
|
271
|
23,50
|
158
|
113
|
1.153
|
7,00
|
463
|
40,16
|
1,18
|
4
|
Ninh Hải
|
29.268
|
2.377
|
1.989
|
7,08
|
507
|
25,49
|
1
|
0,06
|
291
|
16,40
|
146
|
145
|
1.774
|
6,06
|
82
|
4,62
|
1,02
|
5
|
Thuận Bắc
|
11.016
|
7.010
|
1.765
|
16,20
|
299
|
16,94
|
-
|
0,00
|
441
|
23,13
|
420
|
21
|
1.907
|
17,31
|
1.644
|
86,21
|
-1,11
|
6
|
Ninh Sơn
|
22.469
|
4.847
|
2.795
|
12,63
|
616
|
22,04
|
6
|
0,21
|
676
|
23,63
|
552
|
124
|
2.861
|
12,73
|
1.043
|
36,46
|
-0,10
|
7
|
Bác Ái
|
7.594
|
6.412
|
1.017
|
13,80
|
391
|
38,45
|
5
|
0,60
|
201
|
24,16
|
181
|
20
|
832
|
10,96
|
818
|
98,32
|
2,84
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
64.018
|
2.348
|
3.998
|
6,38
|
934
|
23,36
|
-
|
0,00
|
453
|
12,88
|
189
|
264
|
3.517
|
5,49
|
392
|
11,15
|
0,89
|
1
|
PR-TC (15
phường)
|
48.404
|
399
|
2.101
|
4,42
|
387
|
18,42
|
-
|
0,00
|
237
|
12,15
|
96
|
141
|
1.951
|
4,03
|
2
|
0,10
|
0,39
|
2
|
TT.Phước
Dân
|
7.579
|
1.917
|
1.343
|
17,84
|
411
|
30,60
|
-
|
0,00
|
142
|
13,22
|
56
|
86
|
1.074
|
14,17
|
390
|
36,31
|
3,67
|
3
|
TT. Khánh Hải
|
4.579
|
-
|
395
|
9,38
|
106
|
26,84
|
-
|
0,00
|
47
|
13,99
|
23
|
24
|
336
|
7,34
|
-
|
0,00
|
2,04
|
4
|
TT. Tân Sơn
|
3.456
|
32
|
159
|
4,60
|
30
|
18,87
|
-
|
0,00
|
27
|
17,31
|
14
|
13
|
156
|
4,51
|
-
|
0,00
|
0,09
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
112.804
|
34.256
|
11.828
|
10,77
|
3.338
|
28,22
|
13
|
0,12
|
2.156
|
20,23
|
1.617
|
539
|
10.659
|
9,45
|
4.910
|
46,06
|
1,32
|
1
|
Xã Thành Hải
|
2.699
|
353
|
94
|
3,55
|
13
|
13,83
|
-
|
0,00
|
8
|
8,99
|
2
|
6
|
89
|
3,30
|
6
|
6,74
|
0,25
|
2
|
Ninh Phước
|
31.313
|
8.877
|
3.405
|
11,25
|
1.212
|
35,59
|
-
|
0,00
|
342
|
13,49
|
195
|
147
|
2.535
|
8,10
|
854
|
33,69
|
3,15
|
3
|
Thuận Nam
|
16.480
|
4.439
|
1.317
|
8,18
|
436
|
33,11
|
1
|
0,09
|
271
|
23,50
|
158
|
113
|
1.153
|
7,00
|
463
|
40,16
|
1,18
|
4
|
Ninh Hải
|
24.689
|
2.377
|
1.594
|
6,68
|
401
|
25,16
|
1
|
0,07
|
244
|
16,97
|
123
|
121
|
1.438
|
5,82
|
82
|
5,70
|
0,86
|
5
|
Thuận Bắc
|
11.016
|
7.010
|
1.765
|
16,20
|
299
|
16,94
|
-
|
0,00
|
441
|
23,13
|
420
|
21
|
1.907
|
17,31
|
1.644
|
86,21
|
-1,11
|
6
|
Ninh Sơn
|
19.013
|
4.815
|
2.636
|
14,11
|
586
|
22,23
|
6
|
0,22
|
649
|
23,99
|
538
|
111
|
2.705
|
14,23
|
1.043
|
38,56
|
-0,12
|
7
|
Bác Ái
|
7.594
|
6.412
|
1.017
|
13,80
|
391
|
38,45
|
5
|
0,60
|
201
|
24,16
|
181
|
20
|
832
|
10,96
|
818
|
98,32
|
2,84
|
Biểu 4C
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ
XÃ HỘI CƠ BẢN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Khu vực/
|
Tổng số hộ nghèo
|
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng
số hộ nghèo
|
Đơn vị
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng = I + II
|
11.925
|
396
|
3.611
|
5.271
|
1.426
|
3.327
|
6.865
|
1.284
|
6.944
|
2.599
|
1.459
|
3.32
|
30,28
|
44,20
|
11,96
|
27,90
|
57,57
|
10,77
|
58,23
|
21,79
|
12,23
|
1
|
PR-TC
|
1.009
|
18
|
898
|
210
|
118
|
363
|
367
|
1
|
141
|
124
|
49
|
1,78
|
89,00
|
20,81
|
11,69
|
35,98
|
36,37
|
0,10
|
13,97
|
12,29
|
4,86
|
2
|
Ninh Phước
|
1.434
|
227
|
1.114
|
489
|
172
|
272
|
567
|
154
|
291
|
186
|
90
|
15,83
|
77,68
|
34,10
|
11,99
|
18,97
|
39,54
|
10,74
|
20,29
|
12,97
|
6,28
|
3
|
Thuận Nam
|
1.203
|
53
|
338
|
513
|
180
|
374
|
436
|
73
|
505
|
434
|
297
|
4,41
|
28,10
|
42,64
|
14,96
|
31,09
|
36,24
|
6,07
|
41,98
|
36,08
|
24,69
|
4
|
Ninh Hải
|
584
|
17
|
386
|
91
|
172
|
188
|
87
|
31
|
128
|
191
|
115
|
2,91
|
66,10
|
15,58
|
29,45
|
32,19
|
14,90
|
5,31
|
21,92
|
32,71
|
19,69
|
5
|
Thuận Bắc
|
2.456
|
38
|
119
|
1.556
|
199
|
565
|
2.002
|
147
|
2.060
|
416
|
220
|
1,55
|
4,85
|
63,36
|
8,10
|
23,00
|
81,51
|
5,99
|
83,88
|
16,94
|
8,96
|
6
|
Ninh Sơn
|
2.638
|
43
|
756
|
734
|
249
|
940
|
1.776
|
363
|
1.560
|
397
|
420
|
1,63
|
28,66
|
27,82
|
9,44
|
35,63
|
67,32
|
13,76
|
59,14
|
15,05
|
15,92
|
7
|
Bác Ái
|
2.601
|
|
|
1.678
|
336
|
625
|
1.630
|
515
|
2.259
|
851
|
268
|
0,00
|
0,00
|
64,51
|
12,92
|
24,03
|
62,67
|
19,80
|
86,85
|
32,72
|
10,30
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
1.535
|
188
|
1.309
|
487
|
228
|
437
|
516
|
98
|
178
|
144
|
89
|
12,25
|
85,28
|
31,73
|
14,85
|
28,47
|
33,62
|
6,38
|
11,60
|
9,38
|
5,80
|
1
|
PR-TC (15 phường)
|
974
|
18
|
863
|
205
|
117
|
358
|
357
|
1
|
139
|
112
|
49
|
1,85
|
88,60
|
21,05
|
12,01
|
36,76
|
36,65
|
0,10
|
14,27
|
11,50
|
5,03
|
2
|
TT.Phước
Dân
|
368
|
170
|
265
|
240
|
21
|
43
|
140
|
97
|
39
|
32
|
40
|
46,20
|
72,01
|
65,22
|
5,71
|
11,68
|
38,04
|
26,36
|
10,60
|
8,70
|
10,87
|
3
|
TT. Khánh Hải
|
86
|
-
|
86
|
22
|
-
|
23
|
6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
100,00
|
25,58
|
0,00
|
26,74
|
6,98
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
TT. Tân Sơn
|
107
|
-
|
95
|
20
|
90
|
13
|
13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
88,79
|
18,69
|
84,11
|
12,15
|
12,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
10.390
|
208
|
2.302
|
4.784
|
1.198
|
2.890
|
6.349
|
1.186
|
6.766
|
2.455
|
1.370
|
2,00
|
22,16
|
46,04
|
11,53
|
27,82
|
61,11
|
11,41
|
65,12
|
23,63
|
13,19
|
1
|
Xã Thành Hải
|
35
|
-
|
35
|
5
|
1
|
5
|
10
|
-
|
2
|
12
|
-
|
0,00
|
100,00
|
14,29
|
2,86
|
14,29
|
28,57
|
0,00
|
5,71
|
34,29
|
0,00
|
2
|
Ninh Phước
|
1.066
|
57
|
849
|
249
|
151
|
229
|
427
|
57
|
252
|
154
|
50
|
5,35
|
79,64
|
23,36
|
14,17
|
21,48
|
40,06
|
5,35
|
23,64
|
14,45
|
4,69
|
3
|
Thuận Nam
|
1.203
|
53
|
338
|
513
|
180
|
374
|
436
|
73
|
505
|
434
|
297
|
4,41
|
28,10
|
42,64
|
14,96
|
31,09
|
.36,24
|
6,07
|
41,98
|
36,08
|
24,69
|
4
|
Ninh Hải
|
498
|
17
|
300
|
69
|
172
|
165
|
81
|
31
|
128
|
191
|
115
|
3,41
|
60,24
|
13,86
|
34,54
|
33,13
|
16,27
|
6,22
|
25,70
|
38,35
|
23,09
|
5
|
Thuận Bắc
|
2.456
|
38
|
119
|
1.556
|
199
|
565
|
2.002
|
147
|
2.060
|
416
|
220
|
1,55
|
4,85
|
63,36
|
8,10
|
23,00
|
81,51
|
5,99
|
83,88
|
16,94
|
8,96
|
6
|
Ninh Sơn
|
2.531
|
43
|
661
|
714
|
159
|
927
|
1.763
|
363
|
1.560
|
397
|
420
|
1,70
|
26,12
|
28,21
|
6,28
|
36,63
|
69,66
|
14,34
|
61,64
|
15,69
|
16,59
|
7
|
Bác Ái
|
2.601
|
-
|
-
|
1.678
|
336
|
625
|
1.630
|
515
|
2.259
|
851
|
268
|
0,00
|
0,00
|
64,51
|
12,92
|
24,03
|
62,67
|
19,80
|
86,85
|
32,72
|
10,30
|
Ghi
chú:
|
1: tiếp cận dịch vụ y tế
|
3: trình độ
giáo dục người lớn
|
5: chất lượng nhà ở
|
7: nguồn nước sinh hoạt
|
9: sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: bảo hiểm y tế
|
4: tình trạng đi học của trẻ em
|
6: diện tích nhà ở
|
8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
|
10: tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin
|
Biểu 4D
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THIẾU HỤT ĐA CHIỀU THEO TỪNG CHỈ
SỐ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Khu vực
|
Tổng số
hộ nghèo đa chiều
|
Trong đó số hộ nghèo thiếu
hụt các chỉ số về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so
với tổng số hộ nghèo đa chiều
|
Đơn vị
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng = I + II
|
615
|
14
|
219
|
275
|
66
|
286
|
465
|
49
|
356
|
62
|
22
|
2,28
|
35,61
|
44,72
|
10,73
|
46,50
|
75,61
|
7,97
|
57,89
|
10,08
|
3,58
|
1
|
PR-TC
|
37
|
1
|
37
|
9
|
1
|
11
|
24
|
-
|
3
|
3
|
4
|
2,70
|
100,00
|
24,32
|
2,70
|
29,73
|
64,86
|
0,00
|
8,11
|
8,11
|
10,81
|
2
|
Ninh Phước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Thuận Nam
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Ninh Hải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thuận Bắc
|
378
|
12
|
30
|
243
|
32
|
110
|
286
|
13
|
333
|
54
|
18
|
3,17
|
7,94
|
64,29
|
8,47
|
29,10
|
75,66
|
3,44
|
88,10
|
14,29
|
4,76
|
6
|
Ninh Sơn
|
200
|
1
|
152
|
23
|
33
|
165
|
155
|
36
|
20
|
5
|
-
|
0,50
|
76,00
|
11,50
|
16,50
|
82,50
|
77,50
|
18,00
|
10,00
|
2,50
|
-
|
7
|
Bác Ái
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
37
|
1
|
37
|
9
|
1
|
11
|
24
|
-
|
3
|
3
|
4
|
2,70
|
100,00
|
24,32
|
2,70
|
29,73
|
64,86
|
0,00
|
8,11
|
8,11
|
10,81
|
1
|
PR-TC (15
phường)
|
37
|
1
|
37
|
9
|
1
|
11
|
24
|
-
|
3
|
3
|
4
|
2,70
|
100,00
|
24,32
|
2,70
|
29,73
|
64,86
|
0,00
|
8,11
|
8,11
|
10,81
|
2
|
TT.Phước
Dân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
TT. Khánh Hải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
TT. Tân Sơn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
578
|
13
|
182
|
266
|
65
|
275
|
441
|
49
|
353
|
59
|
18
|
2,25
|
31,49
|
46,02
|
11,25
|
47,58
|
76,30
|
8,48
|
61,07
|
10,21
|
3,11
|
1
|
Xã Thành Hải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Ninh Phước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Thuận Nam
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Ninh Hải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thuận Bắc
|
378
|
12
|
30
|
243
|
32
|
110
|
286
|
13
|
333
|
54
|
18
|
3,17
|
7,94
|
64,29
|
8,47
|
29,10
|
75,66
|
3,44
|
88,10
|
14,29
|
4,76
|
6
|
Ninh Sơn
|
200
|
1
|
152
|
23
|
33
|
165
|
155
|
36
|
20
|
5
|
-
|
0,50
|
76,00
|
11,50
|
16,50
|
82,50
|
77,50
|
18,00
|
10,00
|
2,50
|
-
|
7
|
Bác Ái
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú
|
1: tiếp cận dịch vụ y tế
|
3: trình độ giáo dục người lớn
|
5: chất lượng nhà ở
|
7: nguồn nước sinh hoạt
|
9: sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2: bảo hiểm y tế
|
4: tình trạng đi học của trẻ em
|
6: diện tích nhà ở
|
8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
|
10: tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin
|
Biểu 4Đ
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH
VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN NĂM 2019
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Khu vực/
|
Tổng số hộ cận nghèo
|
Trong đó số hộ nghèo thiếu
hụt các chỉ số về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so
với tổng số hộ cận nghèo
|
Đơn vị
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng = I + II
|
14.176
|
514
|
7.888
|
2.495
|
1.549
|
1.719
|
4.505
|
342
|
2.649
|
1.043
|
643
|
3,63
|
55,64
|
17,60
|
10,93
|
12,13
|
31,78
|
2,41
|
18,69
|
7,36
|
4,54
|
1
|
PR-TC
|
2.040
|
4
|
1.767
|
243
|
26
|
198
|
265
|
-
|
45
|
38
|
5
|
0,20
|
86,62
|
11,91
|
1,27
|
9,71
|
12,99
|
0,00
|
2,21
|
1,86
|
0,25
|
2
|
Ninh Phước
|
3.609
|
331
|
3.009
|
435
|
187
|
442
|
1.258
|
60
|
282
|
148
|
52
|
9,17
|
83,37
|
12,05
|
5,18
|
12,25
|
34,86
|
1,66
|
7,81
|
4,10
|
1,44
|
3
|
Thuận Nam
|
1.153
|
113
|
566
|
545
|
354
|
331
|
354
|
75
|
320
|
249
|
156
|
9,80
|
49,09
|
47,27
|
30,70
|
28,71
|
30,70
|
6,50
|
27,75
|
21,60
|
13,53
|
4
|
Ninh Hải
|
1.774
|
13
|
1.458
|
207
|
453
|
151
|
114
|
10
|
89
|
221
|
96
|
0,73
|
82,19
|
11,67
|
25,54
|
8,51
|
6,43
|
0,56
|
5,02
|
12,46
|
5,41
|
5
|
Thuận Bắc
|
1.907
|
26
|
178
|
496
|
86
|
146
|
1.065
|
66
|
813
|
189
|
99
|
1,36
|
9,33
|
26,01
|
4,51
|
7,66
|
55,85
|
3,46
|
42,63
|
9,91
|
5,19
|
6
|
Ninh Sơn
|
2.861
|
27
|
910
|
221
|
283
|
340
|
1.081
|
77
|
456
|
92
|
13
|
0,94
|
31,81
|
7,72
|
9,89
|
11,88
|
37,78
|
2,69
|
15,94
|
3,22
|
0,45
|
7
|
Bác Ái
|
832
|
-
|
-
|
348
|
160
|
111
|
368
|
54
|
644
|
106
|
222
|
0,00
|
0,00
|
41,83
|
19,23
|
13,34
|
44,23
|
6,49
|
77,40
|
12,74
|
26,68
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
3.517
|
268
|
3.112
|
661
|
325
|
386
|
444
|
18
|
79
|
82
|
18
|
7,62
|
88,48
|
18,79
|
9,24
|
10,98
|
12,62
|
0,51
|
2,25
|
233
|
0,51
|
1
|
PR-TC (15
phường)
|
1.951
|
4
|
1.678
|
240
|
24
|
194
|
243
|
-
|
45
|
30
|
5
|
0,21
|
86,01
|
12,30
|
1,23
|
9,94
|
12,46
|
0,00
|
2,31
|
1,54
|
0,26
|
2
|
TT.Phước
Dân
|
1.074
|
264
|
942
|
309
|
128
|
176
|
169
|
18
|
34
|
52
|
13
|
24,58
|
87,71
|
28,77
|
11,92
|
16,39
|
15,74
|
1,68
|
3,17
|
4,84
|
1,21
|
3
|
TT. Khánh Hải
|
336
|
-
|
336
|
112
|
17
|
16
|
32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
100,00
|
33,33
|
5,06
|
4,76
|
9,52
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
TT. Tân Sơn
|
156
|
-
|
156
|
-
|
156
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
100,00
|
0,00
|
100,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
10.659
|
246
|
4.776
|
1.834
|
1.224
|
1.333
|
4.061
|
324
|
2.570
|
961
|
625
|
2,31
|
44,81
|
17,21
|
11,48
|
12,51
|
38,10
|
3,04
|
24,11
|
9,02
|
5,86
|
1
|
Xã Thành Hải
|
89
|
-
|
89
|
3
|
2
|
4
|
22
|
-
|
-
|
8
|
-
|
0,00
|
100,00
|
3,37
|
2,25
|
4,49
|
24,72
|
0,00
|
0,00
|
8,99
|
0,00
|
2
|
Ninh Phước
|
2.535
|
67
|
2.067
|
126
|
59
|
266
|
1.089
|
42
|
248
|
96
|
39
|
2,64
|
81,54
|
4,97
|
2,33
|
10,49
|
42,96
|
1,66
|
9,78
|
3,79
|
1,54
|
3
|
Thuận Nam
|
1.153
|
113
|
566
|
545
|
354
|
331
|
354
|
75
|
320
|
249
|
156
|
9,80
|
49,09
|
47,27
|
30,70
|
28,71
|
30,70
|
6,50
|
27,75
|
21,60
|
13,53
|
4
|
Ninh Hải
|
1.438
|
13
|
1.122
|
95
|
436
|
135
|
82
|
10
|
89
|
221
|
96
|
0,90
|
78,03
|
6,61
|
30,32
|
9,39
|
5,70
|
0,70
|
6,19
|
15,37
|
6,68
|
5
|
Thuận Bắc
|
1.907
|
26
|
178
|
496
|
86
|
146
|
1.065
|
66
|
813
|
189
|
99
|
1,36
|
9,33
|
26,01
|
4,51
|
7,66
|
55,85
|
3,46
|
42,63
|
9,91
|
5,19
|
6
|
Ninh Sơn
|
2.705
|
27
|
754
|
221
|
127
|
340
|
1.081
|
77
|
456
|
92
|
13
|
1,00
|
27,87
|
8,17
|
4,70
|
12,57
|
39,96
|
2,85
|
16,86
|
3,40
|
0,48
|
7
|
Bác Ái
|
832
|
-
|
-
|
348
|
160
|
111
|
368
|
54
|
644
|
106
|
222
|
0,00
|
0,00
|
41,83
|
19,23
|
13,34
|
44,23
|
6,49
|
77,40
|
12,74
|
26,68
|
Ghi
chú:
|
1: tiếp cận dịch
vụ y tế
|
3: trình độ giáo dục người lớn
|
5: chất lượng nhà ở
|
7: nguồn nước sinh hoạt
|
9: Sử dụng dịch
vụ viễn thông
|
2: bảo hiểm y tế
|
4: tình trạng đi học của trẻ em
|
6: diện tích nhà ở
|
8: hố xí/nhà
tiêu hợp vệ sinh
|
10: tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin
|
Biểu 4E
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI
TƯỢNG NĂM 2019
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Khu
vực/ đơn vị
|
Tổng số hộ dân cư
|
Số
hộ DTTS
|
Tổng
số hộ nghèo
|
Trong
đó
|
Hộ
nghèo dân tộc thiểu số
|
Hộ
nghèo thu nhập
|
Hộ
nghèo thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản
|
Hộ
nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH
|
Hộ
nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công
|
Số
hộ
|
Số
khẩu
|
Số
hộ
|
Số
khẩu
|
Số
hộ
|
Số
khẩu
|
Số
hộ
|
Số
khẩu
|
Số
hộ
|
Số
khẩu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng = I + II
|
176.822
|
36.631
|
11,925
|
7.386
|
33.206
|
11.319
|
45.069
|
615
|
2.440
|
2.350
|
7.196
|
191
|
734
|
1
|
PR-TC
|
51.103
|
752
|
1.009
|
9
|
31
|
972
|
3.709
|
37
|
110
|
346
|
928
|
-
|
-
|
2
|
Ninh Phước
|
38.892
|
10.794
|
1.434
|
525
|
2.345
|
1.434
|
5.078
|
-
|
-
|
478
|
1.297
|
-
|
-
|
3
|
Thuận Nam
|
16.480
|
4.439
|
1.203
|
520
|
2.297
|
1.203
|
4.221
|
-
|
-
|
323
|
978
|
26
|
81
|
4
|
Ninh Hải
|
29.268
|
2.377
|
584
|
47
|
163
|
584
|
1.577
|
-
|
-
|
201
|
455
|
2
|
7
|
5
|
Thuận Bắc
|
11.016
|
7.010
|
2.456
|
2.286
|
10.655
|
2.087
|
9.698
|
378
|
1.494
|
133
|
589
|
38
|
197
|
6
|
Ninh Sơn
|
22.469
|
4.847
|
2.638
|
1.416
|
5.772
|
2.438
|
8.792
|
200
|
836
|
508
|
1.428
|
71
|
215
|
7
|
Bác Ái
|
7.594
|
6.412
|
2.601
|
2.583
|
11.943
|
2.601
|
11.994
|
-
|
-
|
361
|
1.521
|
54
|
234
|
I
|
Khu vực thành thị
|
64.018
|
2.348
|
1.535
|
117
|
567
|
1.498
|
5.754
|
37
|
110
|
533
|
1.506
|
1
|
2
|
1
|
PR-TC (15 phường)
|
48.404
|
399
|
974
|
2
|
4
|
937
|
3.608
|
37
|
110
|
317
|
839
|
-
|
-
|
2
|
TT.Phước Dân
|
7.579
|
1.917
|
368
|
114
|
558
|
368
|
1.499
|
-
|
-
|
172
|
548
|
-
|
-
|
3
|
TT. Khánh Hải
|
4.579
|
-
|
86
|
-
|
-
|
86
|
302
|
-
|
-
|
6
|
6
|
-
|
-
|
4
|
TT. Tân Sơn
|
3.456
|
32
|
107
|
1
|
5
|
107
|
345
|
-
|
-
|
38
|
113
|
1
|
2
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
112.804
|
34.283
|
10.390
|
7.269
|
32.639
|
9.821
|
39.315
|
578
|
2.330
|
1.817
|
5.690
|
190
|
732
|
1
|
Xã Thành Hải
|
2.699
|
353
|
35
|
7
|
27
|
35
|
101
|
-
|
-
|
29
|
89
|
-
|
-
|
2
|
Ninh Phước
|
31.313
|
8.877
|
1.066
|
411
|
1.787
|
1.066
|
3.579
|
-
|
-
|
306
|
749
|
-
|
-
|
3
|
Thuận Nam
|
16.480
|
4.439
|
1.203
|
520
|
2.297
|
1.203
|
4.221
|
-
|
-
|
323
|
978
|
26
|
81
|
4
|
Ninh Hải
|
24.689
|
2.377
|
498
|
47
|
163
|
498
|
1.275
|
-
|
-
|
195
|
449
|
2
|
7
|
5
|
Thuận Bắc
|
11.016
|
7.010
|
2.456
|
2.286
|
10.655
|
2.087
|
9.698
|
378
|
1.494
|
133
|
589
|
38
|
197
|
6
|
Ninh Sơn
|
19.013
|
4.815
|
2.531
|
1.415
|
5.767
|
2.331
|
8.447
|
200
|
836
|
470
|
1.315
|
70
|
213
|
7
|
Bác Ái
|
7.594
|
6.412
|
2.601
|
2.583
|
11.943
|
2.601
|
11.994
|
-
|
-
|
361
|
1.521
|
54
|
234
|
Biểu 5A
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO THÀNH PHẦN DÂN
TỘC NĂM 2019
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Số TT
|
Đơn vị
|
Hộ hành chính có đến cuối năm
|
Hộ nghèo chính thức có đến cuối năm
|
Hộ nghèo phân ra theo dân tộc
|
Hộ
|
Khẩu
|
Trong đó: DTTS
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tỷ lệ %
|
Nữ là chủ
hộ
|
Kinh
|
Chăm
|
Raglai
|
Khác
|
Hộ
|
Khẩu
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tỷ lệ
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tỷ lệ
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tỷ lệ
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7 = 5/1
|
8
|
9
|
10
|
11 = 9/5
|
12
|
13
|
14 = 12/5
|
15
|
16
|
17 = 15/5
|
18
|
19
|
20 = 18/5
|
|
Tổng = I + II
|
176.822
|
707.446
|
36.633
|
163.208
|
11.925
|
47.511
|
6,74
|
5.881
|
4.538
|
14.298
|
38,05
|
717
|
3.626
|
6,01
|
6.531
|
28.951
|
54,77
|
138
|
629
|
1,16
|
1
|
PR-TC
|
51.103
|
197.848
|
752
|
3.314
|
1.009
|
3.819
|
1,97
|
668
|
999
|
3.781
|
99,01
|
6
|
26
|
0,59
|
1
|
1
|
0,10
|
2
|
4
|
0,20
|
2
|
Ninh Phước
|
38.892
|
161.866
|
10.794
|
52.733
|
1.434
|
5.078
|
3,69
|
866
|
909
|
2.733
|
63,39
|
346
|
1.602
|
24,13
|
179
|
743
|
12,48
|
-
|
-
|
0,00
|
3
|
Thuận Nam
|
16.480
|
68.808
|
4.439
|
20.084
|
1.203
|
4.221
|
7,30
|
649
|
683
|
1.924
|
56,77
|
111
|
590
|
9,23
|
409
|
1.707
|
34,00
|
-
|
-
|
0,00
|
4
|
Ninh Hải
|
29.268
|
111.440
|
2.377
|
9.657
|
584
|
1.577
|
2,00
|
335
|
537
|
1.414
|
91,95
|
21
|
93
|
3,60
|
26
|
70
|
4,45
|
-
|
-
|
0,00
|
5
|
Thuận Bắc
|
11.016
|
47.113
|
7.010
|
31.757
|
2.456
|
11.192
|
22,29
|
941
|
170
|
537
|
6,92
|
202
|
1.206
|
8,22
|
2.084
|
9.449
|
84,85
|
-
|
-
|
0,00
|
6
|
Ninh Sơn
|
22.469
|
88.783
|
4.847
|
18.128
|
2.638
|
9.630
|
11,74
|
1.401
|
1.222
|
3.858
|
46,32
|
28
|
98
|
1,06
|
1.283
|
5.269
|
48,64
|
105
|
405
|
3,98
|
7
|
Bác Ái
|
7.594
|
31.588
|
6.412
|
27.535
|
2.601
|
11.994
|
34,25
|
1.021
|
18
|
51
|
0,69
|
3
|
11
|
0,12
|
2.549
|
11.712
|
98,00
|
31
|
220
|
1,19
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
64.018
|
248.759
|
2.348
|
11.261
|
1.535
|
5.864
|
2,40
|
976
|
1.417
|
5.290
|
92,31
|
114
|
558
|
7,43
|
1
|
5
|
0,07
|
2
|
4
|
0,13
|
1
|
PR-TC (15
phường)
|
48.404
|
186.634
|
399
|
1.359
|
974
|
3.718
|
2,01
|
639
|
971
|
3.707
|
99,69
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
2
|
4
|
0,21
|
2
|
TT.Phước
Dân
|
7.579
|
31.069
|
1.917
|
9.793
|
368
|
1.499
|
4,86
|
235
|
254
|
941
|
69,02
|
114
|
558
|
30,98
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
3
|
TT. Khánh Hải
|
4.579
|
17.447
|
-
|
-
|
86
|
302
|
1,88
|
42
|
86
|
302
|
100,00
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
4
|
TT. Tân Sơn
|
3.456
|
13.609
|
32
|
109
|
107
|
345
|
3,10
|
60
|
106
|
340
|
99,07
|
-
|
-
|
0,00
|
1
|
5
|
0,93
|
-
|
-
|
0,00
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
112.804
|
458.687
|
34.283
|
151.947
|
10.390
|
41.647
|
9,21
|
4.905
|
3.121
|
9.008
|
30,04
|
603
|
3.068
|
5,80
|
6.530
|
28.946
|
62,85
|
136
|
625
|
1,31
|
1
|
Xã Thành Hải
|
2.699
|
11.214
|
353
|
1.955
|
35
|
101
|
1,30
|
29
|
28
|
74
|
80,00
|
6
|
26
|
17,14
|
1
|
1
|
2,86
|
-
|
-
|
0,00
|
2
|
Ninh Phước
|
31.313
|
130.797
|
8.877
|
42.940
|
1.066
|
3.579
|
3,40
|
631
|
655
|
1.792
|
61,44
|
232
|
1.044
|
21,76
|
179
|
743
|
16,79
|
-
|
-
|
0,00
|
3
|
Thuận Nam
|
16.480
|
68.808
|
4.439
|
20.084
|
1.203
|
4.221
|
7,30
|
649
|
683
|
1.924
|
56,77
|
111
|
590
|
9,23
|
409
|
1.707
|
34,00
|
-
|
-
|
0,00
|
4
|
Ninh Hải
|
24.689
|
93.993
|
2.377
|
9.657
|
498
|
1.275
|
2,02
|
293
|
451
|
1.112
|
90,56
|
21
|
93
|
4,22
|
26
|
70
|
5,22
|
-
|
-
|
0,00
|
5
|
Thuận Bắc
|
11.016
|
47.113
|
7.010
|
31.757
|
2.456
|
11.192
|
22,29
|
941
|
170
|
537
|
6,92
|
202
|
1.206
|
8,22
|
2.084
|
9.449
|
84,85
|
-
|
-
|
0,00
|
6
|
Ninh Sơn
|
19.013
|
75.174
|
4.815
|
18.019
|
2.531
|
9.285
|
13,31
|
1.341
|
1.116
|
3.518
|
44,09
|
28
|
98
|
1,11
|
1.282
|
5.264
|
50,65
|
105
|
405
|
4,15
|
7
|
Bác Ái
|
7.594
|
31.588
|
6.412
|
27.535
|
2.601
|
11.994
|
34,25
|
1.021
|
18
|
51
|
0,69
|
3
|
11
|
0,12
|
2.549
|
11.712
|
98,00
|
31
|
220
|
1,19
|
Biểu 5B
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO THÀNH PHẦN DÂN TỘC NĂM
2019
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Số TT
|
Đơn vị
|
Hộ hành
chính có đến cuối năm
|
Hộ cận nghèo chính thức
có đến cuối năm
|
Hộ cận nghèo phân ra theo dân tộc
|
Hộ
|
Khẩu
|
Trong đó: DTTS
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tỷ lệ %
|
Nữ là chủ hộ
|
Kinh
|
Chăm
|
Raglai
|
Khác
|
Hộ
|
Khẩu
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tỷ lệ
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tỷ lệ
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tỷ lệ
|
Hộ
|
Khẩu
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5/1
|
8
|
9
|
10
|
11=9/5
|
12
|
13
|
14=12/5
|
15
|
16
|
17=15/5
|
18
|
19
|
20=18/5
|
|
Tổng = I + II
|
176.882
|
707.446
|
36.631
|
163.208
|
14.176
|
56.910
|
8,02
|
5.449
|
8.872
|
31.757
|
62,58
|
1.551
|
8.275
|
10.94
|
3.559
|
16.017
|
25,11
|
192
|
856
|
1,35
|
1
|
PR-TC
|
51.103
|
197.848
|
752
|
3.314
|
2.040
|
7.471
|
3,99
|
950
|
2.030
|
7.436
|
99,51
|
6
|
22
|
0,29
|
1
|
4
|
0,05
|
1
|
4
|
0,05
|
2
|
Ninh Phước
|
38.892
|
161.866
|
10.794
|
52.733
|
3.609
|
15.318
|
9,28
|
1.354
|
2.365
|
9.094
|
65,53
|
984
|
5.142
|
27,27
|
260
|
1.082
|
7,20
|
-
|
-
|
0,00
|
3
|
Thuận Nam
|
16.480
|
68.808
|
4.439
|
20.084
|
1.153
|
5.090
|
7,00
|
393
|
690
|
2.669
|
59,84
|
300
|
1.708
|
26,02
|
163
|
713
|
14,14
|
-
|
-
|
0,00
|
4
|
Ninh Hải
|
29.268
|
111.440
|
2.377
|
9.657
|
1.774
|
5.184
|
6,06
|
941
|
1.692
|
4.783
|
95,38
|
41
|
224
|
2,31
|
41
|
177
|
2,31
|
-
|
-
|
0,00
|
5
|
Thuận Bắc
|
11.016
|
47.113
|
7.010
|
31.757
|
1.907
|
8.886
|
17,31
|
604
|
263
|
943
|
13,79
|
171
|
973
|
8,97
|
1.472
|
6.966
|
77,19
|
1
|
4
|
0,05
|
6
|
Ninh Sơn
|
22.469
|
88.783
|
4.847
|
18.128
|
2.861
|
11.250
|
12,73
|
1.018
|
1.818
|
6.785
|
63,54
|
47
|
193
|
1,64
|
810
|
3.444
|
28,31
|
186
|
828
|
6,50
|
7
|
Bác Ái
|
7.594
|
31.588
|
6.412
|
27.535
|
832
|
3.711
|
10,96
|
189
|
14
|
47
|
1,68
|
2
|
13
|
0,24
|
812
|
3.631
|
97,60
|
4
|
20
|
0,48
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
64.018
|
248.759
|
2.348
|
11.261
|
3.517
|
14.078
|
5,49
|
1.541
|
3.122
|
11.886
|
88,77
|
391
|
2.179
|
11,12
|
1
|
4
|
0,03
|
1
|
4
|
0,03
|
1
|
PR-TC (15
phường)
|
48.404
|
186.634
|
399
|
1.359
|
1.951
|
7.254
|
4,03
|
899
|
1.946
|
7.236
|
99,74
|
1
|
5
|
0,05
|
1
|
4
|
0,05
|
1
|
4
|
0,05
|
2
|
TT.Phước
Dân
|
7.579
|
31.069
|
1.917
|
9.793
|
1.074
|
5.220
|
14,17
|
385
|
684
|
3.046
|
63,69
|
390
|
2.174
|
36,31
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
3
|
TT. Khánh Hải
|
4.579
|
17.447
|
-
|
-
|
336
|
1.124
|
7,34
|
170
|
336
|
1.124
|
100,00
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
4
|
TT. Tân Sơn
|
3.456
|
13.609
|
32
|
109
|
156
|
480
|
4,51
|
87
|
156
|
480
|
100,00
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
112.804
|
458.687
|
34.283
|
151.947
|
10.659
|
42.832
|
9,45
|
3.908
|
5.750
|
19.871
|
53,95
|
1.160
|
6.096
|
10,88
|
3.558
|
16.013
|
33,38
|
191
|
852
|
1,79
|
1
|
Xã Thành Hải
|
2.699
|
11.214
|
353
|
1.955
|
89
|
217
|
3,30
|
51
|
84
|
200
|
94,38
|
5
|
17
|
5,62
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
2
|
Ninh Phước
|
31.313
|
130.797
|
8.877
|
42.940
|
2.535
|
10.098
|
8,10
|
969
|
1.681
|
6.048
|
66,31
|
594
|
2.968
|
23,43
|
260
|
1.082
|
10,26
|
-
|
-
|
0,00
|
3
|
Thuận Nam
|
16.480
|
68.808
|
4.439
|
20.084
|
1.153
|
5.090
|
7,00
|
393
|
690
|
2.669
|
59,84
|
300
|
1.708
|
26,02
|
163
|
713
|
14,14
|
-
|
-
|
0,00
|
4
|
Ninh Hải
|
24.689
|
93.993
|
2.377
|
9.657
|
1.438
|
4.060
|
5,82
|
771
|
1.356
|
3.659
|
94,30
|
41
|
224
|
2,85
|
41
|
177
|
2,85
|
-
|
-
|
0,00
|
5
|
Thuận Bắc
|
11.016
|
47.113
|
7.010
|
31.757
|
1.907
|
8.886
|
17,31
|
604
|
263
|
943
|
13,79
|
171
|
973
|
8,97
|
1.472
|
6.966
|
77,19
|
1
|
4
|
0,05
|
6
|
Ninh Sơn
|
19.013
|
75.174
|
4.815
|
18.019
|
2.705
|
10.770
|
14,23
|
931
|
1.662
|
6.305
|
61,44
|
47
|
193
|
1,74
|
810
|
3.444
|
29,94
|
186
|
828
|
6,88
|
7
|
Bác Ái
|
7.594
|
31.588
|
6.412
|
27.535
|
832
|
3.711
|
10,96
|
189
|
14
|
47
|
1,68
|
2
|
13
|
0,24
|
812
|
3.631
|
97,60
|
4
|
20
|
0,48
|