Quyết định 1884/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 của tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu 1884/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/11/2019
Ngày có hiệu lực 26/11/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Lê Văn Bình
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1884/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 26 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019 CỦA TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2018 hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2772/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 11 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, cận nghèo năm 2019 của tỉnh Ninh Thuận, cụ thể như sau:

- Hộ nghèo: 11.925 hộ, chiếm tỷ lệ 6,74% so với số hộ toàn tnh.

- Hộ cận nghèo: 14.176 hộ, chiếm tỷ lệ 8,02% so với số hộ toàn tỉnh.

ính kèm bảng tổng hợp chi tiết)

Điều 2. Căn cứ kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo được phê duyệt, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn và chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn ban hành Quyết định công nhận, cấp giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; lập danh sách quản lý hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo; kết quả phê duyệt hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 là cơ sở đthực hiện các chế độ chính sách ưu đãi cho hộ nghèo, hộ cận nghèo.

Các chế độ chính sách ưu đãi cho hộ nghèo, hộ cận nghèo qua rà soát thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động -TBXH;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- CT, PCT.UBND tỉnh L
ê Văn Bình;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP
UB: CVP, PVP (HTMN), VXNV;
- Lưu: VT. NVT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lê Văn Bình

 

Biu 4A

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ HỘ NGHÈO NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Thành ph/ Thị xã/ huyện/

Tổng số hộ dân cư cuối năm

Số hộ nghèo đầu năm

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Số hộ nghèo cuối năm

Tỷ lệ giảm so vi năm 2018

Số hộ thoát nghèo

Shộ tái nghèo

Số hộ nghèo phát sinh

Số hộ

Hộ DTTS

Shộ

Tlệ %

Số hộ

Tlệ %

Số hộ

Tlệ %

Số hộ

Tlệ %

 

Số hộ

Tlệ %

Shộ DTTS

Tlệ %

Cận nghèo cũ

Phát sinh mới

1

2

3

4

5

6=5/3

7

8=7/13

9= 11+12

10=9/13

11

12

13

14=13/1

15

16=15/13

17=4-14

 

Tổng = I + II

176.822

36.631

14.391

8,34

2.853

19,82

13

0,11

374

3,14

147

227

11.925

6,74

7.386

61,94

1,60

1

PR-TC

51.103

752

1.142

2,28

188

16,46

-

0,00

55

5,45

20

35

1.009

1,97

9

0,89

0,31

2

Ninh Phước

38.892

10.794

1.794

4,75

438

24,41

-

0,00

78

5,44

43

35

1.434

3,69

525

36,61

1,06

3

Thuận Nam

16.480

4.439

1.482

9,21

321

21,66

-

0,00

42

3,49

17

25

1.203

7,30

520

43,23

1,91

4

Ninh Hải

29.268

2.377

775

2,76

231

29,81

-

0,00

40

6,85

15

25

584

2,00

47

8,05

0,76

5

Thuận Bắc

11.016

7.010

2.911

26,72

489

16,80

-

0,00

34

1,38

15

19

2.456

22,29

2.286

93,08

4,43

6

Ninh Sơn

22.469

4.847

3.315

14,97

758

22,87

2

0,08

79

2,99

26

53

2.638

11,74

1.416

53,68

3,23

7

Bác Ái

7.594

6.412

2.972

40,31

428

14,40

11

0,42

46

1,77

11

35

2.601

34,25

2.583

99,31

6,06

I

Khu vực thành thị

64.018

2.348

1.782

2,84

341

19,14

1

0,00

94

6,12

36

58

1.535

2,40

117

7,62

0,44

1

PR-TC (15 phường)

48.404

399

1.099

2,31

180

16,38

-

0,00

55

5,65

20

35

974

2,01

2

0,21

0,30

2

TT.Phước Dân

7.579

1.917

433

5,75

93 1

21,48

-

0.00

28

7.61

13

15

368

4.86

114

30.98

0.89

3

TT. Khánh Hải

4.579

-

117

2,78

38

32,48

-

0,00

1

8,14

2

5

86

1,88

-

0,00

0,90

4

TT. Tân Sơn

3.456

32

133

3,85

30

22,56

-

0,00

4

3,74

1

3

107

3,10

1

0,93

0,75

II

Khu vực nông thôn

112.804

34.283

12.609

11,48

2.512

19,92

13

0,13

280

2,69

111

169

10.390

9,21

7.269

69,96

2,27

1

Xã Thành Hi

2.699

353

43

1,63

8

18,60

-

0,00

-

0,00

-

-

35

1,30

7

20,00

0,33

2

Ninh Phước

31.313

8.877

1.361

4,50

345

25,35

-

0,00

50

4,69

30

20

1.066

3,40

411

38,56

1,10

3

Thuận Nam

16.480

4.439

1.482

9,21

321

21,66

-

0,00

42

3,49

17

25

1.203

7,30

520

43,23

1,91

4

Ninh Hi

24.689

2.377

658

2,76

193

29,33

-

0,00

33

6,63

13

20

498

2,02

47

9,44

0,74

5

Thuận Bắc

11.016

7.010

2.911

26,72

489

16,80

-

0,00

34

1,38

15

19

2.456

22,29

2.286

93,08

4,43

6

Ninh Sơn

19.013

4.815

3.182

17,03

728

22,88

2

0,08

75

2,96

25

50

2.531

13,31

1.415

55,91

3,72

7

Bác Ái

7.594

6.412

2.972

40,31

428

14,40

11

0,42

46

1,77

11

35

2.601

34,25

2.583

99,31

6,06

 

Biểu 4B

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2019

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

[...]