Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 56/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/01/2020
Ngày có hiệu lực 09/01/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hoàng Nam
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 09 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm; Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (tại Tờ trình số 2665/TTr-SLĐTBXH ngày 31/12/2019),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:

- Tổng số hộ nghèo: 14.101 hộ; Tỷ lệ hộ nghèo: 8,08%;

- Tổng số hộ cận nghèo: 11.280 hộ; Tỷ lệ hộ cận nghèo: 6,47%.

(Có Phụ lục các số liệu cụ thể kèm theo).

Điều 2. Số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ-TB&XH (b/c);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMT TQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Ban VHXH, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP, CV;
- Lưu: VT, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Khu Vực/Địa bàn

Tổng số hộ dân cư cuối năm 2019

Hộ nghèo đầu năm 2019

Diễn biến hộ nghèo trong năm 2019

Hộ nghèo cuối năm 2019

Hộ thoát nghèo

Hộ tái nghèo

Hộ nghèo phát sinh

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tlệ (%)

Số hộ

Tỷ l (%)

Shộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3,00

4

5=4/2

6

7=6/10

8

9=8/10

10

11=10/1

 

Chung toàn tỉnh

174.451

16.723

9,68

3.212

19,21

78

0,55

512

3,63

14.101

8,08

1

Thành phố Đông Hà

23.527

635

2,76

155

24,41

8

1,49

48

8,96

536

2,28

2

Thị xã Quảng Trị

6.588

161

2,57

48

29,81

1

0,83

6

5,00

120

1,82

3

Huyện Cam Lộ

14.757

609

4,16

142

23,32

2

0,40

29

5,82

498

3,37

4

Huyện ĐaKrông

10.467

4.028

39,72

600

14,90

10

0,28

95

2,69

3.533

33,75

5

Huyện Gio Linh

20.980

1.506

7,22

350

23,24

14

1,16

42

3,47

1.212

5,78

6

Huyện Hải Lăng

24.243

1.384

5,69

271

19,58

4

0,35

35

3,04

1.152

4,75

7

Huyện Hướng Hóa

22.156

5.329

24,58

786

14,75

21

0,45

144

3,06

4.708

21,25

8

Huyn Triệu Phong

24.684

1.649

6,62

438

26,56

4

0,32

50

3,95

1.265

5,12

9

Huyện Vĩnh Linh

27.031

1.419

5,26

421

29,67

14

1,30

63

5,86

1.075

3,98

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

18

3

15,79

1

33,33

-

-

-

-

2

11,11

I

Khu vc thành th

50.596

1.895

3,82

474

25,01

20

1,30

103

6,67

1.544

3,05

1

Thành phố Đông Hà

23.527

635

2,76

155

24,41

8

1,49

48

8,96

536

2,28

2

Thxã Quảng Trị

5.441

126

2,45

38

30,16

1

1,05

6

6,32

95

1,75

3

Huyện Cam Lộ

2.163

54

2,51

13

24,07

-

-

3

6,82

44

2,03

4

Huyện ĐaKrông

1.197

279

25,07

54

19,35

-

-

12

5,06

237

19,80

5

Huyn Gio Linh

3.440

197

5,74

46

23,35

2

1,27

4

2,55

157

4,56

6

Huyện Hải Lăng

987

15

1,59

10

66,67

-

0,00

3

37,50

8

0,81

7

Huyện Hướng Hóa

6.074

359

5,97

86

23,96

7

2,36

16

5,41

296

4,87

8

Huyn Triệu Phong

1.188

45

3,95

13

28,89

-

-

1

3,03

33

2,78

9

Huyện Vĩnh Linh

6.579

185

2,79

59

31,89

2

1,45

10

7,25

138

2,10

II

Khu vực nông thôn

123.855

14.828

12,03

2.738

18,47

58

0,46

409

3,26

12.557

10,14

1

Thị xã Quảng Trị

1.147

35

3,13

10

28,57

-

0,00

-

0,00

25

2,18

2

Huyện Cam Lộ

12.594

555

4,44

129

23,24

2

0,44

26

5,73

454

3,60

3

Huyện ĐaKrông

9.270

3.749

41,53

546

14,56

10

0,30

83

2,52

3.296

35,56

4

Huyện Gio Linh

17.540

1.309

7,51

304

23,22

12

1,14

38

3,60

1.055

6,01

5

Huyện Hải Lăng

23.256

1.369

5,86

261

19,07

4

0,35

32

2,80

1.144

4,92

6

Huyện Hướng Hóa

16.082

4.970

31,73

700

14,08

14

0,32

128

2,90

4.412

27,43

7

Huyện Triệu Phong

23.496

1.604

6,75

425

26,50

4

0,32

49

3,98

1.232

5,24

8

Huyện Vĩnh Linh

20.452

1.234

6,07

362

29,34

12

1,28

53

5,66

937

4,58

9

Huyện đảo Cồn Cỏ

18

3

15,79

1

33,33

-

-

-

-

2

11,11

 

Biểu số 02

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Khu vực/Địa bàn

Tổng số hộ dân cư cuối năm 2019

Hộ cận nghèo đầu năm 2019

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm 2019

Hộ cận nghèo cuối năm 2019

Hộ thoát cận nghèo

Hộ tái cận nghèo

Hộ CN phát sinh

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ l (%)

Số hộ

Tỷ l (%)

A

B

1

2

3,00

4

5=4/2

6

7=6/10

8

9=8/10

10

11=10/1

 

Chung toàn tnh

174.451

11.316

6,55

2.816

24,89

140

1,24

2.640

23,40

11.280

6,47

1

Thành phố Đông Hà

23.527

1.718

7,74

384

22,35

19

1,16

280

17,15

1.633

6,94

2

Thị xã Qung Trị

6.588

271

4,33

80

29,52

-

0,00

57

22,98

248

3,76

3

Huyện Cam Lộ

14.757

720

4,91

167

23,19

3

0,44

131

19,07

687

4,66

4

Huyện ĐaKrông

10.467

872

8,60

156

17,89

1

0,10

265

26,99

982

9,38

5

Huyện Gio Linh

20.980

1.363

6,53

329

24,14

27

1,97

309

22,55

1.370

6,53

6

Huyện Hải Lăng

24.243

1.465

6,02

350

23,89

17

1,23

252

18,21

1.384

5,71

7

Huyện Hướng Hóa

22.156

1.953

9,01

301

15,41

8

0,34

686

29,24

2.346

10,59

8

Huyện Triệu Phong

24.684

1.584

6,36

608

38,38

14

1,04

359

26,61

1.349

5,47

9

Huyện Vĩnh Linh

27.031

1.363

5,05

434

31,84

51

3,98

301

23,50

1.281

4,74

10

Huyn đảo Cồn Cỏ

18

7

36,84

7

100,00

-

 

-

-

-

-

I

Khu vực thành thị

50.596

3.000

6,05

679

22,63

40

1,36

571

19,47

2.932

5,79

1

Thành phố Đông Hà

23.527

1.718

7,74

384

22,35

19

1,16

280

17,15

1.633

6,94

2

Thị xã Quảng Trị

5.441

222

4,32

66

29,73

-

-

45

22,39

201

3,69

3

Huyện Cam Lộ

2.163

83

3,86

20

24,10

-

-

17

21,25

80

3,70

4

Huyện ĐaKrông

1.197

135

12,13

10

7,41

-

-

48

27,75

173

14,45

5

Huyện Gio Linh

3.440

187

5,45

37

19,79

-

-

39

20,63

189

5,49

6

Huyện Hải Lăng

987

17

1,80

-

0,00

-

-

6

26,09

23

2,33

7

Huyện Hướng Hóa

6.074

393

6,53

106

26,97

7

1,80

95

24,42

389

6,40

8

Huyện Triệu Phong

1.188

53

4,65

17

32,08

-

-

10

21,74

46

3,87

9

Huyện Vĩnh Linh

6.579

192

2,89

39

20,31

14

7,07

31

15,66

198

3,01

II

Khu vực nông thôn

123.855

8.316

6,75

2.137

25,70

100

1,20

2.069

24,78

8.348

6,74

1

Thị xã Quảng Trị

1.147

49

4,38

14

28,57

-

-

12

25,53

47

4,10

2

Huyn Cam Lộ

12.594

637

5,10

147

23,08

3

0,49

114

18,78

607

4,82

3

Huyện ĐaKrông

9.270

737

8,16

146

19,81

1

0,12

217

26,82

809

8,73

4

Huyện Gio Linh

17.540

1.176

6,75

292

24,83

27

2,29

270

22,86

1.181

6,73

5

Huyện Hải Lăng

23.256

1.448

6,20

350

24,17

17

1,25

246

18,07

1.361

5,85

6

Huyện Hướng Hóa

16.082

1.560

9,96

195

12,50

1

0,05

591

30,20

1.957

12,17

7

Huyện Triệu Phong

23.496

1.531

6,45

591

38,60

14

1,07

349

26,78

1.303

5,55

8

Huyện Vĩnh Linh

20.452

1.171

5,76

395

33,73

37

3.42

270

24,93

1.083

5,30

9

Huyện đảo Cn Cỏ

18

7

36,84

7

100,00

-

 

 

 

-

-

 

Biểu s 03

[...]