Luật Đất đai 2024

Quyết định 5132/QĐ-BQP năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng

Số hiệu 5132/QĐ-BQP
Cơ quan ban hành Bộ Quốc phòng
Ngày ban hành 13/10/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội
Loại văn bản Quyết định
Người ký Lê Huy Vịnh
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ QUỐC PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5132/QĐ-BQP

Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG

BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG

Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng; Nghị định số 03/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 22/2025/QĐ-TTg ngày 10 tháng 7 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng;

Căn cứ Thông tư số 103/2025/TT-BQP ngày 26 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên tịch, Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về lĩnh vực chính sách;

Theo đề nghị của Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị tại Tờ trình số 3959/TTr-CT ngày 10 tháng 10 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 49 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 6225/QĐ-BQP ngày 23 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về công bố Bộ thủ tục hành chính hiện hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng.

Điều 3. Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Các đồng chí Lãnh đạo BQP;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP;
- Cục Chính sách - Xã hội;
- Cổng Thông tin điện tử BQP (để đăng tải);
- Lưu: VT, CCHC. S135.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Thượng tướng Lê Huy Vịnh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ BỘ QUỐC PHÒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 5132/QĐ-BQP ngày 13 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương

1

1.013144

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước

Thông tư số 103/2025/TT-BQP ngày 26/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên tịch, Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về lĩnh vực chính sách (Thông tư số 103/2025/TT-BQP)

Chính sách

Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

2

1.013145

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

3

1.013146

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ Quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

4

1.013149

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ Quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu)

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

5

1.013150

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ Quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg)

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

6

1.013151

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ Quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

7

1.013147

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

8

1.013148

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

9

1.013152

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

10

1.013155

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác)

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

11

1.013140

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ Quân đội đã phục viên, xuất ngũ

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bảo hiểm xã hội Quân đội

12

1.013141

Thủ tục giải quyết chế độ một lần đối với thân nhân của quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ Quân đội đã phục viên, xuất ngũ đã từ trần

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bảo hiểm xã hội Quân đội

13

1.013157

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

14

1.013159

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần)

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

15

1.013160

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

16

1.013161

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

17

1.013455

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

18

1.013163

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

19

1.013142

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bảo hiểm xã hội Quân đội

20

1.013143

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bảo hiểm xã hội Quân đội

21

1.013170

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bộ Tư lệnh Quân khu, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội

22

1.013174

Thủ tục đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ đang tại ngũ, công tác hy sinh

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Thủ tướng Chính phủ

23

1.013175

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến đang tại ngũ, công tác

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Thủ trưởng Tổng cục Chính trị

24

1.013176

Thủ tục công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ đang tại ngũ, công tác

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc Quân khu quản lý); Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng của các cơ quan, đơn vị còn lại)

25

1.013177

Thủ tục khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đang tại ngũ, công tác có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc Quân khu quản lý); Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng của các cơ quan, đơn vị còn lại)

26

1.013178

Thủ tục khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với người bị thương đang tại ngũ, công tác còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc Quân khu quản lý); Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng của các cơ quan, đơn vị còn lại)

27

1.013179

Thủ tục công nhận bệnh bình đối với quân nhân đang tại ngũ

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc Quân khu quản lý); Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng của các cơ quan, đơn vị còn lại)

28

1.013180

Thủ tục công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị địch bắt tù, đày đang tại ngũ, công tác

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Thủ trưởng Tổng cục Chính trị

29

1.013181

Thủ tục tiếp nhận, hoàn thiện hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Thủ tướng Chính phủ

30

1.013182

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc Quân khu quản lý); Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng của các cơ quan, đơn vị còn lại)

31

1.013183

Thủ tục công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đang tại ngũ, công tác

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc Quân khu quản lý); Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng của các cơ quan, đơn vị còn lại)

32

1.013185

Thủ tục lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị chỉnh hình phục hồi chức năng đối với người có công đang tại ngũ, công tác

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối với trường hợp thuộc thẩm quyền Quân khu); Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối với đối tượng thuộc thẩm quyền)

33

1.013186

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận thương binh đối với thương binh đang tại ngũ, công tác

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc Quân khu quản lý), Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng của các cơ quan, đơn vị còn lại)

34

1.013187

Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công theo quy định tại khoản 1 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc quân khu quản lý), Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng của các cơ quan, đơn vị còn lại)

35

1.013188

Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công đang tại ngũ, công tác quy định tại khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc quân khu quản lý), Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng của các cơ quan, đơn vị còn lại)

36

1.013189

Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công đã chuyển ra quy định tại khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Thủ trưởng cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền hoặc Thủ trưởng Tổng cục Chính trị

37

1.013190

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công đang tại ngũ, công tác

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc quân khu quản lý), Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng của các cơ quan, đơn vị còn lại)

38

1.013191

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công là thương binh chưa được hưởng chế độ ưu đãi do gửi sổ đi B

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội

39

1.013192

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần khi người có công đang tại ngũ, công tác từ trần

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc Quân khu quản lý); Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng thuộc các đơn vị còn lại)

40

1.013193

Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đang tại ngũ, công tác

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng thuộc Quân khu quản lý); Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội (đối tượng thuộc các đơn vị còn lại)

41

1.013194

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công do Quân đội quản lý

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Cơ quan chính trị đơn vị trực thuộc Bộ

42

1.013195

Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung

43

1.013196

Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại điểm h khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Tư lệnh hoặc Chính ủy Quân khu (đối tượng cư trú thuộc địa bàn Quân khu); Cục trưởng Cục Chính sách - Xã hội/Tổng cục Chính trị (đối tượng cư trú thuộc địa bàn thành phố Hà Nội)

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

2.002755

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

2

2.002757

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

3

2.002765

Thủ tục giải quyết chế độ miễn học phí đối với con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ khi học tại cơ sở giáo dục phổ thông công lập, ngoài công lập

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Đơn vị cấp trung đoàn và tương đương

4

2.002760

Thủ tục xác minh, kết luận đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ mất tích trong chiến tranh

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh

5

2.002761

Thủ tục xác nhận cán bộ Quân đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm nghèo

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh

6

2.002767

Thủ tục đăng ký khám bệnh, chữa bệnh của sĩ quan phục viên có đủ 15 năm phục vụ trong Quân đội

Thông tư số 103/2025/TT-BQP

Chính sách

Bệnh viện Quân đội

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 5132/QĐ-BQP năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
Tải văn bản gốc Quyết định 5132/QĐ-BQP năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 5132/QĐ-BQP năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chính sách thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
Số hiệu: 5132/QĐ-BQP
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội
Nơi ban hành: Bộ Quốc phòng
Người ký: Lê Huy Vịnh
Ngày ban hành: 13/10/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản