Quyết định 5129/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5129/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5129/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHÚC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phúc Thọ;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6902/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18 tháng 7 năm 2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phúc Thọ là 18 dự án; diện tích 26,82 ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phúc Thọ là: 07 dự án; diện tích là: 5,63ha (Phụ lục 03 kèm theo) phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Thành phố.
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
11.863,17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
6.806,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.241,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.891 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.213,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
324,33 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
316,28 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
710,77 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.384.8 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,6 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,71 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,63 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
40,32 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã |
DHT |
1.217,83 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
24,78 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.572,13 |
2.14 |
Đất ở tai đô thị |
ODT |
57,99 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,98 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,87 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
17 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
99,11 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
SKX |
163,27 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
9,25 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,05 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,8 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
931,22 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
193,76 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phúc Thọ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số: 5129 /QĐ-UBND
ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Danh mục công trình dự án |
Mã loại đất |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Dự án có trong NQ13/2015 /HĐND |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|||||||
Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc GPMB, chưa có quyết định giao đất) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Chùa Tổng (Kim Hoa Tự) |
TIN |
UBND huyện |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
Huyện Phúc Thọ |
Tam Hiệp |
QĐ phê duyệt dự án số 3171/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 và so 4552/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 |
X |
2 |
Nâng cấp, MR đường tỉnh lộ 421 đoạn qua địa phận Phúc Thọ |
DGT |
UBND huyện |
1.00 |
|
1.00 |
Huyện Phúc Thọ |
Tam Hiệp, Hiệp Thuận, Liên Hiệp |
QĐ số 4950/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án |
|
Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ năm 2015 chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Trường mầm non trung tâm thị trấn Phúc Thọ |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
0.70 |
0.70 |
0.70 |
Huyện Phúc Thọ |
TT Phúc Thọ |
QĐ số 1834/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư |
X |
4 |
Trường mầm non Võng Xuyên B |
DGD |
UBND xã |
0.35 |
0.35 |
0.35 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Võng Xuyên |
QĐ số 3344/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND huyện PT v/v báo cáo KTKT |
X |
5 |
Trạm y tế xã Võng Xuyên |
DYT |
UBND xã |
0.34 |
0.34 |
0.34 |
Huyện Phúc Thọ |
Thôn Bảo Lộc Xã Võng Xuyên |
QĐ số 3002/QĐ-UBND ngày 30/9/2010 của UBND huyện v/v phê duyệt bản vẽ thi công |
X |
6 |
Đất dịch vụ và đất ở |
ONT |
UBND huyện |
1.30 |
1.30 |
1.30 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Vân Nam, Long Xuyên, Thượng Cốc |
Văn bản số 2262/UBND-TNMT ngày 17/12/2014 của UBND huyện Phúc Thọ chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn huyện; Văn bản số 62/QLĐT về thông tin địa điểm quy hoạch ngày 19/12/2014 của Phòng Quản lý đô thị |
X |
|
|
|
|
|
|
|
||||
7 |
Cây xăng Hát Môn |
TMD |
Cá nhân |
0.16 |
|
|
Huyện Phúc Thọ |
Xã Hát Môn |
CV 1911/UBND-CT ngày 23/3/2015 của UBND Thành phố v/v chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
8 |
Đất sản xuất kinh doanh |
SKC |
UBND xã |
3.92 |
|
|
Huyện Phúc Thọ |
Xã Liên Hiệp |
QĐ 162/QĐ-UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt QH chi tiết 1/500 |
|
9 |
Trung tâm bảo trợ xã hội Phúc Sơn |
DSK |
TT Bảo trợ XH Phúc Sơn |
1.51 |
1.51 |
1.51 |
Huyện Phúc Thọ |
Đồng Nhội - Trạch Lôi xã Trạch Mỹ Lộc |
QĐ số 318/QĐ-TTg ngày 17/1/2015 của Thủ tướng Chính phủ về đảm bảo hỗ trợ nguồn vốn vay tại ĐSQ Ả rập xê út; QĐ số 1597/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; |
X |
10 |
Nhà văn hóa cụm 11 xã Tích Giang |
DSH |
UBND huyện |
0.08 |
0.08 |
0.08 |
Huyện Phúc Thọ |
Đồng Cửa Cầu Xã Tích Giang |
QĐ số 498/QĐ-UBND ngày 11/3/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo KTKT |
X |
11 |
Nhà hội họp cụm 1 xã Tích Giang |
DSH |
UBND huyện |
0.12 |
0.12 |
0.12 |
Huyện Phúc Thọ |
Đồng Mai Xã Tích Giang |
QĐ số 3151/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT |
X |
12 |
Nhà hội họp cụm 7 xã Tích Giang |
DSH |
UBND huyện |
0.04 |
0.04 |
0.04 |
Huyện Phúc Thọ |
Cụm 7 Xã Tích Giang |
QĐ số 3149/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo KTKT |
X |
13 |
Trường mầm non xã Thọ Lộc |
DGD |
UBND xã Thọ Lộc |
0.29 |
0.29 |
0.29 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Thọ Lộc |
QĐ số 2951/QĐ-UB ngày 05/9/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án |
X |
14 |
Trường mầm non trung tâm xã Tam Hiệp |
DGD |
UBND xã |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
Huyện Phúc Thọ |
TT xã |
QĐ số 2645/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án |
X |
15 |
Xử lý đất xen kẹt trong khu dân cư trên địa bàn các xã thị trấn |
ONT |
Hộ gia đình |
1.50 |
|
|
Huyện Phúc Thọ |
Các xã trong huyện |
Văn bản số 948/UBND-TNMT ngày 26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án sẽ thực hiện trên địa bàn huyện |
|
16 |
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang mô hình VAC các xã, thị trấn trong huyện |
NKH |
Hộ gia đình |
15.00 |
10.00 |
|
Huyện Phúc Thọ |
Các xã trong huyện |
Nghị quyết của HĐND các xã; văn bản số 948/UBND-TNMT ngày 26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án sẽ thực hiện trên địa bàn huyện |
|
17 |
Mờ rộng chùa Cẩm Đình |
TIN |
UBND xã |
0,08 |
0.08 |
0.08 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Cẩm Đình |
Văn bản số 948/UBND-TNMT ngày 26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư |
X |
18 |
Mở rộng chùa Vân Phúc |
TIN |
UBND xã |
0,08 |
0.08 |
0.08 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Vân Phúc |
Văn bản số 948/UBND-TNMT ngày 26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư |
X |
|
Tổng |
|
|
26.82 |
15.24 |
6.24 |
|
|
|
|
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHÚC
THỌ
(Kèm theo Quyết định số: 5129
/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Danh mục công trình dự án |
Mã loại đất |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||
1 |
Cải tạo đường dây 110KV Hà Đông - Sơn Tây |
DNL |
Tổng công ty Điện lực Hà Nội |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
Phúc Thọ |
Trạch Mỹ Lộc, Tích Giang |
QĐ 5123-RVN ngày 29/12/2014 phê duyệt dự án |
2 |
Xây dựng tuyến đường dây 110KV từ TBA 500 Tây Hà Nộ đấu nối vào đường dây 110KV Chèm Phúc Thọ |
DNL |
Tổng công ty Điện lực Hà Nội |
0.9 |
0.9 |
0.9 |
Phúc Thọ |
Liên Hiệp, Hiệp Thuận |
Văn bản số 241/TB-UBND ngày 27/4/2016 của UBND huyện Phúc Thọ thống nhất phương án tuyến |
3 |
Cải tạo, nâng cấp khả năng tải đường dây 110km 172 Phúc Thọ |
DNL |
Tổng công ty Điện lực Hà Nội |
0.45 |
0.45 |
0.45 |
Phúc Thọ |
Tam Hiệp Ngọc Tảo Phụng Thượng, Trạch Mỹ Lộc |
Văn bản số 642/TB-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện Phúc Thọ thống nhất phương án tuyến |
4 |
Đường vào làng nghề Tam Hiệp |
DGT |
UBND xã |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
Phúc Thọ |
Tam Hiệp |
QĐ 58/QĐ-UBND ngày 12/01/2016, 3150/QĐ-UBND ngày 7/9/2015 của UBND huyện phê duyệt bckt kt |
5 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường tiểu học Sen Chiểu |
DGD |
Ban quản lý dự án |
0.48 |
0.48 |
0.48 |
Phúc Thọ |
Sen Chiểu |
QĐ 3942/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT |
6 |
Trường THCS Thọ Lộc |
ĐGD |
Ban quản lý dự án |
1 |
1 |
1 |
Phúc Thọ |
Thọ Lộc |
Quyết định số 4394/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án đầu tư |
7 |
Khu bến bãi kinh doanh |
TMD |
Hộ gia đình |
2,45 |
|
|
Phúc Thọ |
Cẩm Đình, Phương Độ, Sen Chiểu |
QĐ 5778/QĐ-UBND, 5793/QĐ-UBND, 5777/QĐ-UBND, 5794/QĐ-UBND, 5795/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện phê duyệt dự án |
|
Tổng |
|
|
5.63 |
3.18 |
3.18 |
|
|
|