Quyết định 5141/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5141/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5141/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN CẦU GIẤY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1728/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Cầu Giấy;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7064/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 21/7/2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Cầu Giấy là: 04 dự án; diện tích 1,9 ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Cầu Giấy là: 08 dự án; diện tích 17,92 ha (Phụ lục 03 kèm theo) phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Thành phố.
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện
tích |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
1231,70 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15,2 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,75 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11,04 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,41 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1156,97 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
33,15 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,23 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
58,30 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,74 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
440,93 |
2.6 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
3,66 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,25 |
2.8 |
Đất ở đô thị |
ODT |
465,35 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,85 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
15,78 |
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,20 |
2.12 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
13,86 |
2.13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,57 |
2.14 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
46,08 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
2,20 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
9,31 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
3,24 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,27 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
59,53 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1231,70 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1978/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Cầu Giấy và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số: 5141 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND
Thành phố Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ-HĐND |
||
Đất trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|||||||
I |
Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất;..) |
|||||||||
1 |
Tòa nhà tạp chí ngày nay - Vĩnh Nguyên - TKV |
CTS |
Công ty Cổ phần đầu tư - Xây dựng Phát triển thương mại Vĩnh Nguyên |
0,1600 |
|
|
Cầu Giấy |
Yên Hòa |
- GCNĐT số 01121001716 ngày 11/6/2014 |
|
II |
Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 |
|||||||||
2 |
Trạm cứu hỏa |
CAN |
Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy Hà Nội |
0,3100 |
|
0,3100 |
Cầu Giấy |
Yên Hòa |
- GPQH số 2382/GPQH ngày 23/6/2014 của Sở QHKT |
|
3 |
Tháp tài chính quốc tế (IFT) |
TMD |
Tổng công ty Bảo Việt Nhân Thọ |
1,3159 |
|
1,3159 |
Cầu Giấy |
Trung Hòa |
- Văn bản số 1112/VP-NNĐC ngày 20/10/2005 của UBND TP chấp thuận về nguyên tắc |
|
III |
Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 |
|||||||||
4 |
Xây dựng bãi đỗ xe và công viên cây xanh |
DKV |
UBND quận Cầu Giấy |
0,1168 |
|
0,1168 |
Cầu Giấy |
Yên Hòa |
- Văn bản số 7433/UBND-TNMT ngày 17/9/2010 của UBND TP về việc chấp thuận về chủ trương cho UBND quận Cầu Giấy lập dự án đầu tư theo quy hoạch diện tích khoảng 1168 m2 đất tại phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy |
|
Tổng |
|
|
1,9027 |
|
1,7427 |
|
|
|
|
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2016 QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số: 5141/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND
Thành phố Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha)' |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Dự án có trong Nghị quyết số 13/NQ-HĐND |
||
Đất trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh Quận |
Địa danh Phường |
|||||||
1 |
Đường Vành đai III (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) |
DGT |
UBND Thành phố |
8,75 |
|
8,75 |
Cầu Giấy |
Dịch Vọng Hậu, Mai Dịch |
- Quyết định số 103/QĐ-BGTVT ngày 14/01/2010 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư mở rộng đường vành đai III đoạn Mai Dịch - Nội Bài, thành phố Hà Nội |
x |
2 |
Xây dựng khu vui chơi công cộng tại ô đất C12, khu đô thị Nam Trung Yên |
DKV |
UBND quận Cầu Giấy |
0,28 |
|
0,28 |
Cầu Giấy |
Trung Hòa |
- Quyết định số 3982/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Cầu Giấy phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
3 |
Công trình hỗn hợp dịch vụ công cộng và nhà ở tại lô đất 5.1NO và 5.5NO đường Lê Văn Lương |
ODT |
Công ty cổ phần đầu tư và thương mại Louis |
1,25 |
|
|
Cầu Giấy |
Trung Hòa |
- Quyết định chủ trương đầu tư số 4376/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 |
|
4 |
Tuyến đường khung Khu A1 (A1, A2, A3) khu trung tâm KĐT Tây Hồ Tây |
DGT |
Công ty TNHH Phát triển THT |
0,01 |
|
0,01 |
Cầu Giấy |
Nghĩa Đô |
- GCNĐT số 011043001347 ngày 22/01/2015 |
|
5 |
Đầu tư xây dựng nhà ở cho CBNV của Bộ Ngoại giao tại số 120 Trần Quốc Hoàn |
ODT |
Công ty cổ phần Tasco |
1,97 |
|
|
Cầu Giấy |
Dịch Vọng Hậu |
- Văn bản số 1245/UBND-KT ngày 14/2/2015 của UBND TP điều chỉnh phương án sắp xếp, xử lý cơ sở nhà đất tại 120 Trần Quốc Hoàn |
|
6 |
Nhà ở chung cư, dịch vụ thương mại và khách sạn (110 đường Cầu Giấy) |
ODT |
Công ty Đầu tư xây dựng số 2 Hà Nội |
0,42 |
|
|
Cầu Giấy |
Quan Hoa |
- Quyết định số 2750/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND TP quyết định chủ trương đầu tư |
|
7 |
Nhà ở thấp tầng |
ODT |
Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển nhà Nguyễn Khang |
0,19 |
|
|
Cầu Giấy |
Yên Hòa |
- Quyết định chủ trương đầu tư số 2702/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND TP |
|
8 |
Khu công viên và hồ điều hòa CV1 |
DKV |
Tập đoàn Indochina Capital |
5,06 |
|
5,06 |
Cầu Giấy |
Yên Hòa |
- GCNĐKĐT mã số dự án 8771171366 ngày 31/5/2016 của UBNDTP |
|
|
Tổng |
|
|
17,92 |
|
14,09 |
|
|
|
|