Quyết định 5143/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5143/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5143/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ỨNG HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ứng Hòa;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại: Tờ trình số 6920/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 19/7/2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Điều chỉnh đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ứng Hòa là 13 dự án; diện tích 10,68 ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung, điều chỉnh quy mô dự án Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ứng Hòa là: 02 dự án; diện tích là: 0,1 ha (Phụ lục 03 kèm theo) phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Thành phố.
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
18.818,05 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.562,15 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.539,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.313,63 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
442,43 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
225,72 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng. |
RDD |
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.280,99 |
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
73,37 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.211,84 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,40 |
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,42 |
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,02 |
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,04 |
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
56,18 |
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.587,82 |
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,74 |
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
42,69 |
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.535,78 |
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
81,70 |
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,32 |
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
113,37 |
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
44,29 |
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
175,90 |
2,2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
34,66 |
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
15,06 |
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,12 |
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
55,71 |
2,24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
406,46 |
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
21,22 |
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,95 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
44,06 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 HUYỆN ỨNG HÒA
Kèm theo Quyết định số 5143/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND Thành phố
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha)* |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Đất trồng lúa |
Thu hồi |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc GPMB nhưng chưa có QĐ giao đất |
||||||||
1 |
Cấp nước sạch liên xã Viên An, Viên Nội, Sơn Công, Cao Thành, Hoa Sơn |
DTL |
Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa |
Xã Cao Thành |
1.69 |
|
|
Quyết định 5346/QD-UBND ngày 19/11/2012, của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư |
|
Tổng I |
|
|
|
|
1.69 |
0.00 |
0.00 |
|
|
II |
Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 |
||||||||
1 |
Trạm cấp nước sạch xã Hòa Xá |
DHT |
Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa |
Xã Hòa Xá |
0.50 |
|
0.50 |
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch xây dựng trạm cấp nước sạch trên địa bàn thành phố. |
|
2 |
Đất đấu giá xã Hòa Xá |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Xã Hòa Xá |
1.04 |
1.04 |
1.04 |
Công văn số 363/CV-UBND ngày 30/5/2013 về việc chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất xã Hòa Xá; Thông tin quy hoạch số 2727/QHKT-P4 ngày 14/7/2014 của Sở QHKT |
|
3 |
Đất đấu giá xã Trầm Lộng |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Xã Trầm Lộng |
1.55 |
1.55 |
1.55 |
Công văn số 233/CV-UBND ngày 10/4/2014 về việc chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất; Thông tin quy hoạch số 1716/QHKT-P4 ngày 13/5/2014 của Sở QHKT |
|
4 |
Đất đấu giá xã Phương Tú |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Xã Phương Tú |
0.69 |
0.69 |
0.69 |
Quyết định 517/QĐ-UBND; Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 của UBND huyện về việc cho phép chuẩn bị đầu tư; Thông tin quy hoạch số 1716/QHKT-P4 ngày 13/5/2014 của Sở QHKT |
|
Tổng II |
|
|
|
|
3.78 |
3.28 |
3.78 |
|
|
III |
Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 |
||||||||
1 |
Đất đấu giá Xã Hoa Sơn |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Xã Hoa Sơn |
1.45 |
1.45 |
1.45 |
Công văn số 626/CV-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở |
|
2 |
Đất đấu giá Xã Quảng Phú Cầu |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Xã Quảng Phú Cầu |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
Công văn số 624/CV-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở |
|
3 |
Khu đấu giá ao cửa hàng làn 2 |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Xã Quảng Phú Cầu |
0.4 |
|
0.4 |
Công văn của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở |
|
4 |
Khu đấu giá làn 2 Trung Thư |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Xã Quảng Phú Cầu |
0.44 |
|
0.44 |
Công văn của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở |
|
5 |
Đất đấu giá Xã Tảo Dương Văn |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Xã Tảo Dương Văn |
0.88 |
0.88 |
0.88 |
Công văn số 235/CV-UBND ngày 10/4/2014 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở Tảo Dương Văn |
|
6 |
Đất đấu giá Xã Đội Bình |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Xã Đội Bình |
0.78 |
0.78 |
0.78 |
Công văn số 688/CV-UBND ngày 16/10/2014 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở xã Đội Bình |
|
7 |
Đất đấu giá Xã Kim Đường |
ONT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
Xã Kim Đường |
0.7 |
0.7 |
0.7 |
Công văn số 616/CV-UBND ngày 22/9/2014 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở |
|
8 |
Xây dựng mới 64 DDK và TBA các xã, thị trấn |
DHT |
UBND huyện Ứng Hòa |
Trầm Lộng, Sơn Công, Đồng Tiến, Hòa Nam, Phú, Hòa Xá, Phương Tú, Trung Tú, Phù Lưu, Quảng Phú Cầu, Kim Đường, Lưu Hoàng, Đội Binh, Thị trấn Vân Đinh |
0.2632 |
0.2632 |
0.2632 |
- Quyết định số 2174/QĐ-EVN HANOI ngày 24/6/2015 của Tổng công ty Điện lực Hà Nội v/v phê duyệt - Quyết định số 2478/QĐ-EVN HANOI ngày 9/7/2015 của Tổng công ty Điện lực Hà Nội v/v giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2016 cho Công ty Điện lực Ứng Hòa. |
|
Tổng III |
|
|
|
|
5.21 |
4.37 |
5.21 |
|
|
Tổng (I+II+III) |
|
|
|
10.68 |
7.65 |
8.99 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN BỔ SUNG
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 HUYỆN ỨNG HÒA
Kèm theo Quyết định số 5143/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND Thành phố
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Đất trồng lúa |
Thu hồi |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Cải tạo, nâng cấp nhánh đường dây 35KV lộ 377E10.2 và xây dựng mạch vòng 375 -377E10.2 |
DLN |
Cty điện lực Ứng Hòa |
Xã Trường Thịnh, Quảng Phú Cầu |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
Quyết định số 2174/QĐ-EVN HANOI ngày 24/06/2015 |
|
2 |
Xây dựng mới DDK và TBA huyện Ứng Hòa đợt 3 năm 2016 |
DLN |
Cty điện lực Ứng Hòa |
Xã Viên An, Minh Đức, Hòa Phú, Trung Tú |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
Quyết định số 2174/QĐ-EVN HANOI ngày 24/06/2015 |
|
Tổng |
|
|
|
|
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
|