Quyết định 5118/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5118/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5118/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đan Phượng;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6933/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 19/7/2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đan Phượng là 10 dự án; diện tích 20,60 ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đan Phượng là: 21 dự án; diện tích là: 53,28 ha (Phụ lục 03 kèm theo) phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Thành phố.
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
7.800,36 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.565,95 |
1.1. |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.704,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.637,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.268,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
365,98 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
161,30 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
65,99 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.183,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
16,08 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,53 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
101,38 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
76,36 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
832,37 |
|
Đất giao thông |
DGT |
509,94 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
244,70 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,54 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,32 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4,08 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
5,13 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
50,76 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
12,58 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
0,73 |
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
Đất chợ |
DCH |
3,59 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
2,09 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,27 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,58 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
45,61 |
2.14 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.018,35 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,89 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,84 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất tôn giáo |
TON |
12,58 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
58,23 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
135,21 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DHS |
12,18 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,04 |
2.23 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
16,34 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
787,07 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
40,13 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,77 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
1.050,53 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 5118/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành
phố Hà Nội)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Dự
án có trong Nghị quyết 13/2015/ |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|||||||
I |
Các dự án đã thực hiện cắm mốc giới GPMB, chưa có Quyết định giao đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Tân Thịnh |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0.06 |
|
0.06 |
Đan Phượng |
Xã Thượng Mỗ |
QĐ số 189/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND xã Thượng Mỗ v/v phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình NVH Thôn 5 xã Thượng Mỗ |
x |
2 |
Bãi trung chuyển rác |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0.15 |
0.15 |
0.15 |
Đan Phượng |
Xã Song Phượng |
QĐ số 100a/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 của UBND xã v/v phê duyệt BCKTKT |
x |
3 |
Trạm y tế xã |
DYT |
BQLDA đầu tư xây dựng huyện |
0.21 |
|
0.21 |
Đan Phượng |
Xã Liên Trung |
Quyết định số 3975/QĐ-UBND ngày 2/8/2011 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình trạm y tế xã Liên Trung |
x |
4 |
Mở rộng chùa Chổi xã Liên Hồng |
TON |
UBND xã |
4.27 |
3.51 |
4.27 |
Đan Phượng |
Xã Liên Hồng |
Thông báo kết luận của Ban thường vụ Huyện ủy số 351-TB/HU ngày 24/6/2013 về chủ trương chuyển đổi đất để phục vụ các công trình văn hóa và làm đường giao thông nông thôn; |
x |
5 |
Mở rộng chùa Vĩnh Kỳ, chùa Sùng Phúc |
TON |
UBND xã |
0.68 |
0.68 |
0.68 |
Đan Phượng |
Xã Tân Hội |
Thông báo kết luận của Ban thường vụ Huyện ủy số 351-TB/HU ngày 24/6/2013 về chủ trương chuyển đổi đất để phục vụ các công trình văn hóa và làm đường giao thông nông thôn; |
x |
6 |
Mở rộng chùa Thượng Thôn (hồ chăn nuôi) |
TON |
UBND xã |
2.00 |
|
2.00 |
Đan Phượng |
Xã Liên Hà |
Thông báo kết luận số 394/TB-HU ngày 02/10/2013 của huyện ủy v/v chủ trương chuyển đổi đất phục vụ các công trình văn hóa |
x |
III |
Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhà văn hóa xã Phượng Trì, Hạ Mỗ |
DSH |
UBND xã |
0.11 |
|
0.11 |
Đan Phượng |
Thượng Mỗ, Hạ Mỗ |
Văn bản số 740/UBND-TCKH ngày 16/9/2015 của UBND huyện về việc giao chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng cơ bản |
|
8 |
Mở rộng NVH Phượng Trì |
DSH |
UBND huyện |
0.10 |
|
0.10 |
Đan Phượng |
TT Phùng |
Văn bản số 740/UBND-TCKH ngày 16/9/2015 của UBND huyện về việc giao chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng cơ bản |
x |
9 |
Dự án mở rộng trường THCS Tân Lập, Tiểu học Tân lập khu B, Mầm non Tân Lập khu B, Trung học cơ sở xã Tân Hội, mầm non Tân Hội 2 |
DGD |
UBND huyện |
4.99 |
3.2 |
4.99 |
Đan Phượng |
Tân Lập |
Văn bản số 740/UBND-TCKH ngày 16/9/2015 của UBND huyện về việc giao chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng cơ bản |
x |
10 |
Đường N1, N9 |
DGT |
BQLDA làm đường GT |
8.03 |
|
8.03 |
Đan Phượng |
xã Hạ Mỗ, Thượng Mỗ; Phương Đình |
Văn bản số 740/UBND-TCKH ngày 16/9/2015 của UBND huyện về việc giao chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng cơ bản |
x |
|
Tổng |
|
|
20.60 |
|
|
|
|
|
|
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2016 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 5118/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành
phố Hà Nội)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
Dự án có trong Nghị quyết |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|||||||
1 |
Dự án mở rộng điểm CN-TTCN làng nghề |
SKC |
UBND huyện Đan Phượng |
11.39 |
|
11.39 |
Thượng Thôn |
Liên Hà |
QĐ 2153/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND TP Hà Nội v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng hạ tầng đấu giá QSD đất phát triển làng nghề Thượng Thôn, xã Liên Hà |
|
2 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Hạ Mỗ để xây nhà tro cốt |
NDT |
UBND xã Hạ Mỗ |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
Mả Đọ - cụm 4 |
Hạ Mỗ |
QĐ 2823/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn xã Hạ Mỗ |
|
3 |
Dự án mở rộng nghĩa trang thôn Đông Lai |
NDT |
UBND xã |
0.56 |
0.56 |
|
Khu Sếu, thôn Đông Lai |
Liên Hồng |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án số 697/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND huyện Đan Phượng |
|
4 |
Dự án mở rộng nghĩa trang thôn Hữu Cước |
NDT |
UBND xã |
0.72 |
0.72 |
|
Khu Nghĩa Trang, thôn Hữu Cước |
Liên Hồng |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án số 695/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND huyện Đan Phượng |
|
5 |
Dự án mở rộng nghĩa trang thôn Tổ |
NDT |
UBND xã |
0.74 |
0.74 |
|
Khu Đòi, thôn Tổ |
Liên Hồng |
QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án số 696/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND huyện Đan Phượng |
|
6 |
Nhà Văn Hóa |
DVH |
UBND xã |
0,10 |
|
|
Thôn Cổ Ngõa |
Phương Đình |
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND xã Phương Đình về việc phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Nhà văn hóa Trại Cổ Ngõa, xã P Đình. |
|
7 |
Nhà Văn Hóa |
DVH |
UBND xã |
0,10 |
|
|
Cổ Thượng |
Phương Đình |
Quyết định số 3762a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Nhà văn hóa thôn Cổ Thượng, xã Phương Đình. |
|
8 |
Nhà văn hóa thôn Tây Sơn |
DVH |
UBND xã |
0.1 |
|
|
Cụm 5 |
Thọ An |
QĐ 3759a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng |
|
9 |
Nhà văn hóa Cụm 6 |
DVH |
UBND xã |
0.11 |
|
|
Cụm 6 |
Thọ Xuân |
QĐ 4544/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng |
|
10 |
Nhà văn hóa Cụm 8 |
DVH |
UBND xã |
0.9 |
|
|
Cụm 8 |
Thọ Xuân |
QĐ 4493/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng |
|
11 |
Nhà văn hóa Cụm 6 thôn Phan Long |
DVH |
UBND xã |
0.5 |
|
|
Cụm 6 |
Tân Hội |
QĐ 2431/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND huyện Đan Phượng v/v phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Nhà văn hóa Cụm 6 thôn Phan Long |
|
12 |
Khu chăn nuôi tập trung xa khu dân cư |
NKH |
UBND xã |
10 |
|
|
bãi Ngũ Châu |
Trung Châu |
QĐ 3086/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 v/v phê duyệt dự án đầu tư phát triển chăn nuôi tập trung kết hợp vườn trại xã Trung Châu, huyện Đan Phượng |
|
13 |
Khu chăn nuôi tập trung xa khu dân cư |
NKH |
UBND xã |
25 |
|
|
Thôn La Thạch |
Phương Đình |
QĐ 3087/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 v/v phê duyệt dự án đầu tư phát triển chăn nuôi tập trung, kết hợp vườn trại xã Phương Đình, huyện Đan Phượng |
|
14 |
Dự án đường giao thông kết hợp mương tưới tiêu nước quanh khu nhà máy nước mặt sông Hồng |
DGT+DT |
UBND xã |
0.55 |
0.55 |
|
Thôn Tổ, thôn Hữu Cước |
Liên Hồng |
QĐ số 5329/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường giao thông kết hợp mương tưới tiêu nước quanh khu nhà máy nước mặt sông Hồng |
Tuyến M3 và M4 |
15 |
Dự án đường giao thông kết hợp mương tưới tiêu nước quanh khu nhà máy nước mặt sông Hồng |
DGT+DT |
UBND xã |
0.46 |
|
|
Thôn Tổ, thôn Hữu Cước, thôn Đông Lai |
Liên Hồng |
QĐ số 5328/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường giao thông kết hợp mương tưới tiêu nước quanh khu nhà máy nước mặt sông Hồng |
Tuyến M1 |
16 |
Dự án đường giao thông kết hợp mương tưới tiêu nước quanh khu nhà máy nước mặt sông Hồng |
DGT+DT |
UBND xã |
0.59 |
|
|
Thôn Hữu Cước, thôn Đông Lai |
Liên Hồng |
QĐ số 5330/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đường giao thông kết hợp mương tưới tiêu nước quanh khu nhà máy nước mặt sông Hồng |
Tuyến M2 |
17 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ Đình thôn Thu Quế - Mương Đan Hoài |
DGT |
UBND xã |
0.11 |
|
0.11 |
thôn Thu Quế |
Song Phượng |
QĐ 3728/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng v/v phê duyệt phê duyệt BCKT kỹ thuật công trình cải tạo, nâng cấp đường từ Đình thôn Thu Quế - Mương Đan Hoài, xã Song Phượng |
|
18 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ NVH thôn Thu Quế đi Đồng Song |
DGT |
UBND xã |
0.21 |
|
0.21 |
thôn Thu Quế |
Song Phượng |
QĐ 3729/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng v/v phê duyệt phê duyệt BCKT kỹ thuật công trình Dự án Cải tạo, nâng cấp đường từ NVH thôn Thu Quế đi Đồng Song, xã Song Phượng |
|
19 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Tháp Thượng - Thu Quế |
DGT |
UBND xã |
0.04 |
|
0.04 |
thôn Thu Quế và thôn Tháp Thượng |
Song Phượng |
QĐ 86A/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng v/v phê duyệt phê duyệt BCKT kỹ thuật công trình Dự án Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Tháp Thượng - Thu Quế, xã Song Phượng |
|
20 |
Trạm thu nước Nhà máy nước mặt sông Hồng |
DTL |
Công ty TNHH MTV nước sạch Hà Nội |
0.3 |
|
|
khu chợ Dầy |
Liên Hà |
QĐ chủ trương đầu tư số 5611/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBND TP Hà Nội |
|
21 |
Chuyển mục đích sử dụng đất theo QĐ 37/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội |
|
UBND xã |
0.5 |
|
|
|
Tân Lập, Liên Hồng, Thọ Xuân, Hạ Mỗ |
QĐ 37/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND TP Hà Nội |
|
Tổng |
53.28 |
|
|
|
|
|
|