Quyết định 5123/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5123/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5123/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN ĐÔNG ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đông Anh;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại: Tờ trình số 7023/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 21/7/2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Điều chỉnh đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đông Anh là 01 dự án; diện tích 0.09ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đông Anh là: 12 dự án; diện tích là: 213.54ha (Phụ lục 03 kèm theo) phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Thành phố.
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
18.561,72 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10.168,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7.561,39 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1281,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
295,54 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
654,69 |
1.5 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
375,33 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.234,54 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
91,98 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,45 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
47,08 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
934,64 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
41,51 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.323,53 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
41,04 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,12 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.477,82 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
90,85 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
43,29 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
302,24 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
28,87 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
158,31 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng là đồ gốm |
SKX |
29,29 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,24 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
31 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
20,87 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
923,52 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
305,61 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,96 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
158,54 |
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 HUYỆN ĐÔNG ANH
Kèm theo Quyết định số 5123/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND Thành phố
STT |
Danh mục công trình dự án |
Loại đất |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Ghi chú |
|
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
||||||||
(1) |
(2) |
|
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Cây xăng Thiết Bình |
SKC |
Công ty xăng Dầu Khu vực I |
Vân Hà |
0.09 |
0.09 |
0.09 |
CV 707/SCT-QLTM ngày 06/3/2013 và 2379/UBND-CT ngày 03/4/2013 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
0.09 |
0.09 |
0.09 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN BỔ SUNG TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 HUYỆN ĐÔNG ANH
Kèm theo Quyết định số 5123/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
của UBND Thành phố
TT |
Danh mục công trình dự án |
Loại đất |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Ghi chú |
|
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
||||||||
(1) |
(2) |
|
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Xây dựng mạch 2 đường dây 110kV Đông Anh - Vân Trì, đoạn qua khu sinh thái Đông Anh |
SKC |
Ban QLDA lưới điện Hà Nội - Tổng công ty điện lực TP Hà Nội |
Xã Vân Nội và Nam Hồng |
0.16 |
|
0.16 |
Đã có trong Quyết định số 5045/QĐ-UBND ngày 6/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội |
|
2 |
Xây dựng mạch 2 đường dây 110kV Đông Anh - Vân Trì và khôi phục ngăn lộ 112 tại TBA 110kV Đông Anh |
SKC |
Ban QLDA lưới điện Hà Nội - Tổng công ty điện lực TP Hà Nội |
Xã Tiên Dương và Vân Nội, Nam Hồng |
0.26 |
|
0.26 |
Đã có trong Quyết định số 5045/QĐ-UBND ngày 6/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội |
|
3 |
Đường dây 110kV cấp điện cho TBA 110kV Mai Lâm |
SKC |
Ban QLDA lưới điện Hà Nội - Tổng công ty điện lực TP Hà Nội |
xã Xuân Canh |
0.03 |
|
0.03 |
Đã có trong Quyết định số 5045/QĐ-UBND ngày 6/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội |
|
4 |
Đường dây 500/200 kV Hiệp Hòa - Đông Anh - Bắc Ninh2 |
SKC |
BQL các công trình điện Miền Bắc - CN tổng công ty truyền tải điện quốc gia |
Các xã: Thụy Lâm, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú |
1.25 |
|
1.25 |
Văn bản số 4804/BCT-TCNL ngày 03/06/2014 của Bộ Công Thương và Quyết định số 897/QĐ-TTg ngày 16/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
|
5 |
Đường dây 220kV Vân Trì - Sóc Sơn |
SKC |
BQL các công trình điện Miền Bắc - CN tổng công ty truyền tải điện quốc gia |
Nam Hồng |
0.043 |
|
0.043 |
CV 1558/UBND-CT ngày 09/03/2011 của UBND TP Hà Nội |
|
6 |
Cải tạo ĐZ 110 kV 176 Đông Anh - Võ Cường - Yên Phong |
SKC |
Công ty lưới điện cao thế Miền Bắc - Tổng công ty điện lực Miền Bắc |
Liên Hà |
0.002 |
|
0.002 |
VB 1310/TTG-KTN ngày 25/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
|
7 |
Trạm biến áp 110kV Nối cấp Đông Anh |
SKC |
Ban QLDA lưới điện Hà Nội - Tổng công ty điện lực TP Hà Nội |
xã Thụy Lâm |
0.40 |
|
0.40 |
Quyết định số 3908/QĐ-EVN HANOI ngày 29/10/2015 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội |
|
8 |
Xây dựng đường dây 110kV mạch 2 Vân Trì - Quang Minh |
SKC |
Ban QLDA lưới điện Hà Nội - Tổng công ty điện lực TP Hà Nội |
Xã Nam Hồng |
0.60 |
|
0.60 |
Quyết định số 1096/QĐ-EVN HANOI ngày 11/3/2016 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội |
|
9 |
Cải tạo nâng khả năng tải đường dây 110kV 181 Đông Anh - Mai lâm |
SKC |
Ban QLDA lưới điện Hà Nội - Tổng công ty điện lực TP Hà Nội |
xã Tiên Dương và Vĩnh Ngọc |
0.56 |
|
0.56 |
Văn bản số 52/UBND-QLĐT ngày 21/1/2016 của UBND huyện Đông Anh thống nhất phương án tuyến |
|
10 |
Khu nhà ở xã hội tập trung |
ONT |
Tổng Cty Viglacera và Cty CP đầu tư và phát triển hạ tầng Hoàng Thành |
Tiên Dương |
39.23 |
|
39.23 |
Văn bản số 2507/KH&ĐT-TCT ngày 31/5/2016 của Sở KHĐT |
|
11 |
Công viên văn hóa Kim Quy |
DVH |
Công ty cổ phần Tập đoàn Mặt trời |
Tiên Dương, Vĩnh Ngọc |
101.00 |
|
101.00 |
Văn bản số 3757/UBND-KH&ĐT chấp thuận nghiên cứu dự án |
|
12 |
Công viên phần mềm và nội dung số trọng điểm của Thành phố |
DVH |
Công ty cổ phần Đô thị sinh thái Vân Nội |
Tiên Dương, Nguyên Khê |
70.00 |
|
70.00 |
Văn bản số 3757/UBND-KH&ĐT chấp thuận nghiên cứu dự án |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
213.54 |
|
213.54 |
|
|