ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 510/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 07
tháng 09 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỀ ĐĂNG KÝ KHAI SINH,
ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính
và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của liên bộ Bộ: Tư pháp - Công an - Y tế
ban hành hướng dẫn thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 103/TTr-STP ngày 14/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các thủ tục hành chính liên thông về
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6
tuổi trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và chi tiết nội dung từng
TTHC kèm theo).
Điều 2. Giám đốc các sở, ngành: Tư pháp, Y tế, Công an tỉnh,
Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Các Bộ: Tư pháp, Y tế, Công an;
- Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp);
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu: VT-NC2
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Xuân Lâm
|
Phần I
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN
THÔNG VỀ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ
EM DƯỚI 6 TUỔI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND, ngày 7/9/2015 của UBND tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
2
|
Đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ
em dưới 6 tuổi (tạm trú)
|
Phần II
NỘI DUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN
THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ, CƠ QUAN ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ VÀ BẢO
HIỂM XÃ HỘI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
I. Tên thủ tục hành chính: Liên
thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai sinh, đăng
ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (Thường trú)
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Cá nhân có yêu cầu thực hiện liên
thông các thủ tục hành chính nộp hồ sơ trực tiếp hoặc có thể ủy quyền người
khác nộp hồ sơ tại UBND cấp xã nơi đăng
ký thường trú của cha, hoặc mẹ, hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc.
- Địa điểm: tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
- Thời gian: trong giờ hành chính các ngày từ thứ
2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, lễ).
Bước 2: Công chức của Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp xã tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn người dân lựa chọn, đăng ký nơi khám chữa bệnh ban
đầu.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì tiếp
nhận hồ sơ và tạm thu lệ phí để đăng ký thường trú cho trẻ em (nếu có); viết
Giấy nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người dân; trường hợp hồ sơ không hợp
lệ thì hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung.
+ Trường hợp không yêu cầu thực hiện liên thông
các thủ tục hành chính hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn cụ
thể để người dân đến đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo đúng quy định.
Bước 3: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, UBND cấp xã thực hiện việc đăng ký khai sinh
(lấy số, đóng dấu và vào sổ) ngay trong ngày; trường hợp hồ sơ tiếp nhận
sau 15 giờ thì tiến hành giải quyết trong ngày tiếp theo.
Trong thời hạn 02 ngày, kể từ ngày đăng ký khai
sinh xong, UBND cấp xã đồng thời lập,
chuyển hồ sơ, tạm thu lệ phí đăng ký thường trú (nếu có) cho cơ quan có thẩm
quyền đăng ký cư trú; lập, chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho Bảo hiểm xã
hội cấp huyện. Hồ sơ đăng ký thường trú được lập theo quy định tại điểm a,
khoản 2, Điều 10; Hồ sơ cấp theo Bảo hiểm y tế được điểm b, khoản 2 Điều 10 của
Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp,
Bộ Công an, Bộ Y tế.
Bước 4: Giải quyết đăng ký thường trú, cấp
thẻ bảo hiểm y tế tại cơ quan có thẩm quyền:
- Cơ quan Công an kiểm tra tính hợp pháp, đầy đủ
của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ, lệ phí đầy đủ, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan Công an thực hiện đăng ký thường trú cho trẻ
em; trả kết quả đăng ký thường trú, biên lai thu lệ phí (nếu có) cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
xã.
- Bảo hiểm xã hội cấp huyện kiểm tra tính hợp pháp, đầy đủ của hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Bảo hiểm xã hội cấp huyện thực hiện cấp thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em và trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã.
- Trường hợp,
hồ sơ đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế không đảm bảo theo đúng quy định
thì không tiếp nhận hồ sơ, có văn bản nêu rõ lý do kèm theo hồ sơ trả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp xã biết và xử lý.
Bước 5:
Cá nhân nhận kết quả tại UBND cấp xã,
nơi nộp hồ sơ. Hoặc nhận qua dịch vụ chuyển phát nếu đã đăng ký với UBND cấp xã và đã trả phí dịch vụ chuyển
phát; hoặc nhận trực tiếp từng loại kết quả tại cơ quan có thẩm quyền giải
quyết nếu có yêu cầu.
- Thời gian: Giờ hành chính từ thứ 2 đến
thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ, lễ)
|
Cách thức thực
hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Tờ khai
đăng ký khai sinh (theo mẫu);
- Giấy chứng sinh do cơ sở y tế nơi trẻ em sinh
ra cấp; nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế thì giấy chứng sinh được thay bằng
văn bản xác nhận của người làm chứng; trường hợp không có người làm chứng thì
người đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực. Đối với
trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì nộp biên bản về việc trẻ em bị bỏ rơi thay
cho giấy chứng sinh.
Trường hợp đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra
do mang thai hộ thì nộp thêm văn bản chứng minh việc mang thai hộ theo quy định
của pháp luật.
- Phiếu báo
thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (theo mẫu).
- Sổ hộ khẩu
(bản chính)
Trường hợp trẻ em có cha, mẹ nhưng không đăng ký
thường trú cùng cha, mẹ mà đăng ký thường trú cùng với người khác thì phải có
ý kiến bằng văn bản của cha, mẹ, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã; ý kiến đồng ý của chủ hộ và sổ hộ khẩu của chủ hộ.
- Tờ
khai tham gia bảo hiểm y tế (theo mẫu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời hạn
giải quyết
|
- Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ
sơ theo quy định; được kéo dài thêm 01 ngày nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định mà UBND cấp xã phải hoàn
thiện theo yêu cầu của cơ quan đăng ký cư trú, cơ quan bảo hiểm xã hội.
- Đối với
các xã cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện hoặc cơ quan đăng ký
cư trú từ 50 km trở lên, giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối
Internet thì thời hạn trả kết quả được kéo dài thêm nhưng không quá 03 ngày
làm việc
|
Đối tượng thực hiện
|
Cá nhân có yêu cầu thực hiện liên thông các thủ tục
hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: UBND cấp xã nơi thường trú của cha, hoặc mẹ, hoặc
người nuôi dưỡng, chăm sóc thực hiện đăng ký khai sinh cho trẻ em dưới 6 tuổi.
- Cơ quan phối hợp:
+ Cơ quan đăng ký thường trú cho trẻ em dưới 6 tuổi:
Công an xã, thị trấn thuộc huyện đăng ký thường trú cho trẻ em dưới 6 tuổi
trên địa bàn xã, thị trấn của huyện; Công an thành phố đăng ký thường trú cho
trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn thành phố;
+ Bảo hiểm xã hội huyện, thành phố cấp thẻ bảo hiểm
y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.
* Lưu ý: Các cơ quan có thẩm quyền thực hiện
liên thông các thủ tục hành chính quy định trên phải cùng thuộc địa bàn một
huyện, thành phố.
|
Kết quả
|
- Giấy khai
sinh;
- Sổ hộ khẩu
đã có thông tin của trẻ;
- Thẻ bảo hiểm y tế.
|
Lệ phí
|
Không
|
Tên mẫu đơn, tờ khai
|
- Tờ khai đăng ký khai sinh (Mẫu TP/HT-2012-TKKS.1 Thông tư số
09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013)
- Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (Mẫu HK02 Thông tư số 36/2014/TT-BCA
ngày 09/9/2014)
- Tờ khai tham gia bảo hiểm y tế theo mẫu quy định
(Mẫu số: TK1-TS Quyết định số 1018/QĐ-BHXH ngày 10/10/2014 của BHXH Việt
Nam)
|
Yêu cầu, điều kiện
|
- Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày sinh con,
cha, mẹ có trách nhiệm đi khai sinh cho con; nếu cha, mẹ không thể đi khai
sinh, thì ông, bà hoặc những người thân thích khác đi khai sinh cho trẻ em.
- Giấy tờ phải xuất trình:
+ Giấy CMND người đi đăng ký khai sinh;
+ Giấy chứng nhận kết hôn của cha, mẹ của trẻ cần
đăng ký khai sinh (nếu cha, mẹ trẻ em có đăng ký kết hôn). Trường hợp công chức
Tư pháp - Hộ tịch biết rõ về quan hệ hôn nhân của cha, mẹ trẻ em thì không bắt
buộc xuất trình giấy chứng nhận kết hôn.
Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu
chính chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. Ngoài các thành phần hồ sơ phải nộp theo quy định
đối với hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã, người nộp hồ sơ còn phải nộp bản
sao có chứng thực CMND hoặc Hộ chiếu của người yêu cầu thực hiện TTHC và Giấy
chứng nhận kết hôn của cha, mẹ trẻ em (nếu cha, mẹ trẻ em có đăng ký kết hôn)
thay cho việc xuất trình.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Quyết định số
1299/QĐ-TTg ngày 04/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT
ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Y tế;
- Thông tư số
09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của
Bộ Công an;
- Quyết định số
1018/QĐ-BHXH ngày 10/10/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND ngày 07/3/2008
của UBND tỉnh Kon Tum về việc miễn một số
loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
Mẫu TP/HT-2012-TKKS.1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KHAI SINH
Kính gửi:
(1)………………………………………………..
Họ và tên người khai: ................................................................................................
Nơi thường trú/tạm trú:(2)
..............................................................................................
Số CMND/Giấy tờ hợp lệ thay thế: (3)
….........................................................................
Quan hệ với người được khai sinh:
...............................................................................
Đề nghị(1) …………………………………………đăng ký khai sinh cho
người có tên dưới đây:
Họ và tên: …………………………………………………………. Giới
tính: ............................
Ngày, tháng, năm sinh:…………………. (Bằng
chữ: .......................................................
...................................................................................................................................
Nơi sinh:(4)…………… Dân tộc:
…………… Quốc tịch: ....................................................
Họ và tên cha: …........................................................................................................
Dân tộc:
......................................................................................................................
Quốc tịch: ...................................................................................................................
Năm sinh
....................................................................................................................
Nơi thường trú/tạm trú: (2)
.............................................................................................
Họ và tên mẹ: ............................................................................................................
Dân tộc: …………….. Quốc tịch: ………………
Năm sinh ...............................................
Nơi thường trú/tạm trú: (2)..............................................................................................
Tôi cam đoan lời khai trên đây là
đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.
|
Làm tại:
……..……, ngày… tháng… năm…
Người đi khai sinh(5)
(Ký, ghi rõ họ tên)
…………….
|
Người cha
(Ký, ghi rõ họ tên)
…………….
|
Người mẹ
(Ký, ghi rõ họ tên)
…………….
|
|
|
|
Chú thích:
(1) Ghi
rõ tên cơ quan đăng ký khai sinh.
(2)
Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú và gạch cụm từ “tạm trú”; nếu không có nơi
đăng ký thường trú thì gạch hai từ “thường trú” và ghi theo địa chỉ đăng ký tạm
trú.
(3) Nếu
ghi theo số CMND, thì gạch cụm từ “Giấy tờ hợp lệ thay thế”; nếu ghi theo số Giấy
tờ hợp lệ thay thế thì ghi rõ tên giấy tờ, số của giấy tờ và gạch cụm từ
“CMND”.
(4)
Trường hợp trẻ em sinh tại bệnh viện thì ghi tên bệnh viện và địa danh hành
chính nơi trẻ em sinh ra (ví dụ: bệnh viện Phụ sản Hà Nội). Trường hợp trẻ em
sinh tại cơ sở y tế, thì ghi tên cơ sở y
tế và địa danh hành chính nơi trẻ em sinh ra (ví dụ: trạm y tế xã Đình Bảng,
huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh).
Trường hợp trẻ em sinh ra ngoài bệnh
viện và cơ sở y tế, thì ghi địa danh của 03 cấp hành chính (cấp xã, cấp huyện,
cấp tỉnh), nơi trẻ em sinh ra (ví dụ: xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc
Ninh).
(5)
Chỉ cần thiết trong trường hợp người đi khai sinh không phải là cha, mẹ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Mẫu
HK02 ban hành theo TT số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014
|
PHIẾU BÁO THAY ĐỔI HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU
Kính gửi:
……………………………
I. Thông tin về người viết phiếu
báo
1. Họ và tên (1):
……………………………………..……… 2. Giới tính: …………………
3. CMND số: ……………………………. 4. Hộ chiếu
số: ..............................................
5. Nơi thường trú:
........................................................................................................
6. Địa chỉ chỗ ở hiện nay:
.............................................................................................
…………………………….. Số điện thoại liên hệ:
.........................................................
II. Thông tin về người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
1. Họ và tên (1):………………………………………
2. Giới tính: ...................................
3. Ngày, tháng, năm sinh: …../…../…..
4. Dân tộc: ………… 5. Quốc tịch:……………
6. CMND số: ……………………………… 7. Hộ chiếu
số: ………………………………
8. Nơi sinh:
.................................................................................................................
9. Nguyên quán:
..........................................................................................................
10. Nghề nghiệp, nơi làm việc:
......................................................................................
11. Nơi thường trú:
......................................................................................................
12. Địa chỉ chỗ ở hiện nay:
...........................................................................................
…………………………………………… Số điện thoại liên
hệ: ......................................
13. Họ và tên chủ hộ: …………………... 14.
Quan hệ với chủ hộ: ...............................
15. Nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân
khẩu (2):
..............................................................
...................................................................................................................................
16. Những người cùng thay đổi:
TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Giới tính
|
Nơi sinh
|
Nghề nghiệp
|
Dân tộc
|
Quốc tịch
|
CMND số (hoặc Hộ
chiếu số)
|
Quan hệ với người
có thay đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……., ngày
....tháng....năm...
Ý KIẾN CỦA CHỦ HỘ (3)
(Ghi rõ nội dung và ký, ghi rõ họ tên)
|
…..ngày
....tháng....năm...
NGƯỜI VIẾT PHIẾU BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA CÔNG AN
(4):..................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
|
……ngày
....tháng....năm...
TRƯỞNG CÔNG AN:……..
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
(1) Viết chữ in hoa đủ dấu
(2) Ghi tóm tắt nội dung thay đổi
hộ khẩu, nhân khẩu. Ví dụ: đăng ký thường trú, tạm trú; thay đổi nơi đăng ký
thường trú, tạm trú; tách sổ hộ khẩu; điều
chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu...
(3) Ghi rõ ý kiến của chủ hộ là đồng
ý cho đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú
hoặc đồng ý cho tách sổ hộ khẩu; chủ hộ
ký và ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm.
(4) Áp dụng đối với trường hợp:
Xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú và trường hợp cấp lại sổ
hộ khẩu do bị mất.
Ghi chú: Trường hợp người viết phiếu
báo cũng là người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu thì công dân chỉ cần kê khai
những nội dung quy định tại mục II
|
Mẫu
số: TK1-TS
(Ban hành kèm theo QĐ số: 1018/QĐ-BHXH ngày 10/10/2014 của BHXH Việt
Nam)
|
TỜ KHAI THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM
Y TẾ
A. THÔNG TIN CỦA NGƯỜI THAM GIA:
[01]. Họ và tên (viết chữ in hoa):
……………………………………………………………………
[02]. Ngày tháng năm sinh:
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03]. Giới tính: Nam
|
|
Nữ
|
|
[04].Dân tộc: …………………………
|
[05]. Quốc tịch:…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[06]. Nơi cấp giấy khai sinh (quê
quán): …………………. [06.1] Xã, phường:………………..
[06.2]. Quận, huyện:……………………. [06.3]. Tỉnh, TP. ………………………………….
[07]. Thân nhân
[07.1]. Cha hoặc Mẹ hoặc Người giám hộ:
.....................................................................
[07.2]. Thân nhân khác:
................................................................................................
[08]. Số chứng minh thư (Hộ chiếu):
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[08.1]. Ngày cấp:
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
[08.2]. Nơi cấp ……………………………………………………………………
[09]. Địa chỉ đăng ký hộ khẩu:
[09.1]. Số nhà, đường phố, thôn xóm:..............................
[09.2]. Xã, phường............................................................................................................
[09.3]. Quận, huyện..........................................................................................................
[09.4]. Tỉnh,
TP.................................................................................................................
[10]. Địa chỉ liên hệ (nơi sinh sống):
[10.1]. Số nhà, đường phố, thôn xóm:
………………
[10.2]. Xã, phường …………… [10.3]. Quận,
huyện ……….. [10.4]. Tỉnh, TP…………….
[11]. Số
điện thoại liên hệ:………………………… [12]. Email: ………………………………
[13]. Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban
đầu: ………………………………………………….
B. THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO
HIỂM Y TẾ:
I. CÙNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI BẮT
BUỘC, BẢO HIỂM Y TẾ
[14]. Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động (hợp đồng làm việc): số
………………..………ngày ……/…../…… có hiệu lực từ ngày ……/…../……. loại hợp đồng
…………………………………………………………
[15]. Tên cơ quan, đơn vị:
...............................................................................................
[16]. Chức vụ, chức danh nghề, công
việc:......................................................................
[17]. Lương chính:……………[18]. Phụ cấp:………………[18.1].
Chức vụ:………………
[18.2]. TN vượt
khung…………………..[18.3]. TN nghề………………, [18.4]. Khác……..
II. THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN
[19]. Mức thu nhập tháng đóng bảo hiểm
xã hội tự nguyện:.............................................
[20]. Phương thức đóng:
................................................................................................
III. CHỈ THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
[21]. Tham gia bảo hiểm y tế theo đối
tượng: ...................................................................
[22]. Mức tiền làm căn cứ đóng bảo hiểm
y tế: ................................................................
[23]. Phương thức đóng:
................................................................................................
|
Tôi cam đoan những
nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội
dung đã kê khai.
……ngày ... tháng ... năm ….
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
II. Tên thủ tục hành chính:
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho
trẻ em dưới 6 tuổi (Tạm trú)
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Cá nhân có yêu cầu thực hiện liên
thông các thủ tục hành chính nộp hồ sơ trực tiếp hoặc có thể ủy quyền người
khác nộp hồ sơ tại UBND cấp xã nơi đăng
ký thường trú của cha, hoặc mẹ, hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc.
- Địa điểm: tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp xã
- Thời gian: trong giờ hành chính các ngày từ thứ
2 đến thứ 6 (trừ các ngày nghỉ, lễ).
Bước 2: Công chức của Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp xã tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, hướng dẫn người dân lựa chọn, đăng ký nơi khám chữa bệnh ban
đầu.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì tiếp
nhận hồ sơ; viết giấy nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người dân; trường hợp
hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn chỉnh sửa, bổ sung.
+ Trường hợp không yêu cầu thực hiện liên thông
các thủ tục hành chính hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn cụ
thể để người dân đến đúng cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo đúng quy định.
Bước 3: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, UBND cấp xã thực hiện việc đăng ký khai sinh
(lấy số, đóng dấu và vào sổ) ngay trong ngày; trường hợp hồ sơ tiếp nhận
sau 15 giờ thì tiến hành giải quyết trong ngày tiếp theo.
Sau khi đăng ký khai sinh xong, trong thời hạn 02
ngày làm việc UBND cấp xã lập và chuyển
hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho Bảo hiểm xã hội cấp huyện. Hồ sơ cấp theo Bảo
hiểm y tế được quy định tại điểm b, khoản 2 Điều 10 của Thông tư liên tịch số
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Y tế.
Bước 4: Bảo hiểm xã hội cấp huyện kiểm tra
tính hợp pháp, đầy đủ của hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Bảo
hiểm xã hội xã hội cấp huyện thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em và trả
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.
- Trường hợp,
hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế không đảm bảo theo đúng quy định thì không tiếp
nhận hồ sơ, có văn bản nêu rõ lý do kèm theo hồ sơ trả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã biết và
xử lý.
Bước 5: Cá nhân nhận kết quả tại UBND cấp xã, nơi nộp hồ sơ để nhận kết quả;
hoặc nhận qua dịch vụ chuyển phát nếu đã đăng ký với UBND cấp xã và đã trả phí dịch vụ chuyển phát; hoặc nhận trực
tiếp từng loại kết quả tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết nếu có yêu cầu.
- Thời gian: Giờ hành chính từ thứ 2 đến
thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ, lễ)
|
Cách thức thực
hiện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại UBND cấp xã
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Tờ
khai đăng ký khai sinh (theo mẫu);
- Giấy chứng sinh do cơ sở y tế nơi trẻ em sinh
ra cấp; nếu trẻ em sinh ra ngoài cơ sở y tế thì giấy chứng sinh được thay bằng
văn bản xác nhận của người làm chứng; trường hợp không có người làm chứng thì
người đi khai sinh phải làm giấy cam đoan về việc sinh là có thực. Đối với
trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì nộp biên bản về việc trẻ em bị bỏ rơi thay
cho giấy chứng sinh. Trường hợp đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang
thai hộ thì nộp thêm văn bản chứng minh việc mang thai hộ theo quy định của
pháp luật.
- Tờ
khai tham gia bảo hiểm y tế (theo mẫu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời hạn
giải quyết
|
- Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ
sơ theo quy định; được kéo dài thêm 01 ngày nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa
đúng quy định mà UBND cấp xã phải hoàn
thiện theo yêu cầu của cơ quan đăng ký cư trú, cơ quan bảo hiểm xã hội.
- Đối với
các xã cách xa trụ sở cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện từ 50 km trở lên,
giao thông đi lại khó khăn, chưa được kết nối Internet thì thời hạn trả kết
quả được kéo dài thêm nhưng không quá 03 ngày làm việc
|
Đối tượng thực hiện
|
Cá nhân có yêu cầu thực hiện liên thông các thủ tục
hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
- Cơ quan tiếp nhận hồ sơ: UBND cấp xã nơi thường trú của cha, hoặc mẹ, hoặc
người nuôi dưỡng, chăm sóc thực hiện đăng ký khai sinh cho trẻ em dưới 6 tuổi.
- Cơ quan phối hợp: Bảo hiểm xã hội huyện, thành phố cấp
thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.
* Lưu ý: Các cơ quan có thẩm quyền thực hiện
liên thông các thủ tục hành chính quy định trên phải cùng thuộc địa bàn một
huyện, thành phố.
|
Kết quả
|
- Giấy khai
sinh;
- Thẻ bảo hiểm y tế.
|
Lệ phí
|
Không
|
Tên mẫu đơn, tờ khai
|
- Tờ khai đăng ký khai sinh (Mẫu TP/HT-2012-TKKS.1 Thông tư số
09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013 của Bộ Tư pháp)
- Tờ khai tham gia bảo hiểm y tế theo mẫu quy định
(Mẫu số: TK1-TS Quyết định số 1018/QĐ-BHXH ngày 10/10/2014 của BHXH Việt
Nam)
|
Yêu cầu, điều kiện
|
- Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày sinh con,
cha, mẹ có trách nhiệm đi khai sinh cho con; nếu cha, mẹ không thể đi khai
sinh, thì ông, bà hoặc những người thân thích khác đi khai sinh cho trẻ em.
- Giấy tờ phải xuất trình:
+ Giấy CMND người đi đăng ký khai sinh;
+ Giấy chứng nhận kết hôn của cha, mẹ của trẻ cần
đăng ký khai sinh (nếu cha, mẹ trẻ em có đăng ký kết hôn). Trường hợp công chức
Tư pháp - Hộ tịch biết rõ về quan hệ hôn nhân của cha, mẹ trẻ em thì không bắt
buộc xuất trình giấy chứng nhận kết hôn.
Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu
chính chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. Ngoài các thành phần hồ sơ phải nộp theo quy định
đối với hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã, người nộp hồ sơ còn phải nộp bản
sao có chứng thực CMND hoặc Hộ chiếu của người yêu cầu thực hiện TTHC và Giấy
chứng nhận kết hôn của cha, mẹ trẻ em (nếu cha, mẹ trẻ em có đăng ký kết hôn)
thay cho việc xuất trình.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Quyết định số
1299/QĐ-TTg ngày 04/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Y tế;
- Thông tư số
09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013 của Bộ Tư pháp;
- Quyết định số
1018/QĐ-BHXH ngày 10/10/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND ngày 07/3/2008
của UBND tỉnh Kon Tum về việc miễn một số
loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
Mẫu TP/HT-2012-TKKS.1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KHAI SINH
Kính gửi:
(1)……………………………………………..
Họ và tên người khai: ................................................................................................
Nơi thường trú/tạm trú: (2)..............................................................................................
Số CMND/Giấy tờ hợp lệ thay thế: (3).............................................................................
Quan hệ với người được khai sinh:
...............................................................................
Đề nghị(1) …………………………………………………đăng ký khai sinh
cho người có tên dưới đây:
Họ và tên: …………………………………………………………. Giới
tính: .......................
Ngày, tháng, năm sinh: …………………. (Bằng
chữ: .....................................................
...................................................................................................................................
Nơi sinh: (4...................................................................................................................
Dân tộc: ………………………….. Quốc tịch:
..................................................................
Họ và tên cha: …........................................................................................................
Dân tộc: ………………. Quốc tịch: …………..
Năm sinh .................................................
Nơi thường trú/tạm trú: (2)..............................................................................................
Họ và tên mẹ: ............................................................................................................
Dân tộc: …………….. Quốc tịch: ………………
Năm sinh ...............................................
Nơi thường trú/tạm trú: (2)..............................................................................................
Tôi cam đoan lời khai trên đây là
đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.
|
Làm tại: ……………,
ngày… tháng… năm…
Người đi khai sinh(5)
(Ký, ghi rõ họ tên)
…………….
|
Người cha
(Ký, ghi rõ họ tên)
…………….
|
Người mẹ
(Ký, ghi rõ họ tên)
…………….
|
|
|
|
Chú thích:
(1)
Ghi rõ tên cơ quan đăng ký khai sinh.
(2)
Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú và gạch cụm từ “tạm trú”; nếu không có nơi
đăng ký thường trú thì gạch hai từ “thường trú” và ghi theo địa chỉ đăng ký tạm
trú.
(3) Nếu
ghi theo số CMND, thì gạch cụm từ “Giấy tờ hợp lệ thay thế”; nếu ghi theo số Giấy
tờ hợp lệ thay thế thì ghi rõ tên giấy tờ, số của giấy tờ và gạch cụm từ
“CMND”.
(4)
Trường hợp trẻ em sinh tại bệnh viện thì ghi tên bệnh viện và địa danh hành
chính nơi trẻ em sinh ra (ví dụ: bệnh viện Phụ sản Hà Nội). Trường hợp trẻ em
sinh tại cơ sở y tế, thì ghi tên cơ sở y
tế và địa danh hành chính nơi trẻ em sinh ra (ví dụ: trạm y tế xã Đình Bảng,
huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh).
Trường hợp trẻ em sinh ra ngoài bệnh
viện và cơ sở y tế, thì ghi địa danh của 03 cấp hành chính (cấp xã, cấp huyện,
cấp tỉnh), nơi trẻ em sinh ra (ví dụ: xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc
Ninh).
(5)
Chỉ cần thiết trong trường hợp người đi khai sinh không phải là cha, mẹ.
|
Mẫu
số: TK1-TS
(Ban hành kèm theo QĐ số: 1018/QĐ-BHXH ngày 10/10/2014 của BHXH Việt
Nam)
|
TỜ KHAI THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM
Y TẾ
A. THÔNG TIN CỦA NGƯỜI THAM GIA:
[01]. Họ và tên (viết chữ in hoa):
……………………………………………………………………
[02]. Ngày tháng năm sinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03]. Giới tính: Nam
|
|
Nữ
|
|
[04].Dân tộc: ………………………..
|
[05]. Quốc tịch:…………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[06]. Nơi cấp giấy khai sinh (quê
quán): …………………. [06.1]. Xã, phường: …………
[06.2]. Quận, huyện: ……………………. [06.3]. Tỉnh, TP. …………………………………
[07]. Thân nhân
[07.1]. Cha hoặc Mẹ hoặc Người giám hộ:
.....................................................................
[07.2]. Thân nhân khác:
................................................................................................
[08]. Số chứng minh thư (Hộ chiếu):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[08.1]. Ngày cấp:
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
[08.2]. Nơi cấp: ……………………………………………………………………
[09]. Địa chỉ đăng ký hộ khẩu:
[09.1]. Số nhà, đường phố, thôn xóm:................................
[09.2]. Xã, phường ………………… [09.3]. Quận,
huyện ………. [09.4]. Tỉnh, TP ............
[10]. Địa chỉ liên hệ (nơi sinh sống):
[10.1]. Số nhà, đường phố, thôn xóm:
……………….
[10.2]. Xã, phường …………… [10.3]. Quận,
huyện ……….. [10.4]. Tỉnh, TP …………….
[11]. Số
điện thoại liên hệ: ………………………… [12]. Email: ………………………………
[13]. Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban
đầu: …………………………………………………..
B. THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO
HIỂM Y TẾ:
I. CÙNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI BẮT
BUỘC, BẢO HIỂM Y TẾ
[14]. Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động (hợp đồng làm việc): số
……………….… ngày ……/……../…… có hiệu lực từ ngày ……/…../……. loại hợp đồng ………………
[15]. Tên cơ quan, đơn vị:
...............................................................................................
[16]. Chức vụ, chức danh nghề, công
việc: .......................................................................
[17]. Lương chính: …………… [18]. Phụ cấp:
……………… [18.1]. Chức vụ: ……………
[18.2]. TN vượt
khung ………………….. [18.3]. TN nghề ………………, [18.4]. Khác ……
II. THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN
[19]. Mức thu nhập tháng đóng bảo hiểm
xã hội tự nguyện: ..............................................
[20]. Phương thức đóng:
................................................................................................
III. CHỈ THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
[21]. Tham gia bảo hiểm y tế theo đối
tượng: ...................................................................
[22]. Mức tiền làm căn cứ đóng bảo hiểm
y tế: ................................................................
[23]. Phương thức đóng: ................................................................................................
|
Tôi cam đoan những
nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội
dung đã kê khai.
……, ngày ... tháng ... năm ….
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|