Quyết định 51/2008/QĐ-UBND về tập định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 51/2008/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/07/2008
Ngày có hiệu lực 01/01/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Văn Khôi
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------

Số: 51/2008/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TẬP ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 199/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý tài chính của Công ty nhà nước và quản lý vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 992/2003/QĐ-BGTVT ngày 09/4/2003 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa ô tô;
Căn cứ công văn số 1521/LĐTBXH-LĐTL ngày 08/5/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc chế độ đối với người lao động;
Căn cứ công văn số 4014/UBND-KT ngày 24/06/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về việc áp dụng hệ số điều chỉnh tiền lương tăng thêm đối với công nhân lái xe và nhân viên bán vé trên xe trong định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động vận tải công cộng bằng xe buýt;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 151/TT-GTVT ngày 31 tháng 7 năm 2008 kèm theo Biên bản rà soát của Liên Ngành: Tài chính – Giao thông công chính – Lao động thương binh và Xã hội – Trung tâm quản lý và điều hành giao thông đô thị Hà Nội – Tổng Công ty vận tải Hà Nội về xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt ở Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 2. Định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội và là cơ sở để xây dựng đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/01/2008 và thay thế Quyết định số 76/2003/QĐ-UBND ngày 30/6/2003 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định tạm thời áp dụng các định mức kinh tế kỹ thuật vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan thường xuyên rà soát, kiểm tra định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hà Nội để báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, điều chỉnh cho phù hợp với các quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố.

Điều 4. Chánh văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các Quận huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT TU, TT HĐNDTP (để b/c);
- Đ/c Chủ tịch UBNDTP (để b/c);
- Các đ/c PCT UBND TP;
- Các Bộ: GTVT, TC;
- Như Điều 4;
- V6, KT, XD (6 bộ), TH;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khôi

 

QUY ĐỊNH

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG VTHKCC BẰNG XE BUÝT
(kèm theo quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2008)

 

TT

Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật

Đơn vị

Định mức

Buýt lớn

Buýt TB

Buýt nhỏ

1

Thời gian làm việc một ca

Phút

420

420

420

2

Số ngày làm việc trong năm

Ngày

287

287

287

3

Số ngày làm việc trong tháng

Ngày

24

24

24

4

Số ca xe bình quân/ngày

Ca/ngày

2,21

2,16

2,18

5

Hành trình BQ một ca xe

Km/ca

144

125

125

6

Tỷ lệ lao động dự phòng

%

10

10

10

 

TT

Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật

Đơn vị

Định mức

Buýt lớn

Buýt TB

Buýt nhỏ

1

Bậc lương công nhân lái xe

Bậc

3/4

3/4

3/4

2

Hệ số lương công nhân lái xe

 

4,11

3,64

3,25

3

Bậc lương nhân viên bán vé

Bậc

3/5

3/5

2/5

4

Hệ số lương nhân viên bán vé

 

2,73

2,73

2,33

5

Hệ số tiền lương tăng thêm

 

0,45

0,45

0,45

6

Tiền lương tối thiểu

1000 đ

620

620

620

Ghi chú:

1. Bảo hiểm xã hội

2. Ăn ca

theo chế độ quy định của nhà nước và pháp luật.

 

TT

Loại xe

Đơn vị

Định mức

I

Buýt lớn

Lít/100 km

33,6

II

Buýt trung bình

Lít/100 km

30,3

III

Buýt nhỏ

Lít/100 km

19,5

Ghi chú:

1. Với các xe Mercedes và các loại xe xuất xứ tương đương áp dụng thêm hệ số điều chỉnh 1,16.

2. Các xe có tuổi đời hoạt động từ năm thứ 5 trở đi áp dụng thêm hệ số điều chỉnh là: 1,05

 

Loại xe

Buýt lớn

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

Diện tích (m2)

149

117,5

87

[...]