Quyết định 51/2008/QĐ-UBND về tập định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 51/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/07/2008 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Văn Khôi |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2008/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 199/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ ban hành quy chế
quản lý tài chính của Công ty nhà nước và quản lý vốn Nhà nước đầu tư vào doanh
nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 992/2003/QĐ-BGTVT ngày 09/4/2003 của Bộ Giao thông vận tải
về việc ban hành quy định bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa ô tô;
Căn cứ công văn số 1521/LĐTBXH-LĐTL ngày 08/5/2008 của Bộ Lao động – Thương
binh và Xã hội về việc chế độ đối với người lao động;
Căn cứ công văn số 4014/UBND-KT ngày 24/06/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về
việc áp dụng hệ số điều chỉnh tiền lương tăng thêm đối với công nhân lái xe và
nhân viên bán vé trên xe trong định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động vận
tải công cộng bằng xe buýt;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 151/TT-GTVT ngày 31
tháng 7 năm 2008 kèm theo Biên bản rà soát của Liên Ngành: Tài chính – Giao
thông công chính – Lao động thương binh và Xã hội – Trung tâm quản lý và điều
hành giao thông đô thị Hà Nội – Tổng Công ty vận tải Hà Nội về xây dựng định
mức kinh tế kỹ thuật cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt ở Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 2. Định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội và là cơ sở để xây dựng đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/01/2008 và thay thế Quyết định số 76/2003/QĐ-UBND ngày 30/6/2003 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định tạm thời áp dụng các định mức kinh tế kỹ thuật vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan thường xuyên rà soát, kiểm tra định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hà Nội để báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, điều chỉnh cho phù hợp với các quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các Quận huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG VTHKCC BẰNG XE
BUÝT
(kèm theo quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2008)
TT |
Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật |
Đơn vị |
Định mức |
||
Buýt lớn |
Buýt TB |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Thời gian làm việc một ca |
Phút |
420 |
420 |
420 |
2 |
Số ngày làm việc trong năm |
Ngày |
287 |
287 |
287 |
3 |
Số ngày làm việc trong tháng |
Ngày |
24 |
24 |
24 |
4 |
Số ca xe bình quân/ngày |
Ca/ngày |
2,21 |
2,16 |
2,18 |
5 |
Hành trình BQ một ca xe |
Km/ca |
144 |
125 |
125 |
6 |
Tỷ lệ lao động dự phòng |
% |
10 |
10 |
10 |
TT |
Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật |
Đơn vị |
Định mức |
||
Buýt lớn |
Buýt TB |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Bậc lương công nhân lái xe |
Bậc |
3/4 |
3/4 |
3/4 |
2 |
Hệ số lương công nhân lái xe |
|
4,11 |
3,64 |
3,25 |
3 |
Bậc lương nhân viên bán vé |
Bậc |
3/5 |
3/5 |
2/5 |
4 |
Hệ số lương nhân viên bán vé |
|
2,73 |
2,73 |
2,33 |
5 |
Hệ số tiền lương tăng thêm |
|
0,45 |
0,45 |
0,45 |
6 |
Tiền lương tối thiểu |
1000 đ |
620 |
620 |
620 |
Ghi chú:
1. Bảo hiểm xã hội 2. Ăn ca |
theo chế độ quy định của nhà nước và pháp luật. |
TT |
Loại xe |
Đơn vị |
Định mức |
I |
Buýt lớn |
Lít/100 km |
33,6 |
II |
Buýt trung bình |
Lít/100 km |
30,3 |
III |
Buýt nhỏ |
Lít/100 km |
19,5 |
Ghi chú:
1. Với các xe Mercedes và các loại xe xuất xứ tương đương áp dụng thêm hệ số điều chỉnh 1,16.
2. Các xe có tuổi đời hoạt động từ năm thứ 5 trở đi áp dụng thêm hệ số điều chỉnh là: 1,05
Loại xe |
Buýt lớn |
Buýt trung bình |
Buýt nhỏ |
Diện tích (m2) |
149 |
117,5 |
87 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2008/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 199/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ ban hành quy chế
quản lý tài chính của Công ty nhà nước và quản lý vốn Nhà nước đầu tư vào doanh
nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 992/2003/QĐ-BGTVT ngày 09/4/2003 của Bộ Giao thông vận tải
về việc ban hành quy định bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa ô tô;
Căn cứ công văn số 1521/LĐTBXH-LĐTL ngày 08/5/2008 của Bộ Lao động – Thương
binh và Xã hội về việc chế độ đối với người lao động;
Căn cứ công văn số 4014/UBND-KT ngày 24/06/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về
việc áp dụng hệ số điều chỉnh tiền lương tăng thêm đối với công nhân lái xe và
nhân viên bán vé trên xe trong định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động vận
tải công cộng bằng xe buýt;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 151/TT-GTVT ngày 31
tháng 7 năm 2008 kèm theo Biên bản rà soát của Liên Ngành: Tài chính – Giao
thông công chính – Lao động thương binh và Xã hội – Trung tâm quản lý và điều
hành giao thông đô thị Hà Nội – Tổng Công ty vận tải Hà Nội về xây dựng định
mức kinh tế kỹ thuật cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt ở Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 2. Định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội và là cơ sở để xây dựng đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/01/2008 và thay thế Quyết định số 76/2003/QĐ-UBND ngày 30/6/2003 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định tạm thời áp dụng các định mức kinh tế kỹ thuật vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan thường xuyên rà soát, kiểm tra định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hà Nội để báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, điều chỉnh cho phù hợp với các quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các Quận huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG VTHKCC BẰNG XE
BUÝT
(kèm theo quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2008)
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO CÔNG NHÂN LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN BÁN VÉ
TT |
Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật |
Đơn vị |
Định mức |
||
Buýt lớn |
Buýt TB |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Thời gian làm việc một ca |
Phút |
420 |
420 |
420 |
2 |
Số ngày làm việc trong năm |
Ngày |
287 |
287 |
287 |
3 |
Số ngày làm việc trong tháng |
Ngày |
24 |
24 |
24 |
4 |
Số ca xe bình quân/ngày |
Ca/ngày |
2,21 |
2,16 |
2,18 |
5 |
Hành trình BQ một ca xe |
Km/ca |
144 |
125 |
125 |
6 |
Tỷ lệ lao động dự phòng |
% |
10 |
10 |
10 |
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN BÁN VÉ
TT |
Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật |
Đơn vị |
Định mức |
||
Buýt lớn |
Buýt TB |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Bậc lương công nhân lái xe |
Bậc |
3/4 |
3/4 |
3/4 |
2 |
Hệ số lương công nhân lái xe |
|
4,11 |
3,64 |
3,25 |
3 |
Bậc lương nhân viên bán vé |
Bậc |
3/5 |
3/5 |
2/5 |
4 |
Hệ số lương nhân viên bán vé |
|
2,73 |
2,73 |
2,33 |
5 |
Hệ số tiền lương tăng thêm |
|
0,45 |
0,45 |
0,45 |
6 |
Tiền lương tối thiểu |
1000 đ |
620 |
620 |
620 |
Ghi chú:
1. Bảo hiểm xã hội 2. Ăn ca |
theo chế độ quy định của nhà nước và pháp luật. |
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRUNG BÌNH
TT |
Loại xe |
Đơn vị |
Định mức |
I |
Buýt lớn |
Lít/100 km |
33,6 |
II |
Buýt trung bình |
Lít/100 km |
30,3 |
III |
Buýt nhỏ |
Lít/100 km |
19,5 |
Ghi chú:
1. Với các xe Mercedes và các loại xe xuất xứ tương đương áp dụng thêm hệ số điều chỉnh 1,16.
2. Các xe có tuổi đời hoạt động từ năm thứ 5 trở đi áp dụng thêm hệ số điều chỉnh là: 1,05
ĐỊNH MỨC DIỆN TÍCH THUÊ ĐẤT
Loại xe |
Buýt lớn |
Buýt trung bình |
Buýt nhỏ |
Diện tích (m2) |
149 |
117,5 |
87 |
MÁC XE |
BẢO DƯỠNG CẤP I (Km) |
XE BUÝT LỚN |
4.000 |
XE BUÝT TRUNG BÌNH |
4.000 |
XE BUÝT NHỎ |
4.000 |
Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 1 cho các loại xe
- Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 1 phương tiện vận tải ô tô trong các đơn vị vận tải ô tô như sau:
1. Chuẩn bị
2. Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh
3. Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích cẩn thận
4. Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí.
5. Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe.
6. Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại.
7. Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây côroa.
8. Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc.
9. Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, các đăng.
10. Kiểm tra xiết chặt hộp số.
11. Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh theo các thông số chuẩn của Nhà sản xuất.
12. Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung, thay thế khi đến định ngạch.
13. Xả bẩn trong bình chứa hơi.
14. Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn của Nhà SX.
15. Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi.
16. Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp.
17. Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi.
18. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô.
Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết.
Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.
19. Bơm mỡ vào các vú mỡ.
20. Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP 1
TT |
Nội dung công việc |
Định mức lao động thực hiện (giờ) |
Cấp bậc công việc |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Chuẩn bị |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
3 |
2 |
Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh |
2,5 |
2,5 |
1,5 |
3 |
3 |
Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích cẩn thận |
0,5 |
0,5 |
0,3 |
3 |
4 |
Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí |
1,5 |
1 |
1 |
4 |
5 |
Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy |
1 |
1 |
0,5 |
3 |
6 |
Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại |
0,5 |
0,5 |
0,3 |
5 |
7 |
Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây côroa |
0,5 |
0,5 |
0,3 |
3 |
8 |
Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc |
1 |
1 |
0,5 |
3 |
9 |
Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, các đăng |
1 |
1 |
0,8 |
3 |
10 |
Kiểm tra xiết chặt bu lông, giá bắt hộp số |
0,5 |
0,5 |
0,4 |
4 |
11 |
Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật |
1 |
1 |
0,5 |
4 |
12 |
Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung, thay thế khi đến định ngạch. |
1,5 |
1,5 |
0,8 |
4 |
13 |
Xả bẩn trong bình chứa hơi |
0,5 |
0,5 |
0,3 |
|
14 |
Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn. |
1,5 |
1,5 |
1 |
4 |
15 |
Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi |
1 |
1 |
0,5 |
4 |
16 |
Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp |
1 |
1 |
0,5 |
3 |
17 |
Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi |
0,5 |
0,5 |
0,3 |
4 |
18 |
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô. Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết. Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống. |
3 |
2,5 |
2 |
4 |
19 |
Bơm mỡ vào các vú mỡ |
1 |
1 |
0,5 |
3 |
20 |
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng |
0,5 |
0,5 |
0,3 |
4 |
|
Cộng |
21 |
29 |
13 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO BẢO DƯỠNG CẤP I
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Xe lớn |
Xe TB |
Xe nhỏ |
1 |
Dầu rửa |
Lít |
2 |
1,5 |
1 |
2 |
Mỡ bơm L2 EP2 |
Kg |
1 |
0,6 |
0,4 |
3 |
Giẻ lau |
Kg |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Ghi chú:
1. Ruột bầu lọc dầu và dầu máy được thay cùng nhau trong bảo dưỡng cấp cưỡng bức – Cấp 1
2. Dầu máy và lọc dầu máy được thay ở lần bảo dưỡng cấp 1 – thứ hai (8000 km)
MÁC XE |
BẢO DƯỠNG CẤP II (Km) |
XE BUÝT LỚN |
12.000 |
XE BUÝT TRUNG BÌNH |
12.000 |
XE BUÝT NHỎ |
12.000 |
Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 2 cho các loại xe
- Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 2 phương tiện vận tải ô tô trong các đơn vị vận tải ô tô như sau:
1. Chuẩn bị tác nghiệp (Hồ sơ BD, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và Tổ sản xuất).
2. Rửa xe (trong, ngoài gầm xe) và các cụm tổng thành xe.
3. Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kỹ thuật.
4. Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bị, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.
5. Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.
6. Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp.
7. Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh.
8. Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.
9. Kiểm tra xiết chặt két nước, bổ sung nước, kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây cua roa.
10. Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp, tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp.
11. Kiểm tra xiết chặt các mặt bích đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.
12. Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.
13. KT điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, KT dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch.
14. Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, rửa sạch lưới lọc (với xe B 731, Renault) Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung KT dầu của hộp số bánh răng bán trục.
15. Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn,…), xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu phanh. Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch.
16. Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu boọc, bôi mỡ, lắp chặt.
17. Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra than, thay thế khi đến định ngạch.
18. Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Đồng hồ, đèn, còi, gạt nước hệ thống điện cửa hơi,… Hỏng sửa chữa.
19. KT xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. KT hệ thống đóng mở cửa. KT xiết chặt các chân ghế. Bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề…
20. Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan.
21. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô,… Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống.
Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận.
Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống.
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
22. Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.
23. Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.
24. Vệ sinh xe bàn giao xe.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP 2
TT |
Nội dung công việc |
Định mức lao động (giờ) |
Cấp bậc công việc |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Chuẩn bị tác nghiệp (Hồ sơ BD, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và Tổ sản xuất). |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
3 |
2 |
Rửa xe (trong, ngoài gầm xe) và các cụm tổng thành xe. |
3,5 |
3,5 |
2,5 |
3 |
3 |
Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kỹ thuật. |
3 |
2 |
2 |
5 |
4 |
Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bị, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh. |
7 |
5 |
4 |
4 |
5 |
Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh. |
7 |
5 |
4 |
4 |
6 |
Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp. |
2,5 |
2,5 |
2 |
5 |
7 |
Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh. |
1 |
1 |
1 |
3 |
8 |
Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu. |
2 |
2 |
1,5 |
3 |
9 |
Kiểm tra xiết chặt két nước, bổ sung nước. Kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây cua roa. |
1 |
1 |
1 |
3 |
10 |
Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp, tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp. |
1,5 |
1 |
1 |
4 |
11 |
Kiểm tra xiết chặt các mặt bích đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng. |
2 |
1,5 |
1 |
3 |
12 |
Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần. |
2 |
1 |
1 |
3 |
13 |
KT điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, KT dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch. |
4 |
4 |
2,5 |
5 |
14 |
Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, rửa sạch lưới lọc (với xe B 731, Ranault) Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung KT dầu của hộp số bánh răng bán trục. |
1 |
1 |
0,5 |
4 |
15 |
Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn,…), xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu phanh. Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch. |
2,5 |
2 |
1,5 |
5 |
16 |
Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu boọc, bôi mỡ, lắp chặt. |
1 |
1 |
0,5 |
4 |
17 |
Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra than, thay thế khi đến định ngạch. |
3,5 |
3,5 |
2,5 |
4 |
18 |
Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Đồng hồ, đèn, còi, gạt nước hệ thống điện cửa hơi,… Hỏng sửa chữa. |
3,5 |
3,5 |
2,5 |
4 |
19 |
KT xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. KT hệ thống đóng mở cửa. KT xiết chặt các chân ghế. Bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề… |
3 |
3 |
2,5 |
4 |
20 |
Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan. |
3 |
2 |
1 |
4 |
21 |
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô,… Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống. Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận. Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật. |
10 |
10 |
8 |
4 |
22 |
Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ. |
1 |
1 |
0,5 |
3 |
23 |
Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng. |
2 |
1,5 |
1 |
5 |
24 |
Vệ sinh xe bàn giao xe. |
1 |
1 |
0,5 |
4 |
|
Tổng cộng |
69 |
60 |
45 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO BẢO DƯỠNG CẤP II
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Xe buýt lớn |
Xe buýt TB |
Xe buýt nhỏ |
1 |
Dầu rửa |
Lít |
4 |
4 |
3 |
2 |
Xăng rửa |
Lít |
1 |
1 |
1 |
3 |
Dầu (xăng) chạy thử |
Lít |
3 |
3 |
2 |
4 |
Mỡ bơm |
Kg |
1 |
1 |
0,5 |
5 |
Mỡ bi |
Kg |
4 |
4 |
2 |
6 |
Băng dính cách điện |
Cuộn |
1 |
0,5 |
0,5 |
7 |
Giẻ lau |
Kg |
2,5 |
2 |
2 |
8 |
Giấy ráp |
Tờ |
2 |
1 |
1 |
9 |
Bìa cách điện |
Tờ |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
10 |
Dầu bơm cao áp |
Lít |
0,15 |
0,3 |
|
Ghi chú:
1. Mỡ bi moăy-ơ: Phẩm cấp API: NLG-2,3; NLGI EP-2: Tiêu chuẩn SAE: J310A.
2. Mỡ bi máy phát, máy đề: Mỡ đặc chủng theo hướng dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất.
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG VẬT TƯ CHÍNH CHO BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CẤP II
TT |
Loại xe |
Lọc gió (1000 km) |
Lọc dầu (1000 km) |
Lọc n/liệu (1000 km) |
Lọc tách ẩm Khí nén (1000 km) |
Dây đai (1000 km) |
1 |
Buýt lớn |
20 |
8 |
16 |
48 |
42 |
2 |
Buýt trung bình |
20 |
8 |
20 |
48 |
42 |
3 |
Buýt nhỏ |
24 |
8 |
20 |
48 |
36 |
Ghi chú:
1. Vật tư chính trong bảo dưỡng định kỳ: là vật tư bắt buộc phải thay trong bảo dưỡng định kỳ - cấp II.
2. Lọc dầu máy được thay cùng với dầu máy trong các lần bảo dưỡng cấp bắt buộc
ĐỊNH NGẠCH SỬA CHỮA LỚN XE VÀ TỔNG THÀNH
Hạng xe |
ĐỊNH MỨC SỬA CHỮA LỚN LẦU ĐẦU (1000 KM) |
||||
Máy |
Gầm + T/lực |
Điện |
Điều hòa |
Vỏ |
|
Xe buýt Lớn |
240 |
240 |
240 |
200 |
300 |
Xe buýt TB |
220 |
220 |
220 |
200 |
300 |
Xe buýt Nhỏ |
200 |
200 |
200 |
200 |
300 |
* Định ngạch sửa chữa các lần tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN MÁY
TT |
TÊN CHI TIẾT HÀNG NGOẠI |
ĐƠN VỊ |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM) |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt TB |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Pistong, xi lanh, séc măng |
Bộ |
150.000 |
150.000 |
120.000 |
2 |
Mặt quy lát |
Cái |
240.000 |
240.000 |
180.000 |
3 |
Bơm cao áp |
Cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
4 |
Pistong bơm cao áp |
Bộ |
100.000 |
100.000 |
80.000 |
5 |
Kim phun (pép phun) |
Cái |
100.000 |
100.000 |
80.000 |
6 |
Bơm tay nhiên liệu |
Cái |
120.000 |
120.000 |
100.000 |
7 |
Bơm hơi |
Cái |
220.000 |
220.000 |
160.000 |
8 |
Bơm nước |
Cái |
160.000 |
160.000 |
120.000 |
9 |
Các loại vòng bi ổ máy |
Bộ |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
10 |
Động cơ tổng thành |
Cái |
270.000 |
270.000 |
180.000 |
11 |
Supáp hút, xả |
Cái |
160.000 |
160.000 |
120.000 |
12 |
Bạc biên, bạc trục cơ |
Bộ |
160.000 |
160.000 |
120.000 |
13 |
Phớt trục cơ |
Cái |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
14 |
Két nước |
Cái |
240.000 |
240.000 |
200.000 |
15 |
Trục cơ cốt 0 |
Cái |
220.000 |
220.000 |
200.000 |
16 |
Trục cơ hạ sốt |
Cái |
160.000 |
160.000 |
120.000 |
17 |
Trục cam |
Cái |
250.000 |
250.000 |
200.000 |
18 |
Vành răng bánh đà |
Cái |
150.000 |
150.000 |
120.000 |
19 |
Két làm mát dầu |
Cái |
240.000 |
240.000 |
180.000 |
20 |
Tay biên |
Cái |
240.000 |
240.000 |
180.000 |
21 |
Giàn supáp |
Bộ |
240.000 |
240.000 |
180.000 |
22 |
Cụm tắt máy |
Cái |
160.000 |
160.000 |
120.000 |
23 |
Nắp đậy giàn xupáp |
Cái |
240.000 |
240.000 |
180.000 |
24 |
Bơm dầu máy |
Cái |
240.000 |
240.000 |
180.000 |
25 |
Gioăng máy |
Bộ |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
26 |
Bánh răng cam |
Cái |
240.000 |
240.000 |
180.000 |
27 |
Dẫn động supáp (đũa đẩy, con đội) |
Cái |
240.000 |
240.000 |
180.000 |
28 |
Các loại vòng bi ngoài đ/cơ (bi bơm nước, cánh quạt, puly…) |
Vòng |
48.000 |
48.000 |
48.000 |
29 |
Các loại puly |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
30 |
Turbo tăng áp |
Bộ |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
31 |
Cao su chân máy |
Bộ |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
32 |
Ống xả mềm |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
33 |
Bầu giảm thanh |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
34 |
Bánh đà |
Cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Ghi chú:
1. Các Vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.
2. Các Vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN MÁY
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Định mức lao động (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Xe buýt lớn, TB |
Xe buýt Nhỏ |
|||
1 |
Làm các thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe đưa vào sửa chữa lớn. |
3 |
3 |
4 |
2 |
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,… và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. Rửa toàn bộ phần máy, gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô phần máy. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. |
34 |
28 |
4 |
3 |
Tháo toàn bộ phần máy ra khỏi xe |
34 |
22.4 |
3 |
4 |
Cẩu, rút máy đưa về nơi sửa chữa |
1.7 |
1.4 |
3 |
5 |
Tháo thông rửa két nước và két làm mát khí nạp |
13.6 |
11.2 |
4 |
6 |
Tháo rời các chi tiết phần Máy bao gồm: |
34 |
22.4 |
|
|
Tháo bưởng côn bánh đà |
|
|
4 |
|
Tháo bộ đầu ra khỏi Block máy |
|
|
4 |
|
Tháo nắp dàn, cần đẩy xupáp |
|
|
3 |
|
Tháo bơm cao áp, kim phun |
|
|
3 |
|
Tháo ống hút, ống xả |
|
|
3 |
|
Tháo bơm hơi, hoặc bơm chân không |
|
|
3 |
|
Tháo mặt qui lát |
|
|
5 |
|
Tháo cate, tay biên, piston |
|
|
5 |
|
Tháo thớt giữa (á/dụng xe có thớt giữa) |
|
|
5 |
|
Tháo ống xy lanh |
|
|
5 |
|
Tháo trục cam, con đội |
|
|
5 |
|
Tháo bơm dầu, gối đỡ trục cơ |
|
|
4 |
|
Tháo xupáp |
|
|
4 |
|
Tháo bơm thủy lực |
|
|
4 |
|
Tháo lọc dầu, lọc khí, két làm mát dầu |
|
|
4 |
|
Tháo thông rửa kết nước và két làm mát khí nạp |
|
|
4 |
7 |
Cạo rửa các chi tiết máy |
34 |
22.4 |
3 |
8 |
Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết |
20.4 |
14 |
6 |
9 |
Sửa chữa các chi tiết và lắp tổng thành |
166.1 |
125 |
|
|
Kiểm tra cạo rà bạc biên, bạc Palie |
20.4 |
14 |
5 |
|
Kiểm tra thông rửa đường dầu |
8 |
6 |
4 |
|
Kiểm tra đo đạc các thông số kỹ thuật cụm Piston, tay biên, xéc măng |
6.8 |
5.6 |
5 |
|
Rà xupáp |
20.4 |
14 |
3 |
|
Lắp xupáp vào mặt qui lát |
6.8 |
5.6 |
4 |
|
Lắp sơ mi vào thân máy |
|
|
|
|
+ Xi lanh ướt hoặc xi lanh khô thả lỏng |
6.8 |
5.6 |
5 |
|
+ Xi lanh khô ép chặt & doa |
20.4 |
16.8 |
5 |
|
Lắp xéc măng vào pistong |
3.4 |
2.8 |
5 |
|
Lắp pistong vào tay biên |
3.4 |
2.8 |
5 |
|
Kiểm tra, lắp trục cơ, lắp pistong, tay biên vào máy |
13.6 |
11.2 |
6 |
|
Lắp bơm dầu |
0.85 |
0.7 |
5 |
|
Lắp trục cam, con đội, bánh răng, đầu máy, đuôi máy |
13.6 |
8.4 |
5 |
|
Lắp vành răng bánh đà |
1.7 |
1.4 |
4 |
|
Lắp mặt quy lát, giàn cò, thớt giữa |
11.9 |
7 |
4 |
|
Lắp các te, van áp lực dầu |
3.4 |
2.8 |
4 |
|
Lắp két làm mát dầu |
1.7 |
1.4 |
4 |
|
Lắp cụm bầu lọc dầu |
1.7 |
1.4 |
4 |
|
Lắp các loại cảm biến vào thân máy |
0.85 |
0.7 |
4 |
|
Lắp bơm nước |
0.85 |
0.7 |
4 |
|
Lắp bơm trợ lực lái |
0.85 |
0.7 |
4 |
|
Lắp bơm hơi hoặc bơm chân không |
1.7 |
1.4 |
5 |
|
Lắp bánh đà, puly đầu trục |
3.4 |
2.8 |
4 |
|
Lắp hoàn chỉnh bộ ly hợp, giảm chấn |
1.7 |
1.4 |
4 |
|
Lắp, chỉnh xupháp |
3.4 |
2.8 |
4 |
|
Lắp ống hút, ống xả |
1.7 |
1.4 |
4 |
|
Lắp bơm cao áp, kim phun |
6.8 |
5.6 |
4 |
10 |
Lắp máy lên xe hoàn chỉnh |
68 |
44.8 |
4 |
11 |
Đổ các loại dầu, nước làm mát |
1.4 |
0.8 |
3 |
12 |
Rà máy, điều chỉnh, vệ sinh xe |
11.6 |
11.2 |
4 |
13 |
Hoàn chỉnh, đi thử, bàn giao |
6.8 |
5.6 |
5 |
|
Cộng |
428.6 |
312.2 |
|
|
Tổng cộng |
429 |
312 |
|
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC
TT |
TÊN CHI TIẾT HÀNG NGOẠI |
ĐƠN VỊ |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM) |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt TB |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Cầu trước, sau |
Bộ |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
2 |
Moay ơ trước, sau |
Cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
3 |
Nhíp trước, sau |
Cái |
180.000 |
180.000 |
160.000 |
4 |
Nhíp hơi |
Cái |
150.000 |
150.000 |
|
5 |
Tổng phanh |
Cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
6 |
Bàn ép côn |
Cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
7 |
Hộp tay lái |
Cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
8 |
Bi moay ơ |
Vòng |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
9 |
Chữ thập, gối đỡ, bi trung gian các đăng |
Bộ |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
10 |
Trục các đăng |
Cái |
220.000 |
220.000 |
240.000 |
11 |
Bơm trợ lực tay lái |
Cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
12 |
Bánh răng các loại |
Bộ |
180.000 |
180.000 |
150.000 |
13 |
Đĩa ly hợp |
Cái |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
14 |
Xi lanh phanh bánh xe |
Bộ |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
15 |
Giảm xóc |
Cái |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
16 |
Bạc càng chữ A |
Cái |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
17 |
Tổng côn, trợ lực |
Cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
18 |
Các loại van hơi |
Bộ |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
19 |
Xi lanh đóng mở cửa hơi |
Cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
20 |
Bầu phanh trước, sau |
Cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
21 |
Bộ đồng tốc |
Bộ |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
22 |
Bạc ắc càng tăng phanh |
Cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
23 |
Gioăng phớt tay lái |
Bộ |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
24 |
Phớt moay ơ |
Bộ |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
25 |
Bulông tắc kê |
Cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
26 |
Ắc nhíp + bạc |
Bộ |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
27 |
Ằc bạc phi dê |
Bộ |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
28 |
Bầu trợ lực hơi, chân không |
Cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
29 |
Bánh răng vành chậu quả dứa |
Cái |
240.000 |
240.000 |
220.000 |
30 |
Bộ vi sai |
Bộ |
240.000 |
240.000 |
220.000 |
31 |
Trục láp |
Cái |
240.000 |
240.000 |
220.000 |
32 |
Trục ba ngang, ba dọc |
Cái |
240.000 |
240.000 |
220.000 |
33 |
Rô tuyn lái |
Cái |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
34 |
Hộp tay số + cần số |
Cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
35 |
Trống phanh |
Cái |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
36 |
La Jăng |
Cái |
200.000 |
200.000 |
180.000 |
37 |
Séc măng bơm hơi |
Bộ |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
38 |
Xi lanh, pistong bơm hơi |
Cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
39 |
Bầu phanh tay |
Cái |
220.000 |
220.000 |
220.000 |
40 |
Vải côn |
Bộ |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
41 |
Vải phanh |
Bộ |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
42 |
Má phanh |
Bộ |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
43 |
Guốc phanh |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
44 |
Bộ tăng phanh |
Bộ |
120.000 |
120.000 |
150.000 |
45 |
Các loại bình hơi |
Cái |
220.000 |
220.000 |
220.000 |
46 |
Trục sơ cấp, thứ cấp hộp số |
Cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
47 |
Trục A cơ hộp số |
Cái |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
48 |
Cánh quạt làm mát |
Cái |
120.000 |
120.000 |
100.000 |
49 |
Bi T mở ly hợp |
Bộ |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
50 |
Càng mở ly hợp |
Cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
51 |
Các loại tuy ô cao su |
Cái |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
52 |
Các loại vòng bi cầu, hộp số |
Vòng |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
53 |
Các loại cao su giảm chấn |
Cái |
48.000 |
48.000 |
48.000 |
54 |
Bạc, ắc giằng cầu |
Cái |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
Ghi chú:
1. Các Vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập
2. Các Vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Định mức giờ công (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Buýt lớn, buýt TB |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn |
3 |
3 |
4 |
2 |
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bi các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,… và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. Rửa toàn bộ phần gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. |
51 |
36 |
4 |
3 |
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, kê kích toàn bộ xe, tháo toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành chi tiết liên quan. |
20.4 |
14.4 |
4 |
4 |
Tháo hạ các cụm tổng thành khỏi xe |
91.3 |
52.2 |
|
|
Tháo, lắp trục các đăng |
1.7 |
1.2 |
4 |
|
Tháo, lắp toàn bộ hệ thống hộp số |
27.2 |
14.4 |
5 |
|
Tháo, lắp các bánh xe |
3.4 |
1.8 |
3 |
|
Tháo, lắp moay-ơ |
13.6 |
7.2 |
3 |
|
Tháo, lắp dầm cầu sau |
20.4 |
12 |
4 |
|
Tháo, lắp dầm cầu trước |
17.0 |
9.6 |
4 |
|
Tháo, lắp hệ thống phanh, tổng phanh, cụm phanh tay, trợ lực phanh, bầu phanh trước, sau |
6.0 |
4.0 |
4 |
|
Tháo hạ hệ thống ly hợp, trợ lực ly hợp |
2.0 |
2.0 |
4 |
5 |
Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết |
40.8 |
24 |
|
6 |
Sửa chữa, thay thế các chi tiết trục các đăng |
6.8 |
6.0 |
4 |
|
Thay bi chữ thập các đăng |
5.1 |
3.6 |
4 |
|
Thay bộ gối đỡ trung gian |
1.7 |
2.4 |
4 |
7 |
Sửa chữa, thay thế các chi tiết hộp số |
40.8 |
21.6 |
5 |
8 |
Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động và trợ lực |
17.5 |
12.8 |
4 |
|
Thay cupben tổng côn |
2.55 |
2.4 |
4 |
|
Thay cupben trợ lực côn |
2.55 |
2.4 |
4 |
|
Thay bàn ép côn, lá côn, bi T, càng cua: |
|
|
4 |
|
Thay bàn ép khỏi bánh đà |
2.55 |
1.8 |
4 |
|
Tháo bi bánh đà |
1.7 |
1.2 |
4 |
|
Thay thế, lắp lại hoàn chỉnh |
5.1 |
3.0 |
4 |
|
Sửa chữa hệ thống dẫn động và trợ lực |
3.0 |
2.0 |
4 |
9 |
Sửa chữa cụm truyền lực chính |
40.8 |
21.6 |
4 |
10 |
Sửa chữa các cụm moay-ơ và liên quan |
47.6 |
26.4 |
4 |
|
Thay vòng bi moay-ơ |
3.4 |
2.4 |
4 |
|
Sửa chữa ổ ren, thay bu lông tắc kê |
13.6 |
9.6 |
4 |
|
Thay cao su cupben phanh |
|
2.4 |
4 |
|
Thay xy lanh phanh bánh xe, bầu phanh |
6.8 |
4.8 |
4 |
|
Thay bạc trục quả đào |
13.6 |
|
4 |
|
Thay cần tăng phanh |
3.4 |
2.4 |
4 |
|
Sửa chữa, thay mâm phanh |
3.4 |
2.4 |
4 |
|
Thay má phanh |
3.4 |
2.4 |
4 |
12 |
Sửa chữa, thay thế hệ thống lái và trợ lực lái: |
77.35 |
48.6 |
|
|
- Thay bộ bạc + ắc trụ tay lái (ắc phi nhê) |
13.6 |
9.6 |
4 |
|
- Thay rô tuyn ba ngang |
2.55 |
1.8 |
4 |
|
- Thay ba dọc |
6.8 |
2.4 |
4 |
|
- Thay đòn quay trung gian |
3.4 |
|
4 |
|
- Thay bộ gioăng phớt hộp tay lái |
20.4 |
14.4 |
5 |
|
- Thay bơm trợ lực lái |
3.4 |
3.6 |
5 |
|
- Thay tuy ô trợ lực lái |
10.2 |
4.8 |
4 |
|
- Thay ổ bi chữ thập trục tay lái |
3.4 |
2.4 |
5 |
|
- Thay ổ bi và sửa chữa giá đỡ trục tay lái |
13.6 |
9.6 |
5 |
13 |
Sửa chữa hệ thống nhíp, giảm sóc, giảm chấn trước |
44.2 |
28.8 |
4 |
|
- Thay lá nhíp số 1, số 2, bạc ắc nhíp |
10.2 |
7.2 |
4 |
|
- Thay bộ nhíp (trừ nhíp số 1, số 2) |
34 |
21.6 |
4 |
14 |
Sửa chữa, thay thế hệ thống dẫn động phanh |
27.8 |
19.8 |
|
|
- Thay tuy ô phanh |
6.8 |
4.8 |
4 |
|
- Thay tổng phanh hoặc cupben tổng phanh |
5.1 |
3.6 |
5 |
|
- Thay bầu trợ lực phanh |
3.4 |
2.4 |
4 |
|
- Thay bộ chia dòng phanh |
3.4 |
2.4 |
5 |
|
- Thay rơ le hoặc van hơi các loại |
5.1 |
3.6 |
5 |
|
- Sửa chữa thay thế cụm phanh tay |
4.0 |
3.0 |
4 |
15 |
Đổ dầu |
1.4 |
1.4 |
|
16 |
Kiểm tra toàn bộ độ đảo, độ méo, độ mòn không đồng đều của hệ thống lốp, cân bằng động hệ thống lazang bánh xe, lắp toàn bộ hệ thống lốp, (thay lốp nếu đến định ngạch), hạ kích Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử, bàn giao |
23.2 |
19.2 |
4 |
|
Cộng |
527.15 |
335.8 |
|
|
Tổng cộng |
527 |
336 |
|
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN ĐIỆN
TT |
TÊN CHI TIẾT HÀNG NGOẠI |
ĐƠN VỊ |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM) |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt TB |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Máy phát điện |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
2 |
Còi điện |
Cái |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
3 |
Tiết chế |
Cái |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
4 |
Môtơ gạt mưa |
Bộ |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
5 |
Rơ le cắt mát |
Cái |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
6 |
Đèn pha |
Cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
7 |
Bóng đèn các loại |
Cái |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
8 |
Rơ le các loại |
Cái |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
9 |
Chổi than máy phát, máy đề |
Cái |
24.000 |
24.000 |
36.000 |
10 |
Vòng bi máy phát điện |
Cái |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
11 |
Công tắc các loại |
Cái |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
12 |
Cáp ắc quy |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
13 |
Đồng hồ các loại |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
14 |
Bộ đóng mở cửa điện |
Cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
15 |
Các loại cảm biến |
Cái |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
16 |
Bugi sấy |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
17 |
Hộp điều khiển gạt mưa, sấy động cơ |
Cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
18 |
Đèn trần, đèn biển tuyến |
Bộ |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
19 |
Cần, chổi gạt mưa |
Bộ |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
Ghi chú:
1. Các Vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.
2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Định mức giờ công (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Buýt lớn, buýt TB |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn |
3 |
3 |
4 |
2 |
Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô |
4 |
4 |
3 |
3 |
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bi các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,… và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. Kiểm tu và lập phương án sửa chữa. |
24 |
20 |
4 |
4 |
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe. |
131 |
118 |
|
|
- Tháo, lắp máy phát |
1.5 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp máy đề |
1.5 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp các cụm đèn trước |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp các cụm đèn sau |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp đèn nóc |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp các đèn trong xe |
24 |
16 |
4 |
|
- Tháo, lắp loa, radio, micro |
3 |
3 |
4 |
|
- Tháo, lắp khoang táp lô |
3 |
3 |
4 |
|
- Tháo, lắp bộ sấy kính, sưởi |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp bộ gạt mưa |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp hệ thống quạt thông gió |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp hệ thống đóng mở cửa |
2 |
1 |
4 |
|
- Tháo, lắp bó dây đầu xe, bảng cầu chì |
4 |
4 |
5 |
|
- Tháo, lắp bó dây trần xe (kế tháo ốp trần, ốp sườn) |
20 |
15 |
5 |
|
- Tháo, lắp bó dây satxi |
24 |
24 |
5 |
|
- Tháo, lắp bó dây đuôi xe |
12 |
12 |
5 |
|
- Tháo, lắp bó dây khoang động cơ |
16 |
16 |
5 |
|
- Tháo, lắp hệ thống điều khiển rơle, cầu chì, ắc quy |
8 |
8 |
4 |
5 |
Sửa chữa máy phát điện |
6 |
6 |
4 |
|
+ Thay bộ chổi than |
1.0 |
1.0 |
4 |
|
+ Thay vòng bi |
1.0 |
1.0 |
4 |
|
+ Thay điốt |
2.0 |
2.0 |
4 |
|
+ Sửa chữa cổ góp |
1.0 |
1.0 |
4 |
|
+ Đo kiểm roto, stato, các điốt, tiết chế |
1.0 |
1.0 |
4 |
6 |
Sửa chữa máy đề |
6 |
6 |
4 |
|
+ Thay bộ chổi than |
1.5 |
1.5 |
4 |
|
+ Thay vòng bi hoặc bạc |
2.0 |
2.0 |
4 |
|
+ Thay bộ côn, giảm tốc |
1.5 |
1.5 |
4 |
|
+ Đo kiểm roto, stato, rơ le đề |
1.0 |
1.0 |
4 |
7 |
Sửa chữa bó dây đầu xe, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
8 |
Sửa chữa bó dây trần xe, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
9 |
Sửa chữa bó dây sát xi, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
10 |
Sửa chữa bó dây đuôi xe, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
11 |
Sửa chữa bó dây khoang động cơ, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
12 |
Kiểm tra hoàn thiện, bàn giao |
6 |
6 |
5 |
|
Cộng |
264 |
237 |
|
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN ĐIỀU HÒA
TT |
TÊN CHI TIẾT HÀNG NGOẠI |
ĐƠN VỊ |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM) |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt TB |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Bộ dây đai máy kéo nén |
Bộ |
48.000 |
48.000 |
48.000 |
2 |
Vòng bi ly hợp |
Cái |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
3 |
Bình lọc làm khô |
Cái |
48.000 |
48.000 |
48.000 |
4 |
Chổi than quạt dàn nóng, dàn lạnh |
Bộ |
132.000 |
132.000 |
132.000 |
5 |
Mô tơ quạt dàn lạnh |
Cái |
132.000 |
132.000 |
132.000 |
6 |
Mô tơ quạt dàn nóng |
Cái |
132.000 |
132.000 |
132.000 |
7 |
Lưới lọc |
Bộ |
48.000 |
48.000 |
48.000 |
8 |
Cụm van máy nén |
Bộ |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
9 |
Lá thép chữ thập truyền lực |
Cái |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
10 |
Lá van máy nén |
Bộ |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
11 |
Mặt đế dàn van máy nén |
Bộ |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
12 |
Xéc măng máy nén |
Bộ |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
13 |
Bạc vòng bi cổ trục, cổ biên hoặc cơ cấu dẫn động với bơm quay |
Bộ |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
14 |
Van tiết lưu |
Cái |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
15 |
Cụm piston, tay biên máy nén |
Bộ |
132.000 |
132.000 |
132.000 |
16 |
Tuy ô cao su |
Bộ |
132.000 |
132.000 |
132.000 |
17 |
Cánh quạt dàn nóng, dàn lạnh |
Cái |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
18 |
Mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh |
Bộ |
132.000 |
132.000 |
132.000 |
19 |
Cụm cảm biến điều khiển nhiệt độ |
Cái |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
20 |
Bộ rơ le, công tắc điều khiển |
Bộ |
132.000 |
132.000 |
132.000 |
21 |
Máy nén điều hòa |
Bộ |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
22 |
Dàn lạnh |
Cái |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
23 |
Dàn nóng |
Cái |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
24 |
Bảng điều khiển |
Bộ |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
25 |
Công tắc áp suất |
Cái |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
26 |
Cụm ly hợp từ |
Bộ |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
27 |
Cụm đường ống cao áp |
Bộ |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
28 |
Cụm đường ống thấp áp |
Bộ |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
29 |
Bình chứa |
Cái |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
30 |
Thay gaz |
Kg |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
31 |
Thay dầu máy nén |
Ml |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
Ghi chú:
1. Các Vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.
2. Các Vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỀU HÒA
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Định mức giờ công (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Buýt lớn, buýt TB |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn |
3 |
3 |
4 |
2 |
Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô |
4 |
4 |
3 |
3 |
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bi các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,… và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. Kiểm tu và lập phương án sửa chữa. |
18 |
18 |
4 |
4 |
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe. |
86.2 |
74.8 |
|
|
- Thu hồi ga |
1.2 |
1.2 |
4 |
|
- Tháo, lắp quạt giàn nóng, giàn lạnh |
2.4 |
3.6 |
4 |
|
- Tháo, lắp dàn nóng |
3.6 |
3.6 |
5 |
|
- Tháo, lắp dàn lạnh |
4.8 |
4.8 |
5 |
|
- Tháo, lắp hệ thống đường ống, bình chứa, lọc |
19.2 |
14.4 |
5 |
|
- Tháo, lắp vệ sinh cửa chia gió |
12 |
9.6 |
4 |
|
- Tháo, lắp máy nén |
2.4 |
4.8 |
5 |
|
- Tháo, lắp bảng điện điều khiển |
3.5 |
3.5 |
5 |
|
- Tháo, lắp công tắc điều khiển |
1.2 |
1.2 |
5 |
|
- Tháo, lắp hệ thống dây điện |
14.4 |
9.6 |
5 |
|
- Tháo, lắp toàn bộ hệ thống trần xe |
25 |
22 |
4 |
5 |
Sửa chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh |
7.2 |
4.8 |
5 |
6 |
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn nóng, thay thế |
19.2 |
19.2 |
5 |
7 |
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn lạnh, thay thế |
19.2 |
19.2 |
5 |
8 |
Kiểm tra, sửa chữa, thay thế máy nén |
21.6 |
21.6 |
5 |
|
- Sửa chữa, thay thế cụm ly hợp từ |
2.4 |
2.4 |
5 |
|
+ Tháo, lắp cụm ly hợp từ |
1.2 |
1.2 |
5 |
|
+ Thay vòng bi ly hợp từ, lá thép |
0.6 |
0.6 |
5 |
|
+ Thay cuộn dây ly hợp |
0.6 |
0.6 |
5 |
|
- Thay pistong, xy lanh, trục cơ, vòng bi, phớt… |
19.2 |
19.2 |
5 |
9 |
Sửa chữa, thay thế cụm puly trung gian |
2.4 |
2.4 |
4 |
10 |
Sửa chữa giá đỡ máy nén |
2.4 |
2.4 |
4 |
11 |
Kiểm tra sửa chữa, thay thế hệ thống điều khiển |
9.6 |
7.2 |
5 |
12 |
Kiểm tra, xử lý độ kín hệ thống |
9.6 |
9.6 |
5 |
13 |
Đổ dầu máy nén, hút chân không, nạp ga |
9.6 |
7.2 |
5 |
14 |
Hoàn thiện, đo kiểm, chạy thử, bàn giao |
4 |
4 |
5 |
|
Cộng |
194.4 |
175.8 |
|
|
Tổng cộng |
194 |
176 |
|
ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG CHO CÔNG TÁC SỬA CHỮA LỚN MÁY, GẦM + TRUYỀN LỰC, ĐIỆN, ĐIỀU HÒA
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định mức giờ công |
||
Buýt lớn |
Buýt TB |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Máy |
Giờ |
429 |
429 |
312 |
2 |
Gầm + T.Lực |
Giờ |
527 |
527 |
336 |
3 |
Điện |
Giờ |
264 |
264 |
237 |
4 |
Điều hòa |
Giờ |
194 |
194 |
176 |
TT |
Hạng xe |
Cỡ lốp |
Định
ngạch |
Lốp nội (km) |
Buýt lớn |
Mercedes Euro II |
10.00 – R20 |
72.000 |
48.000 |
Daewoo 106 |
||||
Daewoo 105 |
||||
Huyndai – Tran B80 |
||||
Huyndai – ThacoB80 |
||||
Huyndai 540 |
||||
Huyndai Space |
||||
Buýt trung bình |
Daewoo 090 |
9.00 – R20 |
68.000 |
48.000 |
Daewoo 090 DL |
||||
Daewoo – Thaco 090 |
||||
Huyndai – Tran B45 |
825 – R16 |
58.000 |
32.000 |
|
Buýt nhỏ |
Huyndai – Tran B30 |
700 – R16 |
56.000 |
30.000 |
Huyndai – Chorus |
Ghi chú:
1. Lốp ngoại: đó là những loại lốp có chất lượng tương đương hoặc cao hơn lốp Ấn Độ.
2. Lốp nội: đó là những loại lốp được sản xuất trong nước.
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG ẮC QUI (KM)
TT |
Hạng xe |
Chủng loại |
Định ngạch sử dụng |
|
Tháng |
Km |
|||
Buýt lớn |
Mercedes Euro II |
12 V – 150 Ah |
12 |
92.000 |
Daewoo 106 |
||||
Daewoo 105 |
||||
Huyndai – Tran B80 |
||||
Huyndai – ThacoB80 |
||||
Huyndai 540 |
||||
Huyndai Space |
||||
Buýt trung bình |
Daewoo 090 |
12 V – 150 Ah |
12 |
92.000 |
Daewoo 090 DL |
||||
Daewoo – Thaco 090 |
||||
Huyndai – Tran B45 |
12 V – 120 Ah |
12 |
76.000 |
|
Buýt nhỏ |
Huyndai – Tran B30 |
12 V – 100 Ah |
12 |
72.000 |
Huyndai – Chorus |
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG DẦU BÔI TRƠN
TT |
Loại xe |
Dầu máy |
Dầu cầu |
Dầu H.số |
Dầu côn, phanh |
Dầu trợ lực |
Nước làm mát |
(1000km) |
(1000km) |
(1000km) |
(1000km) |
(1000km) |
(1000km) |
||
1 |
Xe buýt lớn |
8 |
20 |
20 |
48 |
36 |
42 |
2 |
Xe buýt T.bình |
8 |
16 |
16 |
44 |
32 |
48 |
3 |
Xe buýt nhỏ |
8 |
16 |
16 |
20 |
40 |
48 |
TT |
Loại xe |
Dầu máy |
Dầu cầu |
Dầu hộp số |
Dầu côn, phanh |
Dầu trợ lực tay lái |
Nước làm mát |
(Lít) |
(Lít) |
(Lít) |
(Lít) |
(Lít) |
(Lít) |
||
1 |
Transinco B80 |
24,0 |
12,5 |
13,0 |
0,4 |
4,0 |
32,0 |
2 |
Mercedes B80 |
17,0 |
10,0 |
9,0 |
1,2 |
3,5 |
27,0 |
3 |
Daewoo BS 105 |
20,0 |
12,5 |
9,8 |
0,4 |
6,0 |
44,0 |
4 |
Daewoo BS 106 |
20,0 |
12,5 |
11,0 |
0,4 |
7,0 |
58,0 |
5 |
Daewoo BH116 |
20,0 |
12,5 |
11,0 |
0,4 |
7,0 |
63,0 |
6 |
Huyndai City 540 |
24,0 |
12,5 |
13,0 |
0,4 |
4,0 |
33,0 |
7 |
Huyndai A.Space |
24,0 |
12,5 |
13,0 |
0,4 |
4,0 |
32,0 |
8 |
Daewoo BS 090 |
20,0 |
12,5 |
9,8 |
0,4 |
6,0 |
44,0 |
9 |
Daewoo BS 090DL |
20,0 |
12,5 |
9,8 |
0,4 |
6,0 |
44,0 |
10 |
Huyndai Aero Town |
13,0 |
6,5 |
10,0 |
0,3 |
4,0 |
27,0 |
11 |
Transinco B45 |
13,0 |
6,5 |
10,0 |
0,305 |
4,0 |
25,0 |
12 |
Transinco B30 |
17,0 |
5,0 |
7,0 |
0,305 |
2,1 |
24,0 |
13 |
Huyndai Chorus |
8,2 |
2,7 |
4,0 |
0,3 |
2,1 |
24,0 |
ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG SỬA CHỮA LỚN VỎ BỆ
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
GIỜ CÔNG |
Cấp bậc công việc |
||
Buýt lớn |
Buýt TB |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Công sắt hàn |
3.484 |
2.517 |
2.292 |
5 |
2 |
Công gỗ hàn |
1.878 |
1.438 |
1.214 |
5 |
3 |
Giờ công uốn ghế |
204 |
179 |
168 |
5 |
4 |
Công mộc |
607 |
538 |
474 |
5 |
5 |
Công đệm |
401 |
359 |
317 |
5 |
6 |
Công máy, gầm phục vụ ĐTVB |
346 |
287 |
259 |
5 |
7 |
Công điện phục vụ ĐTVB |
173 |
143 |
138 |
5 |
8 |
Công sơn |
702 |
606 |
512 |
5 |
9 |
Công gia công cơ khí và vật liệu phục vụ ĐTVB |
519 |
467 |
407 |
5 |
|
Cộng |
8.314 |
6.534 |
5.781 |
5 |
Ghi chú: Áp dụng theo định mức 76/2003 – UBND HN
ĐỊNH MỨC SƠN TOÀN BỘ CÁC LOẠI XE
TT |
TÊN VẬT LIỆU |
ĐV |
Xe buýt lớn |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt nhỏ |
Ghi chú |
1 |
Sơn ghi ngoại (lót) |
Kg |
3 |
3 |
1.5 |
|
2 |
Sơn trắng ngoại |
Kg |
6 |
6 |
2.5 |
Không kể nóc |
3 |
Sơn kẻ chỉ ngoại |
Kg |
2 |
2 |
1 |
|
4 |
Sơn nóc xe |
Kg |
5 |
4 |
2.5 |
|
5 |
Sơn trong xe |
Kg |
3 |
3 |
2 |
|
6 |
Sơn chống rỉ |
Kg |
18 |
18 |
13 |
|
7 |
Sơn bả ma tít |
Kg |
8 |
12 |
8 |
|
8 |
Bột tan |
Kg |
8 |
12 |
8 |
|
9 |
Dung môi pha sơn |
Kg |
4 |
5 |
3 |
|
10 |
Mỡ bơm |
Kg |
1 |
1 |
1 |
|
11 |
Giấy ráp các loại |
Tờ |
10 |
10 |
10 |
|
12 |
Sơn nhũ |
Kg |
2 |
2 |
|
|
13 |
Dầu bóng |
Lít |
2 |
2 |
|
|
14 |
Sicana |
Hộp |
|
|
2 |
|
15 |
Bút sơn |
Cái |
1 |
1 |
1 |
|
16 |
Băng dính |
Cuộn |
8 |
12 |
10 |
|
17 |
Giấy báo |
Kg |
1 |
1 |
0.5 |
|
18 |
Giẻ lau |
Kg |
5 |
4 |
4 |
|
Ghi chú: Áp dụng theo định mức 76/2003 – UBND HN