Quyết định 51/2007/QĐ-BNN công bố Danh mục bổ sung thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007 do Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn ban hành

Số hiệu 51/2007/QĐ-BNN
Ngày ban hành 31/05/2007
Ngày có hiệu lực 14/07/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Bùi Bá Bổng
Lĩnh vực Thương mại,Tài nguyên - Môi trường,Thể thao - Y tế

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 51/2007/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 05 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT I NĂM 2007

Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;

Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

Danh mục bổ sung thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2007 .

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC

BỔ SUNG THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT I NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51./2007/QĐ-BNN ngày 31 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I. DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

A/ DANH MỤC THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.

HÀ NỘI

1. Công ty Cổ phần Dược và Vật tư thú y (HANVET)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Hanflor LA

Florfenicol

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.

TW-X2-167

2

Hanceft

Ceftiofur

Lọ

 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da, thối móng, viêm vú trên trâu, bò, lợn.

TW-X2-168

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

BM-Neosol

Oxytetracyclin HCL, Neomycin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

BM-60

 

2

BM-T.T.D

Thiamphenicol,

Tylosin tartrate, Dexamethasone

Ống, Chai

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng huyết, hội chứng MMA trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

BM-61

3

BM- Ampikana

Ampicillin, Kanamycin

Lọ

1g

Trị viêm phổi, THT, viêm ruột, viêm khớp, viêm đường tiết niệu sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm

BM-62

4

BM- Gentatylosin

Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

BM-63

5

BM- Úm gà

Colistin sulfate, Oxytetracyclin, Vitamin A, D3, K3, E, B2, B12, Nicotinic acid, Calcium pantothanate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Phòng nhiễm khuẩn đường ruột, CRD, Stress trên gà

BM-64

3. Công ty Cổ phần Hùng Nguyên

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký

1

Oxytemycin

Oxytetracycline

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Trị viêm phổi, THT, viêm tiết niệu, viêm tử cung , viêm vú, viêm móng, tử cung, viêm ruột ỉa chảy, thương hàn, hòng lỵ trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu.

NGH- 53

2

CRD-Genotic

Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate

Gói

2; 5; 7; 10; 20; 50; 100; 500g

Trị bệnh đường ruột, hô hấp trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm.

NGH- 54

3

Enroflox

Enrofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột trên bê, nghé, gia cầm.

NGH- 55

4

Flumequin-LA

Flumequin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột, viêm tử cung, nhiễm trùng máu, viêm khớp, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

NGH- 56

5

Vitamin K3

Vitamin K3

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Tác dụng cầm máu trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo.

NGH- 57

6

Oxytetrasul

Oxytetracycline, Sulfadimidine

Gói

2; 5; 7; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5kg

Trị tiêu chảy, hồng lỵ, viêm phổi, viêm phế quản, THT, bệnh cầu trùng trên lợn, thỏ, gia cầm.

NGH- 58

7

Marbofloxacin

Marbofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm dạ dày ruột ỉa chảy, viêm đường niệu dục, viêm móng, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

NGH- 59

4. Công ty Cổ phần thuốc thú y Đất Việt

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

 Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

V-Top.E+

Neomycine, Oxytetracycline

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycine và Oxytetracyclinegây ra trên bê, cừu non, lợn, gia cầm

Vietvet-1

2

V-T.Cocid

Trimethoprim, Sulfadimethoxine

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, dê, cừu non, lợn con, gà, thỏ.

Vietvet-2

3

V-T.Cosvit

Trimethoprim, Sulfachloropyridazine

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hoá, viêm phổi trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

Vietvet-3

4

V-Restop

Doxycycline, Tylosin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị viêm dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.

Vietvet-4

5

V-Ampi-Col.I

Ampicillin, Colistin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hoá, viêm dạ dày ruột, hô hấp, hội chứng MMA trên bò, cừu, lợn, gia cầm.

Vietvet-5

6

V-T.Ngan Vit

Oxytetracycline, Tylosin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, khớp, da trên lợn, gia cầm.

Vietvet-6

7

V-Ampi-Col.E

Ampicillin, Colistin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin gây ra trên bò, cừu, lợn, gia cầm

Vietvet-7

8

V-TTS

Spiramycin, Oxytetracycline

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Oxytetracyclineàgay ra trên lợn, bê, gà, vịt, ngan

Vietvet-8

9

V-Gendoxy.T

Doxycycline, Gentamycin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên bê, nghé, lợn, gà, ngan, vịt.

Vietvet-9

TỈNH HÀ TÂY

5. Công ty Cổ phần phát triển công nghệ nông thôn(RTD)

[...]