ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5051/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN XUÂN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP
ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, một số điều của Nghị
định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng
đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh
mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện
năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Xét Tờ trình số 300/TTr-UBND ngày
21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc, Tờ trình số
1744/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện
Xuân Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án
thực hiện trong năm 2021
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
10
|
471,50
|
|
Đất nông nghiệp khác
|
10
|
471,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
120
|
786,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1
|
19,86
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1
|
1,08
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
16,40
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2
|
1,26
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
43
|
390,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
3
|
2,28
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
5
|
9,48
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
13
|
5,67
|
|
- Đất xây cơ sở khoa học và công
nghệ
|
2
|
0,16
|
|
- Đất giao thông
|
15
|
361,79
|
|
- Đất thủy lợi
|
2
|
6,91
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
3
|
3,78
|
2.6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2
|
2,28
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
11
|
15,75
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
3
|
72,19
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0
|
6,90
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
0,12
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
45
|
29,71
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
7
|
0,53
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1
|
230,00
|
Tổng số
|
130
|
1.257,65
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Xuân Lộc được UBND huyện ký xác nhận ngày
21 tháng 12 năm 2020)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm: 50 ha;
b) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
ở là 23,01 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 5 ha;
c) Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng là 5,5 ha;
d) Chuyển mục đích trong nội bộ đất
nông nghiệp: 263,04 ha.
3. Số lượng dự án cần
thu hồi đất năm 2021
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1
|
415,18
|
415,18
|
|
Đất nông nghiệp khác
|
1
|
415,18
|
415,18
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
75
|
716,45
|
676,65
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1
|
20
|
19,86
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1
|
1
|
1,08
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
16
|
16,40
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
32
|
387
|
349,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
3
|
2
|
2,24
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
9
|
9,06
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
7
|
4
|
3,38
|
|
- Đất xây cơ sở khoa học và công
nghệ
|
2
|
0
|
0,16
|
|
- Đất giao thông
|
16
|
362
|
324,61
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
7
|
6,58
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
3
|
3,45
|
2.5
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
2
|
1,88
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
2
|
14
|
13,54
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
2
|
25
|
24,69
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
0
|
0,12
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
32
|
22
|
19,38
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1
|
0
|
0,22
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1
|
230
|
230,00
|
|
Tổng
|
76
|
1.131,63
|
1.091,83
|
4. Số lượng dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
4
|
21,79
|
21,79
|
-
|
|
Đất nông nghiệp khác
|
4
|
21,79
|
21,79
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
19
|
73,05
|
66,30
|
6,75
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
1
|
0,40
|
0,40
|
-
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
0,34
|
0,34
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
12
|
68,5
|
61,75
|
6,75
|
|
- Đất giao thông
|
9
|
57,42
|
57,42
|
6,75
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
2,51
|
2,51
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
1,82
|
1,82
|
-
|
2.4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
0,16
|
0,16
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
1
|
0,16
|
0,16
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
0,09
|
0,09
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1
|
1,45
|
1,45
|
-
|
2.8
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1
|
1,95
|
1,95
|
-
|
|
Tổng
|
23
|
94,84
|
88,09
|
6,75
|
5. Số lượng dự án hủy
bỏ kế hoạch sử dụng đất
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2
|
4,17
|
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2
|
4,17
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
17
|
17,53
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
3
|
9,85
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
0,05
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
7,00
|
2,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
1
|
0,16
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,08
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
2
|
0,63
|
|
- Đất
cơ sở dịch vụ xã hội
|
1
|
0,38
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
0,95
|
|
- Đất chợ
|
1
|
0,64
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
5
|
4,74
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
0,05
|
|
Tổng
|
19
|
21,70
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại
đất năm 2021
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58.307,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.237,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
2.149,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.429,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
37.031,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7.422,04
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.182,84
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
486,51
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1.517,97
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14.124,05
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6.433,48
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
829,49
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
107,74
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
16,40
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
48,80
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
277,80
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.303,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
15,95
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
16,62
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
82,01
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
13,62
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
34,99
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.834,36
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
207,98
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,22
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
8,13
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
127,37
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
113,46
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
198,35
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,26
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,38
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,97
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
776,24
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
773,36
|
(Chỉ
tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ lục III kèm theo)
7. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.052,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
80,11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
53,77
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
386,77
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
568,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
6,75
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
2,10
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,40
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
6,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
39,34
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,26
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,96
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
14,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,47
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,10
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,22
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,86
|
|
- Đất giao thông
|
10,41
|
|
- Đất thủy lợi
|
1,13
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
0,04
|
|
- Đất chợ
|
0,10
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
5,83
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
0,47
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,05
|
2.7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,64
|
2.8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,08
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,48
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,01
|
2.11
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
11,30
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
4,93
|
8. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
723,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
70,52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
43,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
53,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
571,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
17,51
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
0,70
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,89
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
6,49
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
59,47
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
50,00
|
2.2
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
9,47
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
2,98
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng
đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2021, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban
nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển
khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của
các dự án này trong năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu
tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận
tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin
và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh;
Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Trưởng Phòng Tài nguyên
và Môi trường huyện Xuân Lộc; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có
trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Xuân Lộc;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
TT
|
Tên
công trình
|
Mã
loại đất
|
Địa
điểm
(xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
|
|
1. Đất Quốc Phòng
|
1
|
Sở Chỉ huy thời chiến
|
CQP
|
Xuân
Thành
|
19,86
|
|
2. Đất an ninh
|
2
|
Trụ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC
huyện Xuân Lộc
|
CAN
|
TT.
Gia Ray
|
1,08
|
|
3. Đất cụm công nghiệp
|
3
|
Cụm công nghiệp Xuân Hưng
|
SKN
|
Xuân
Hưng
|
16,40
|
|
3. Đất thương mại, dịch vụ
|
4
|
Trạm đăng kiểm
|
TMD
|
Xuân
Hòa
|
0,75
|
|
4. Đất phát triển hạ tầng
|
|
4.1. Đất cơ sở văn hóa
|
5
|
Đền thờ Liệt sỹ
|
DVH
|
TT.
Gia Ray
|
2,15
|
6
|
Nhà Văn hóa Stiêng Xuân Hòa
|
DVH
|
Xuân
Hòa
|
0,07
|
7
|
Nhà Văn hóa Chơ ro xã Xuân Thọ
|
DVH
|
Xuân
Thọ
|
0,08
|
|
4.2. Đất cơ sở y tế
|
8
|
Trạm Y tế Xuân Thọ
|
DYT
|
Xuân
Thọ
|
0,14
|
9
|
Trạm Y tế Xuân Hòa
|
DYT
|
Xuân
Hòa
|
0,12
|
10
|
Trạm Y tế Xuân Trường
|
DYT
|
Xuân
Trường
|
0,08
|
11
|
Trạm Y tế Suối Cát
|
DYT
|
Suối
Cát
|
0,08
|
12
|
Bệnh viện dã chiến
|
DYT
|
Suối
Cao
|
9,06
|
|
4.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
13
|
Trường Mầm Non Xuân Bắc
|
DGD
|
Xuân
Bắc
|
0,60
|
14
|
Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang)
|
DGD
|
Suối
Cao
|
0,20
|
15
|
Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào)
(mở rộng)
|
DGD
|
Suối
Cao
|
0,11
|
16
|
Trường Mầm non Suối Cát
|
DGD
|
Suối
Cát
|
0,15
|
17
|
Trường TH Bán trú
|
DGD
|
TT.
Gia Ray
|
1,20
|
18
|
Nhà công vụ giáo viên trường dân tộc
nội trú Điểu Xiểng (Nhà công vụ giáo viên tại
|
DGD
|
Xuân
Định
|
0,50
|
19
|
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân
hiệu ấp 4)
|
DGD
|
Xuân
Hưng
|
0,17
|
20
|
Trường MN Xuân Thành (mở rộng phân hiệu
Tân Hợp)
|
DGD
|
Xuân
Thành
|
0,43
|
21
|
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân
hiệu ấp 5)
|
DGD
|
Xuân
Hưng
|
0,05
|
22
|
Trường TH Trần Hưng Đạo (mở rộng)
|
DGD
|
Xuân
Hưng
|
0,46
|
|
4.5. Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
23
|
Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4,
TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21,
|
DKH
|
Các
xã
|
0,12
|
24
|
Giếng khoan quan trắc (NB-19AB; NB-
22AB)
|
DKH
|
Xuân
Hiệp, Xuân Tâm
|
0,04
|
|
4.6. Đất giao thông
|
25
|
Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết
|
DGT
|
Các
xã
|
274,15
|
26
|
Mở rộng nút giao thông giữa đường Hùng
Vương và Quốc lộ 1 (trước bưu điện huyện)
|
DGT
|
TT.
Gia Ray, Xuân Hiệp
|
2,84
|
27
|
Đường Bảo Hòa - Long Khánh (Chiến
Thắng - Long Khánh)
|
DGT
|
Bảo
Hòa, Xuân Định
|
6,00
|
28
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
DGT
|
TT.
Gia Ray, Xuân Tâm
|
4,50
|
29
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng)
|
DGT
|
TT.
Gia Ray
|
0,30
|
30
|
Nâng cấp đường ĐT.763 đoạn Km0+000
đến Km29+500
|
DGT
|
Các
xã
|
48,79
|
31
|
Nút giao thông giữa đường ĐT.765 với
Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát)
|
DGT
|
Suối
Cát, Xuân Hiệp
|
2,62
|
32
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương-
Trần Phú
|
DGT
|
TT.
Gia Ray
|
6,20
|
33
|
Ga Trảng Táo
|
DGT
|
Xuân
Thành
|
1,07
|
34
|
Ga Bảo Chánh
|
DGT
|
Xuân
Thọ
|
0,27
|
35
|
Ga Gia Ray
|
DGT
|
Xuân
Trường
|
0,15
|
|
4.7. Đất thủy lợi
|
36
|
Tuyến kênh cấp 2 nội đồng Hồ Gia
Măng
|
DTL
|
Các
xã
|
6,60
|
37
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân
Bắc (trạm bơm, trạm cấp nước)
|
DTL
|
Xuân
Bắc
|
0,31
|
|
4.8. Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
38
|
Đường dây 110kV
Cẩm Mỹ - Xuân Lộc và Trạm 110kV Cẩm Mỹ
|
DNL
|
Các
xã
|
0,33
|
39
|
Trạm biến áp 110 kv Xuân Đông và đường
dây đấu nối
|
DNL
|
Các
xã
|
2,44
|
40
|
Trạm biến áp 110kV Xuân Tâm và đấu nối
|
DNL
|
Lang
Minh, Xuân Tâm
|
1,01
|
|
5. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
41
|
Điểm trung chuyển rác
|
DRA
|
Xuân
Phú
|
0,40
|
42
|
Khu xử lý chất thải - Công ty TNHH
Cù Lao Xanh
|
DRA
|
Xuân
Tâm
|
1,88
|
|
6. Đất ở tại nông thôn
|
43
|
Khu dân cư Chiến Thắng
|
ONT
|
Xuân
Định
|
7,15
|
44
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu dân cư
nông thôn (Công ty TNHH Ninh Thịnh)
|
ONT
|
Suối
Cao
|
6,39
|
45
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
ODT
|
TT.
Gia Ray
|
15,24
|
46
|
Khu tái định cư (phục vụ dự án đường
Cao tốc Phan Thiết-Dầu Giây)
|
ODT
|
TT.
Gia Ray
|
9,45
|
47
|
Khu dân cư thị trấn Gia Ray
|
ODT
|
TT.
Gia Ray
|
47,50
|
|
7. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
48
|
Trung tâm hành chính ấp Bằng Lăng (gồm
Trường học, trụ sở ấp, sân bóng, chợ)
|
TSC
|
Xuân
Tâm
|
6,50
|
49
|
Trụ sở Chi cục Thuế
|
TSC
|
TT.
Gia Ray
|
0,40
|
|
8. Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
50
|
Văn phòng ban quản lý Di tích danh
thắng núi Chứa chan
|
DTS
|
Xuân
Trường
|
0,12
|
|
9. Đất cơ sở tôn giáo
|
51
|
Giáo xứ Suối Cát
|
TON
|
Xuân
Hiệp
|
0,50
|
52
|
Giáo xứ Xuân Bình
|
TON
|
Bảo
Hòa
|
1,25
|
53
|
Chùa Phóng Sanh
|
TON
|
Lang
Minh
|
0,44
|
54
|
Giáo xứ Chà Rang
|
TON
|
Suối
Cao
|
0,92
|
55
|
Tịnh xá Giác Quang
|
TON
|
Lang
Minh
|
0,35
|
56
|
Họ đạo Cao Đài Xuân Lộc (Hội thánh
Cao đài Tây Ninh)
|
TON
|
Suối
Cát
|
0,30
|
57
|
Trụ sở Ban Trị sự Giáo hội Phật
giáo Việt Nam huyện Xuân Lộc
|
TON
|
Suối
Cát
|
0,46
|
58
|
Giáo xứ Xuân Bắc
|
TON
|
Xuân
Bắc
|
2,12
|
59
|
Giáo xứ Xuân Tôn
|
TON
|
Xuân
Bắc
|
1,31
|
60
|
Chùa Quan Âm
|
TON
|
Xuân
Định
|
0,44
|
61
|
Chi hội Hưng
Xuân Tự
|
TON
|
Xuân
Hưng
|
0,12
|
62
|
Giáo xứ Tân Ngãi
|
TON
|
Xuân
Tâm
|
1,45
|
63
|
Giáo xứ Trảng Táo
|
TON
|
Xuân
Thành
|
0,80
|
64
|
Giáo xứ Thọ Hòa
|
TON
|
Xuân
Thọ
|
2,04
|
65
|
Giáo xứ Phú Xuân
|
TON
|
Bảo
Hòa
|
0,95
|
66
|
Giáo xứ Gia Lào
|
TON
|
Suối
Cao
|
0,92
|
67
|
Tu hội Nhập Thể Tận Hiến Truyền
Giáo
|
TON
|
Xuân
Định
|
0,30
|
68
|
Giáo xứ Xuân Hiệp
|
TON
|
Xuân
Hiệp
|
0,68
|
69
|
Chùa Khánh Long
|
TON
|
Xuân
Hòa
|
0,13
|
70
|
Chùa Đại Minh
|
TON
|
Xuân
Hưng
|
2,35
|
71
|
Cộng đoàn Mến
Thánh Giá Qui Nhơn ấp 4
|
TON
|
Xuân
Tâm
|
0,06
|
72
|
Cộng đoàn Mến Thánh
Giá Bà Rịa ấp 5
|
TON
|
Xuân
Tâm
|
0,16
|
73
|
Chùa Sơn Lâm
|
TON
|
Xuân
Thành
|
1,15
|
74
|
Chùa Kỳ Thọ
|
TON
|
Xuân
Thọ
|
0,98
|
75
|
Tịnh xá Tam Quy
|
TON
|
Xuân
Thọ
|
0,24
|
76
|
Chùa Linh Nhã
|
TON
|
Xuân
Trường
|
0,15
|
77
|
Niệm phật đường Khánh Hạnh
|
TON
|
Xuân
Trường
|
0,15
|
78
|
Tịnh Thất Viên Quang
|
TON
|
Xuân
Trường
|
0,67
|
|
10. Đất có mặt nước chuyên dùng
|
79
|
Hồ Gia Ui 2
|
MNC
|
Xuân
Hưng, Xuân Hòa
|
230,00
|
|
11. Vùng chăn nuôi tập trung
|
80
|
Trang trại chăn nuôi gà thịt công
nghệ cao
|
NKH
|
Xuân
Trường
|
1,53
|
81
|
Trang trại chăn nuôi và Nghiên cứu
Gia cầm Proconco - Xuân Lộc
|
NKH
|
Xuân
Thọ
|
4,04
|
82
|
ViNa Gà
|
NKH
|
Suối
Cao
|
3,70
|
83
|
Trang trại chăn nuôi chim trĩ đỏ
khoang cổ 10.000 con
|
NKH
|
Xuân
Phú
|
0,29
|
84
|
Trang trại chăn nuôi vịt đẻ trứng
giống quy mô 75.000 con
|
NKH
|
Xuân
Hòa
|
4,85
|
85
|
Xây dựng nhà máy ấp trứng vịt
|
NKH
|
Xuân
Thành
|
1,49
|
86
|
Trang trại nuôi gà
|
NKH
|
Xuân
Hưng
|
3,97
|
|
12. Khu liên hợp công nông nghiệp Dofico
|
87
|
Khu liên hợp
công nông nghiệp Dofico (Phân khu 3D)
|
NKH
|
Xuân
Bắc
|
415,18
|
|
13. Các khu đất đấu giá
|
88
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 50 tờ 40
|
ONT
|
Xuân
Phú
|
0,09
|
89
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
57 tờ 38
|
ONT
|
Xuân
Phú
|
0,10
|
|
B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI VÀO
KHSDĐ 2021
|
|
1. Đất ở tại nông thôn
|
90
|
Đấu giá thửa đất số 18 tờ bản đồ số 01 xã Xuân Định (Khu đất Hội đông y thị
xã
|
ONT
|
Xuân
Định
|
0,86
|
91
|
Đấu giá thửa đất số 6 tờ bản đồ số 46 xã Xuân Tâm
|
ONT
|
Xuân
Tâm
|
0,13
|
92
|
Đấu giá thửa đất số 54B tờ bản đồ số
110 xã Xuân Tâm
|
ONT
|
Xuân
Tâm
|
0,02
|
93
|
Đấu giá thửa đất số 145 tờ bản đồ số
35 xã Xuân Trường
|
ONT
|
Xuân
Trường
|
0,08
|
94
|
Đấu giá thửa đất số 66 tờ bản đồ số
16 xã Suối Cát
|
ONT
|
Suối
Cát
|
0,02
|
95
|
Đấu giá thửa đất số 24 tờ bản đồ số 26 xã Suối Cát
|
ONT
|
Suối
Cát
|
0,72
|
96
|
Đấu giá thửa đất số 77 tờ bản đồ số
8 xã Xuân Hiệp
|
ONT
|
Xuân
Hiệp
|
0,19
|
|
2. Đất thương mại dịch vụ
|
97
|
Cửa hàng xăng dầu Đại Phú
|
TMD
|
Xuân
Phú
|
0,51
|
|
3. Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
98
|
Trường mầm non Bảo Hòa (mở rộng)
|
DGD
|
Bảo
Hòa
|
0,34
|
99
|
Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh
|
DGD
|
Xuân
Hưng
|
0,77
|
100
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
DGD
|
Xuân
Thọ
|
0,69
|
|
4. Đất giao thông
|
101
|
Đường Phước Bình - xã Xuân Thọ
|
DGT
|
Xuân
Thọ
|
3,20
|
102
|
Đường Làng dân tộc Chơro Xuân Phú
|
DGT
|
Xuân
Phú
|
4,13
|
103
|
Nâng cấp, mở rộng đường Thành Công,
ấp Trung Nghĩa
|
DGT
|
Xuân
Trường
|
2,10
|
104
|
Đường Thọ Chánh - Thọ Tân.
|
DGT
|
Xuân
Thọ
|
5,50
|
|
5. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
105
|
Nhà văn hóa ấp 3A
|
DSH
|
Xuân
Bắc
|
0,05
|
106
|
Nhà văn hóa ấp 3B
|
DSH
|
Xuân
Bắc
|
0,05
|
107
|
Nhà văn hóa ấp 5
|
DSH
|
Xuân
Bắc
|
0,05
|
108
|
Nhà văn hóa ấp Bảo Thị
|
DSH
|
Xuân
Định
|
0,22
|
109
|
Nhà văn hóa ấp Bưng Cần
|
DSH
|
Bảo
Hòa
|
0,06
|
110
|
Nhà văn hóa ấp Hòa Hợp
|
DSH
|
Bảo
Hòa
|
0,05
|
111
|
Nhà văn hóa khu Phố 1
|
DSH
|
TT.
Gia Ray
|
0,05
|
|
6. Đất cơ sở tôn giáo
|
112
|
Chùa Bảo Quang
|
TON
|
Suối
Cát
|
0,30
|
113
|
Tịnh xá Ngọc Long II
|
TON
|
Xuân
Hòa
|
0,17
|
114
|
Chùa Phước Thiện
|
TON
|
Bảo
Hòa
|
0,12
|
115
|
Chùa Pháp Lâm
|
TON
|
Suối
Cát
|
0,12
|
116
|
Chùa Hương Từ
|
TON
|
Suối
Cát
|
0,86
|
117
|
Chùa Vân Quang
|
TON
|
Xuân
Thọ
|
1,15
|
118
|
Chùa Hoa Nghiêm
|
TON
|
Xuân
Thọ
|
0,10
|
119
|
Chùa Phước Liên
|
TON
|
Xuân
Thọ
|
0,14
|
120
|
Thiền thất Quán Tâm
|
TON
|
Xuân
Thọ
|
0,51
|
121
|
Chùa Quỳnh Tâm
|
TON
|
Xuân
Thọ
|
0,12
|
122
|
Tịnh xá Tam Quy 2
|
TON
|
Xuân
Thọ
|
0,87
|
123
|
Chùa Thiền Lâm
|
TON
|
Xuân
Hưng
|
1,50
|
124
|
Chùa Bát Nhã
|
TON
|
Xuân
Hưng
|
0,39
|
125
|
Chùa Linh Quang
|
TON
|
Xuân
Phú
|
0,40
|
126
|
Chùa Tịnh Quang
|
TON
|
Suối
Cao
|
0,30
|
127
|
Chùa Thiên Ân
|
TON
|
Suối
Cao
|
0,23
|
128
|
Chùa Phật Hưng
|
TON
|
Xuân
Hưng
|
1,60
|
|
7. Đất nông nghiệp khác
|
129
|
Trang trại chăn nuôi gà thịt
|
NKH
|
Xuân
Hưng
|
12,01
|
130
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi gà
|
NKH
|
Xuân
Thọ
|
24,44
|
|
C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM
2021
|
1
|
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh
|
|
Các
xã, thị trấn
|
23,01
|
2
|
Chuyển từ đất lúa sang đất ở phục vụ
nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn
|
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
3
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
|
Các
xã, thị trấn
|
50,00
|
4
|
Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất
trồng cây lâu năm
|
|
Các
xã, thị trấn
|
5,50
|
5
|
Chuyển mục đích từ đất trồng cây
hàng năm khác sang đất trồng cây lâu cây lâu
|
|
Các
xã, thị trấn
|
216,00
|
6
|
Chuyển từ đất trồng cây lâu năm
sang đất nông nghiệp khác
|
|
Các
xã, thị trấn
|
47,04
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN XUÂN
LỘC
(Kèm theo Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020
của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Năm
đăng ký kế hoạch
|
Ghi
chú
|
1
|
Điểm giết mổ Suối Cát
|
Suối
Cát
|
SKC
|
0,05
|
2018
|
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các
thủ tục về đất đai
|
2
|
Trạm y tế xã Lang Minh
|
Lang
Minh
|
DYT
|
0,08
|
2018
|
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các
thủ tục về đất đai
|
3
|
Công trình hồ bơi và sân bóng đá
(trong khuôn viên Nhà thiếu nhi)
|
TT.
Gia Ray
|
DTT
|
0,47
|
2018
|
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các
thủ tục về đất đai
|
4
|
Công trình hồ bơi (trong khuôn viên
Nhà văn hóa xã)
|
Xuân
Hòa
|
DVH
|
0,16
|
2018
|
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các
thủ tục về đất đai
|
5
|
Công trình hồ bơi (trong khuôn viên
Nhà văn hóa xã)
|
Xuân
Phú
|
DTT
|
0,16
|
2018
|
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các
thủ tục về đất đai
|
6
|
Hội người tàn tật tương trợ vươn
lên huyện Xuân Lộc
|
Xuân
Thọ
|
DXH
|
0,38
|
2018
|
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các
thủ tục về đất đai
|
7
|
Hệ thống kênh mương Hồ Gia Măng
|
Xuân
Tâm
|
DTL
|
0,95
|
2017
|
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các
thủ tục về đất đai
|
8
|
Chợ Lang Minh
|
Lang
Minh
|
DCH
|
0,64
|
2018
|
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các
thủ tục về đất đai
|
9
|
Giao đất ở cho 03 hộ gia đình ông
Nguyễn Thanh Hòa, Võ Tấn Khuê, Võ Tấn Tài phục vụ bố trí đường dây điện 500KV
|
Xuân
Thành
|
ONT
|
0,06
|
2018
|
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các
thủ tục về đất đai
|
10
|
Nhà quản lý hồ Núi Le
|
TT.
Gia Ray
|
DTS
|
0,05
|
2018
|
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các
thủ tục về đất đai
|
11
|
Giao đất cho hộ
gia đình ông Nguyễn Quang Trang
|
Bảo
Hòa
|
CLN
|
0,35
|
2018
|
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các
thủ tục về đất đai
|
12
|
Đấu giá với mục đích thương mại dịch
vụ tại hồ Núi Le (thửa 73,74,75,76,77 tờ 15)
|
TT.
Gia Ray
|
TMD
|
3,21
|
2018
|
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các
thủ tục về đất đai
|
13
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 979 tờ 80
|
Xuân
Hưng
|
ONT
|
0,33
|
2018
|
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các
thủ tục về đất đai
|
14
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
92 tờ 68
|
Xuân
Hưng
|
ONT
|
0,27
|
2018
|
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các
thủ tục về đất đai
|
15
|
Đấu giá với mục đích thương mại dịch
vụ tại thửa 102B tờ 83
|
Xuân
Tâm
|
TMD
|
0,34
|
2018
|
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các
thủ tục về đất đai
|
16
|
2 khu đất đấu giá (HTX Quyết Thắng)
|
Xuân
Tâm
|
TMD
|
6,30
|
2015
|
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các
thủ tục về đất đai
|
17
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
12 tờ 100
|
Xuân
Tâm
|
ONT
|
0,94
|
2018
|
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các
thủ tục về đất đai
|
18
|
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
18 tờ 14
|
Xuân
Thành
|
ONT
|
3,14
|
2018
|
Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các
thủ tục về đất đai
|
19
|
Khu đất thu hồi của Công ty TNHH
MTV Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Biên Hòa (thửa đất số 1 tờ bản đồ
số 15)
|
Xuân
Bắc
|
CLN
|
3,82
|
2019
|
Hủy do không có khả năng thực hiện
trong năm 2021
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020
của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bảo
Hòa
|
Lang
Minh
|
Suối
Cao
|
Suối
Cát
|
Xuân
Bắc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58.307,98
|
1.585,37
|
1.548,65
|
4.436,57
|
1.501,19
|
5.743,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.237,44
|
4,90
|
428,68
|
4,44
|
56,83
|
188,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.149,53
|
5,13
|
334,54
|
-
|
-
|
140,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.429,43
|
204,81
|
409,42
|
290,43
|
131,41
|
1.156,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
37.031,75
|
1.338,72
|
668,23
|
3.953,64
|
819,26
|
3.769,88
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7.422,04
|
-
|
-
|
-
|
475,40
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.182,84
|
-
|
31,46
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
486,51
|
20,33
|
10,86
|
20,24
|
17,88
|
72,46
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1.517,97
|
16,61
|
-
|
167,82
|
0,41
|
556,46
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
14.124,05
|
195,95
|
154,11
|
964,76
|
212,37
|
573,55
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6.433,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
829,49
|
-
|
-
|
551,54
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
107,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
16,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
48,80
|
1,25
|
0,22
|
0,50
|
1,42
|
1,68
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
277,80
|
4,93
|
1,94
|
0,24
|
14,66
|
8,47
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.303,27
|
75,24
|
67,23
|
184,70
|
66,67
|
179,55
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
15,95
|
0,48
|
1,20
|
1,41
|
0,41
|
1,10
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
16,62
|
0,10
|
0,10
|
9,12
|
1,82
|
0,12
|
|
- Đất
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
82,01
|
3,09
|
3,69
|
3,48
|
3,24
|
7,76
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
13,62
|
0,94
|
-
|
-
|
0,88
|
-
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
34,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.834,36
|
91,47
|
56,73
|
111,59
|
97,59
|
207,98
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
207,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,22
|
0,12
|
0,27
|
0,71
|
0,52
|
0,55
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,13
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
127,37
|
4,95
|
3,84
|
10,03
|
5,57
|
8,07
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
113,46
|
2,43
|
4,03
|
4,23
|
5,13
|
6,20
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
198,35
|
-
|
-
|
-
|
0,39
|
-
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,26
|
0,38
|
0,32
|
0,36
|
0,63
|
1,66
|
2.17
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
1,38
|
-
|
-
|
1,03
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
2,97
|
0,17
|
0,61
|
-
|
0,24
|
0,10
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
776,24
|
15,01
|
18,92
|
99,83
|
19,37
|
113,65
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
773,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45,64
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020
của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xuân
Định
|
Xuân
Hiệp
|
Xuân
Hòa
|
Xuân
Hưng
|
Xuân
Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.110,34
|
2.023,73
|
7.997,01
|
6.499,40
|
3.475,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,23
|
95,64
|
2,25
|
100,24
|
1.370,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
80,62
|
-
|
100,01
|
846,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11,57
|
61,17
|
33,48
|
65,32
|
733,38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.081,42
|
1.650,97
|
4.031,88
|
4.939,36
|
1.261,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
192,86
|
1.635,04
|
1.069,49
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
2.211,63
|
0,54
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,81
|
4,64
|
7,93
|
144,32
|
78,50
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
16,31
|
18,45
|
74,80
|
180,13
|
31,88
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
194,06
|
440,18
|
709,56
|
3.927,57
|
385,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
46,22
|
67,16
|
3.031,52
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
7,45
|
63,59
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
16,40
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,82
|
1,08
|
3,14
|
3,98
|
8,58
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
11,17
|
4,79
|
93,51
|
26,78
|
15,73
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
72,23
|
144,16
|
195,37
|
258,14
|
156,94
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,14
|
0,41
|
0,85
|
0,75
|
1,34
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,20
|
0,23
|
3,50
|
0,46
|
0,34
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
5,35
|
2,99
|
3,83
|
7,54
|
6,67
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
0,86
|
1,96
|
-
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
91,16
|
107,04
|
103,98
|
164,26
|
143,62
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,61
|
0,46
|
0,91
|
0,72
|
1,03
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,01
|
-
|
-
|
0,53
|
5,01
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,13
|
7,12
|
2,52
|
24,05
|
11,36
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2,62
|
3,18
|
6,08
|
16,66
|
3,33
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
3,30
|
46,92
|
105,33
|
-
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,60
|
0,24
|
0,77
|
0,64
|
0,83
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
0,02
|
0,43
|
0,24
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5,65
|
21,65
|
125,23
|
48,49
|
38,08
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
93,49
|
0,36
|
229,64
|
-
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020
của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xuân
Tâm
|
Xuân
Thành
|
Xuân
Thọ
|
Xuân
Trường
|
TT.
Gia Ray
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.393,40
|
6.413,38
|
3.392,11
|
4.228,03
|
960,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
128,21
|
10,64
|
777,06
|
68,94
|
0,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
116,91
|
-
|
515,61
|
9,43
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
228,09
|
276,93
|
331,40
|
429,47
|
66,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.321,50
|
2.582,97
|
1.828,09
|
2.096,53
|
688,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
612,16
|
1.374,54
|
363,50
|
1.507,45
|
191,60
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1,00
|
1.938,21
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
50,11
|
25,62
|
13,42
|
5,98
|
13,41
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
52,33
|
204,47
|
78,64
|
119,66
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.618,18
|
456,81
|
362,23
|
495,30
|
434,27
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3.255,06
|
-
|
-
|
29,60
|
3,92
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
98,40
|
30,06
|
-
|
77,70
|
0,75
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
107,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
15,28
|
1,00
|
0,53
|
7,17
|
1,15
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
64,96
|
19,91
|
3,48
|
2,10
|
5,13
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
372,54
|
159,58
|
127,78
|
128,60
|
114,54
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,50
|
1,12
|
0,50
|
0,47
|
3,27
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
0,23
|
0,14
|
0,10
|
0,06
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
6,33
|
5,30
|
7,80
|
3,05
|
11,89
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,58
|
1,47
|
0,71
|
-
|
5,22
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
34,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
230,97
|
107,64
|
171,27
|
149,06
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
207,98
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,88
|
0,42
|
0,30
|
0,44
|
5,28
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,33
|
-
|
-
|
0,12
|
0,95
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,53
|
7,28
|
14,34
|
8,51
|
2,07
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
30,08
|
6,92
|
10,05
|
9,57
|
2,95
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
29,35
|
-
|
9,37
|
-
|
3,69
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,20
|
0,55
|
0,36
|
0,45
|
0,27
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
0,16
|
0,40
|
0,50
|
0,07
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
89,33
|
123,29
|
24,35
|
27,11
|
6,28
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
270,91
|
-
|
-
|
54,37
|
78,95
|