ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5386/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH CỬU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa
Phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua việc chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 tỉnh Đồng Nai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Vĩnh Cửu tại Tờ trình số 308/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021; Kết luận
thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vĩnh Cửu tại Thông báo
số 271/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
1177/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Vĩnh Cửu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2022 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 01 đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi
tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 02 đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại
Phụ lục 03 đính kèm).
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành
chính tại Phụ lục 04 đính kèm).
4. Số lượng dự án thực hiện trong năm
2022 được thể hiện chi tiết tại Phụ lục 01 và Số lượng dự án đưa ra khỏi kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 thể hiện chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Tờ trình số
308/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Công bố danh mục các dự án đã
quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng quy định;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện
Vĩnh Cửu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu, các tổ chức, hộ
gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH
CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5386/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình Lợi
|
Xã Bình Hòa
|
Xã Hiếu Liêm
|
Xã Mã Đà
|
Xã Phú Lý
|
Xã Tân An
|
Xã Tân Bình
|
Thạnh Phú
|
Xã Thiện Tân
|
Xã Trị An
|
Thị trấn Vĩnh
An
|
Xã Vĩnh Tân
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
88.341,33
|
1.194,84
|
396,39
|
19.171,19
|
27.776,70
|
26.567,23
|
4.317,20
|
839,22
|
725,31
|
1.211,72
|
1.566,75
|
2.280,12
|
2.294,66
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.475,77
|
219,62
|
174,41
|
-
|
-
|
-
|
525,17
|
150,98
|
87,46
|
199,51
|
-
|
88,67
|
29,95
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.273,16
|
211,63
|
175,41
|
-
|
-
|
-
|
523,78
|
109,79
|
82,19
|
143,12
|
-
|
-
|
27,24
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.057,04
|
117,37
|
27,61
|
97,44
|
52,75
|
242,36
|
189,19
|
71,81
|
227,89
|
273,58
|
81,97
|
378,18
|
296,89
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
11.376,09
|
836,91
|
193,20
|
783,27
|
479,01
|
2.283,27
|
1.889,35
|
607,77
|
390,10
|
499,79
|
744,65
|
1.427,08
|
1.241,69
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
11,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,57
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
64.102,75
|
-
|
-
|
16.738,52
|
24.950,31
|
22.413,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7.748,98
|
-
|
-
|
1.469,69
|
2.244,12
|
1.482,54
|
1.222,06
|
-
|
-
|
124,03
|
722,91
|
149,43
|
334,20
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
2.221,47
|
-
|
-
|
846,92
|
656,76
|
717,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.203,45
|
16,06
|
1,17
|
41,80
|
43,24
|
35,14
|
395,55
|
8,40
|
17,69
|
99,24
|
3,99
|
169,39
|
371,78
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
365,68
|
4,88
|
-
|
40,47
|
7,27
|
110,00
|
95,88
|
0,26
|
2,17
|
4,00
|
13,23
|
67,37
|
20,15
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
20.573,11
|
330,70
|
275,25
|
1.779,13
|
12.331,72
|
1.332,60
|
948,98
|
269,43
|
629,05
|
1.071,03
|
281,38
|
860,06
|
463,78
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
243,50
|
17,15
|
60,69
|
87,13
|
-
|
3,04
|
35,34
|
1,48
|
11,01
|
24,78
|
-
|
2,88
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,49
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
9,87
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
219,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53,33
|
-
|
166,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
259,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
113,14
|
-
|
-
|
146,05
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
67,98
|
0,31
|
0,43
|
0,59
|
22,99
|
0,80
|
1,09
|
5,12
|
4,52
|
1,73
|
0,12
|
23,79
|
6,49
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
334,29
|
8,94
|
11,18
|
1,14
|
1,06
|
4,37
|
73,86
|
-
|
27,53
|
145,98
|
16,63
|
21,58
|
22,02
|
2.7
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
551,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,98
|
-
|
63,07
|
399,02
|
-
|
17,82
|
61,06
|
2.8
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
1.963,96
|
70,68
|
42,06
|
334,19
|
235,96
|
152,45
|
291,29
|
84,00
|
124,41
|
153,25
|
69,06
|
207,85
|
198,76
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất
giao thông
|
DGT
|
1.140,68
|
44,91
|
23,60
|
112,43
|
199,30
|
128,51
|
131,68
|
55,43
|
81,75
|
98,47
|
53,89
|
128,14
|
82,57
|
|
- Đất thủy
lợi
|
DTL
|
73,41
|
7,33
|
4,18
|
1,54
|
0,49
|
0,85
|
28,32
|
4,37
|
3,46
|
13,05
|
2,28
|
3,24
|
4,30
|
|
- Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
11,89
|
0,24
|
1,19
|
1,00
|
1,15
|
1,00
|
0,51
|
1,59
|
1,58
|
0,58
|
1,13
|
1,81
|
0,11
|
|
- Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
8,75
|
0,10
|
0,06
|
0,15
|
0,59
|
1,61
|
0,19
|
0,07
|
2,27
|
0,19
|
0,16
|
2,80
|
0,56
|
|
- Đất cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
92,16
|
1,88
|
2,67
|
2,08
|
4,23
|
7,91
|
3,27
|
1,42
|
17,25
|
28,31
|
2,47
|
15,76
|
4,91
|
|
- Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
17,47
|
0,60
|
-
|
1,04
|
1,70
|
1,64
|
0,70
|
2,08
|
4,24
|
1,03
|
2,69
|
1,75
|
-
|
|
- Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
263,03
|
0,28
|
0,05
|
209,67
|
11,10
|
-
|
2,25
|
0,27
|
0,45
|
1,30
|
0,41
|
36,30
|
0,95
|
|
- Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,61
|
0,01
|
0,01
|
0,99
|
0,02
|
0,08
|
0,05
|
0,01
|
0,26
|
0,03
|
0,09
|
0,66
|
0,40
|
|
- Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,41
|
-
|
-
|
-
|
15,39
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
84,23
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
82,65
|
|
- Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
33,79
|
2,36
|
2,79
|
1,90
|
0,50
|
3,84
|
2,20
|
3,94
|
0,60
|
2,41
|
-
|
4,00
|
9,25
|
|
- Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ
|
NTD
|
216,49
|
12,83
|
7.51
|
3,17
|
1,45
|
5,73
|
121,98
|
13,03
|
12,40
|
7,88
|
5,94
|
12,32
|
12,25
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
4,04
|
-
|
-
|
0,22
|
0,04
|
0,28
|
-
|
1,77
|
0,15
|
-
|
-
|
0,77
|
0,81
|
2.9
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
6,62
|
0,44
|
0,09
|
1,53
|
0,40
|
1,09
|
0,34
|
0,31
|
0,56
|
0,36
|
0,03
|
1,07
|
0,40
|
2.10
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13,71
|
-
|
0,17
|
1,01
|
-
|
-
|
-
|
1,11
|
9,36
|
-
|
-
|
2,06
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.038,62
|
62,31
|
58,91
|
82,70
|
22,72
|
95,34
|
135,44
|
105,82
|
204,82
|
84,02
|
39,94
|
-
|
146,60
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
178,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
178,76
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,36
|
0,37
|
0,85
|
0,65
|
1,68
|
1,09
|
0,76
|
0,29
|
1,70
|
0,75
|
0,80
|
7,93
|
0,49
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
16,04
|
-
|
-
|
-
|
5,21
|
6,39
|
0,12
|
-
|
0,21
|
-
|
0,48
|
3,63
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
13,39
|
3,05
|
1,80
|
0,39
|
0,16
|
-
|
0,76
|
2,38
|
1,75
|
1,60
|
0,50
|
0,88
|
0,12
|
2.16
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.749,76
|
167,45
|
99,07
|
454,05
|
129,00
|
194,52
|
208,11
|
68,92
|
13,55
|
113,07
|
153,82
|
120,36
|
27,84
|
2.17
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
13.887,60
|
-
|
-
|
815,75
|
11.912,34
|
873,51
|
24,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
261,58
|
-
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5386/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình Lợi
|
Xã Bình Hòa
|
Xã Hiếu Liêm
|
Xã Mã Đà
|
Xã Phú Lý
|
Xã Tân An
|
Xã Tân Bình
|
Thạnh Phú
|
Xã Thiện Tân
|
Xã Trị An
|
Thị trấn Vĩnh An
|
Xã Vĩnh Tân
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
589,72
|
9,68
|
3,84
|
201,86
|
5,76
|
34,67
|
168,15
|
8,20
|
74,55
|
64,79
|
5,35
|
10,24
|
2,63
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
68,10
|
3,08
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
19,10
|
1,06
|
18,70
|
23,17
|
-
|
0,78
|
0,50
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
22,83
|
0,62
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
20,35
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
55,58
|
2,73
|
0,98
|
5,33
|
-
|
22,90
|
6,69
|
3,31
|
8,85
|
2,18
|
0,25
|
1,35
|
1,01
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
253,48
|
3,87
|
1,15
|
79,64
|
1,83
|
6,77
|
79,13
|
3,81
|
46,99
|
16,61
|
5,10
|
7,66
|
0,92
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
5,90
|
-
|
-
|
5,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
176,33
|
-
|
-
|
94,91
|
3,93
|
-
|
55,06
|
-
|
-
|
21,93
|
-
|
0,30
|
0,20
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
22,49
|
-
|
-
|
13,37
|
-
|
-
|
8,05
|
0,02
|
-
|
0,90
|
-
|
0,15
|
-
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
7,84
|
-
|
-
|
2,71
|
-
|
5,00
|
0,12
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
57,12
|
0,60
|
0,28
|
18,45
|
0,34
|
0,06
|
15,32
|
0,64
|
9,90
|
3,13
|
0,74
|
2,21
|
1,28
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
18,39
|
-
|
0,14
|
0,70
|
-
|
-
|
14,11
|
-
|
3,04
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
15,76
|
-
|
0,02
|
11,60
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
3,64
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất
giao thông
|
DGT
|
6,59
|
-
|
0,02
|
2,85
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
3,64
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất thủy
lợi
|
DTL
|
5,25
|
-
|
-
|
5,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
3,50
|
-
|
-
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
11,89
|
0,23
|
0,12
|
4,90
|
0,34
|
0,06
|
1,14
|
0,53
|
3,21
|
0,62
|
0,74
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,31
|
-
|
2.5
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
0,19
|
-
|
0,13
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
1,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
1,28
|
2.8
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,06
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,06
|
0,32
|
-
|
1,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,49
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,17
|
-
|
-
|
4,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5386/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình Lợi
|
Xã Bình Hòa
|
Xã Hiếu Liêm
|
Xã Mã Đà
|
Xã Phú Lý
|
Xã Tân An
|
Xã Tân Bình
|
Thạnh Phú
|
Xã Thiện Tân
|
Xã Trị An
|
Thị trấn Vĩnh An
|
Xã Vĩnh Tân
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
698,20
|
11,54
|
4,14
|
207,90
|
6,80
|
4,53
|
185,35
|
9,15
|
78,95
|
152,93
|
9,09
|
21,38
|
6,44
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
55,92
|
1,60
|
2,01
|
-
|
-
|
-
|
6,88
|
0,72
|
11,97
|
29,03
|
-
|
1,71
|
2,00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
27,88
|
1,60
|
1,67
|
-
|
-
|
-
|
6,54
|
0,14
|
3,86
|
12,57
|
-
|
-
|
1,50
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
123,70
|
1,19
|
0,49
|
17,36
|
1,16
|
2,40
|
6,91
|
2,72
|
18,00
|
69,88
|
-
|
2,57
|
1,02
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
311,06
|
8,75
|
1,64
|
85,31
|
4,59
|
2,13
|
95,17
|
5,69
|
48,98
|
33,37
|
9,09
|
13,12
|
3,22
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
181,37
|
-
|
-
|
95,38
|
1,05
|
-
|
63,08
|
-
|
-
|
18,45
|
-
|
3,21
|
0,20
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
23,22
|
-
|
-
|
6,92
|
-
|
-
|
13,31
|
0,02
|
-
|
2,20
|
-
|
0,77
|
-
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,93
|
-
|
-
|
2,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
33,00
|
2,30
|
1,30
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
4,50
|
2,30
|
1,30
|
3,30
|
3,00
|
4,50
|
4,50
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
10,00
|
2,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
1,00
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
3,00
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
0,50
|
0,50
|
2.3
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
20,00
|
-
|
-
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3,00
|
-
|
-
|
2,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyến sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
0,31
|
0,25
|
0,20
|
-
|
0,68
|
0,09
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 5386/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
Thủ tụ
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình Lợi
|
Xã Bình Hòa
|
Xã Hiếu Liêm
|
Xã Mã Đà
|
Xã Phú Lý
|
Xã Tân An
|
Xã Tân Bình
|
Thạnh Phú
|
Xã Thiện Tân
|
Xã Trị An
|
Thị trấn Vĩnh An
|
Xã Vĩnh Tân
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
798,80
|
11,28
|
4,44
|
189,99
|
27,22
|
4,51
|
177,12
|
8,68
|
98,83
|
241,24
|
8,35
|
21,31
|
5,83
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
174,84
|
3,58
|
2,21
|
-
|
-
|
-
|
20,60
|
1,56
|
34,94
|
107,67
|
-
|
2,28
|
2,00
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
47,46
|
0,62
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
13,04
|
31,94
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
63,12
|
3,73
|
0,98
|
5,33
|
-
|
1,40
|
12,86
|
3,31
|
12,63
|
19,07
|
0,25
|
2,55
|
1,01
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
316,55
|
3,97
|
1,25
|
81,14
|
23,24
|
3,11
|
88,32
|
3,81
|
51,25
|
34,81
|
8,10
|
14,93
|
2,62
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
5,90
|
-
|
-
|
5,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
235,55
|
-
|
-
|
94,91
|
3,98
|
-
|
55,22
|
-
|
-
|
79,69
|
-
|
1,55
|
0,20
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,84
|
-
|
-
|
2,71
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
123,00
|
10,20
|
10,20
|
5,10
|
5,00
|
5,10
|
18,50
|
10,30
|
13,20
|
12,30
|
6,10
|
13,50
|
13,50
|
|
Trong
đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
100,00
|
10,00
|
10,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
15,00
|
10,00
|
13,00
|
10,00
|
3,00
|
10,00
|
10,00
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
3,00
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
-
|
0,10
|
0,50
|
0,30
|
0,20
|
0,30
|
0,10
|
0,50
|
0,50
|
2.3
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
20,00
|
-
|
-
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3,00
|
-
|
-
|
2,00
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,31
|
0,20
|
0,20
|
-
|
0,68
|
0,09
|