Quyết định 5025/QĐ-BNN-XD năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số hiệu 5025/QĐ-BNN-XD
Ngày ban hành 07/12/2015
Ngày có hiệu lực 07/12/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Cao Đức Phát
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5025/QĐ-BNN-XD

Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu tchức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kim soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điu của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định một số nội dung về công tác lựa chọn nhà thu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đu tư công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ tục hành chính thay thế và 03 thủ tục hành chính bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/12/2015.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);

- UBND các tỉnh, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, XD, PC. (300)

BỘ TRƯỞNG




Cao Đức Phát

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 5025/QĐ-BNN-XD ngày 07/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT vviệc công bthủ tục hành chính)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan trực tiếp thực hiện

Ghi chú

A. Thủ tc hành chính cấp trung ương

I. Thủ tục hành chính mới ban hành

1

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Nông nghiệp và PTNT

Cơ quan thẩm định thuộc Bộ hoặc cơ quan thẩm định thuộc địa phương

 

II. Thủ tục hành chính bị thay thế

1

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu

Số sê ry B-BNN-008068-TT

Nông nghiệp và PTNT

Đơn vị đầu mối thẩm định (Tổng cục, Cục, Vụ được Bộ giao)

 

B. Thủ tục hành chính cấp chủ đầu tư

I. Thủ tục hành chính mới ban hành

1

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu

Nông nghiệp và PTNT

Chủ đầu tư

 

2

Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

Nông nghiệp và PTNT

Chủ đầu tư

 

3

Thẩm định, phê duyệt giá gói thầu

Nông nghiệp và PTNT

Chủ đầu tư

 

II. Thủ tục hành chính bị thay thế

1

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

Số sê ry B-BNN-216027-TT

Nông nghiệp và PTNT

Chủ đầu tư

 

2

Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu, kết quả chỉ định thầu

Số sê ry B-BNN-216038-TT

Nông nghiệp và PTNT

Chủ đầu tư

 

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ

Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ trình duyệt cho cơ quan chủ trì thẩm định dự án đu tư xây dựng công trình hoặc đầu mối quản lý dự án ở Bộ (đối với dự án do Bộ là cp quyết định đầu tư - gọi tắt là cơ quan thẩm định thuộc Bộ) hoặc cơ quan đu mi thm đnh dự án ở địa phương (đối với dự án Bộ giao địa phương phê duyệt - gọi tt là cơ quan thẩm định thuộc địa phương) để tổ chức thẩm định, lập báo cáo thm định và dự thảo quyết định phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (KHLCNT) trình Bộ hoặc UBND tỉnh phê duyệt

Bước 2. Thẩm định hồ sơ

[...]