Quyết định 50/2006/QĐ-TTg ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa phải kiểm tra về chất lượng do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Số hiệu 50/2006/QĐ-TTg
Ngày ban hành 07/03/2006
Ngày có hiệu lực 07/04/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thủ tướng Chính phủ
Người ký Phạm Gia Khiêm
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 50/2006/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2006 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI KIỂM TRA VỀ CHẤT LƯỢNG

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ quy định quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải kiểm tra về chất lượng”, để các cơ quan có thẩm quyền căn cứ theo Danh mục này tổ chức việc kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa lưu thông trên thị trường trong nước và hàng hóa nhập khẩu.

Điều 2. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục nói ở Điều 1, các cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng và các tổ chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Bộ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các Bộ quản lý chuyển ngành sớm thực hiện Điều 26 của Nghị định số 179/2004/NĐ-CP quy định quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa để tiếp tục chỉ định và trình Thủ tướng Chính phủ Danh mục bổ sung các tổ chức kỹ thuật có đủ điều kiện tham gia vào công tác kiểm tra chất lượng, quy định phương thức kiểm tra hàng hóa, tổ chức hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Phạm Gia Khiêm

 

DANH MỤC

SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI KIỂM TRA VỀ CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-TTg  ngày 07 tháng 3 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ)

1. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Y tế

1.1. Trang thiết bị và công trình y tế

STT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

(đối với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi trường)

Cơ quan quản lý Nhà nước tổ chức việc kiểm tra chất lượng

Tổ chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa

1

Máy X-quang chẩn đoán thông thường

TCVN 6595:2000

Vụ Trang

thiết bị y tế - Bộ Y tế

- Viện Trang thiết bị công trình y tế

- Các tổ chức kỹ thuật khác được tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật

2

Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế

TCVN 6591-4:2000

3

Vật liệu cản tia X-tấm cao su chì

TCVN 6730-1:2000

4

Tủ sấy tiệt trùng

TCVN 6791:2000

5

Thiết bị hấp tiệt trùng

TCVN 6792:2000

6

Máy theo dõi oxy để giám sát khí thở của bệnh nhân

TCVN 7006:2002

7

Máy làm giàu Oxy dùng trong y tế

TCVN 7007:2002

8

Máy gây mê

TCVN 7009-1:2002

TCVN 7009-2:2002

TCVN 7009-3:2002

9

Máy thở

TCVN 7010-1:2002

TCVN 7010-2:2002

TCVN 7010-3:2002

10

Tủ hút độc

TCVN 6914:2001

11

Tủ cấy vi sinh

TCVN 6915:2001

12

Đèn mổ

TCVN 7182:2002

13

Máy điện châm

TCVN 7004:2000

14

Bàn mổ đa năng

TCVN 6733:2000

 

1.2. Vác xin phòng bệnh

STT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

(đối với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi trường)

Cơ quan quản lý Nhà nước tổ chức việc kiểm tra chất lượng

Tổ chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa

1

Vác xin phòng lao

Dược điển Việt Nam 3

Vụ Y tế dự phòng

- Trung tâm Kiểm định Quốc gia- Sinh phẩm Y học

- Các tổ chức kỹ thuật khác được tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật

2

Vác xin bạch hầu-ho gà-uốn ván (DPT)

3

Vác xin phòng dại Fluenzalida

 

2. Phần thuộc trách nhiệm của Bộ Thủy sản

2.1. Thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản

STT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

(đối với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi trường)

Cơ quan quản lý Nhà nước tổ chức việc kiểm tra chất lượng

Tổ chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa

1

Bột cá

- TCVN 1664:2001 (Độ ẩm, Protein, Lipid, Salmonella, E.coli, Mycotoxin)

- Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*) (Chloramphenicol, các dẫn xuất nhóm Nitrofuran)

Cục quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản - Bộ Thủy

y sản

- Các trung tâm chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y Thủy sản vùng 1,2,3,4,5,6

 

- Các Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL 1,2,3-Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

- Các tổ chức kỹ thutậ khác được tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật

2

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú

- 28 TCN 102:2004 (Độ bền trong nước, Độ ẩm, Protein, Lipid, Salmonella, Aspergillus flavus)

- Quyết định số 24/2004/QĐ-BTS ngày 18/10/2004 của Bộ Thủy sản (Aflatoxin)

- Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*)

(Chloramphenicol, các dẫn xuất nhóm Nitrofuran)

3

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm càng xanh

- 28 TCN 187:2004 (Độ bền trong nước, Độ ẩm, Protein, Lipid, Salmonella, Asperfillus flavus)

- Quyết định số 24/2004/QĐ-BTS ngày 18/10/2004 của Bộ Thủy sản (Aflatoxin)

- Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*)

(Chloramphenicol, các dẫn xuất nhóm Nitrofuran)

Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản - Bộ Thủy sản

- Các Trung tâm chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y Thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6

- Các Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL 1, 2, 3 - Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

- Các tổ chức kỹ thuật khác được tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật

4

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá tra, cá ba sa

- 28 TCN 188:2004 (Độ bền trong nước, Độ ẩm, Protein, Lipid, Salmonella, Asperfillus flavus)

- Quyết định số 24/2004/QĐ-BTS ngày 18/10/2004 của Bộ Thủy sản (Aflatoxin)

- Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*)

(Chloramphenicol, các dẫn xuất nhóm Nitrofuran)

5

Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho cá rôphi

- 28 TCN 189:2004 (Độ bền trong nước, Độ ẩm, Protein, Lipid, Salmonella, Asperfillus flavus)

- Quyết định số 24/2004/QĐ-BTS ngày 18/10/2004 của Bộ Thủy sản (Aflatoxin)

- Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*)

(Chloramphenicol, các dẫn xuất nhóm Nitrofuran)

6

Thức ăn cho động vật thủy sản nuôi (trừ các loại đã nêu trên)

- Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*)

(Chloramphenicol, các dẫn xuất nhóm Nitrofuran)

 

2.2. Thủy sản và sản phẩm thủy sản (phải gia nhiệt trước khi ăn)

STT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Căn cứ kiểm tra

(đối với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi trường)

Cơ quan quản lý Nhà nước tổchức việc kiểm tra chất lượng

Tổ chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa

1

Nhuyễn thể hai mảnh vỏ

+ Vi sinh:

- 28 TCN 105:1997 (TSVKHK, E.coli, Salmonella, St.aureus, V.cholerae)

+ Hóa học:

- 28 TCN 105:1997 (độc tố sinh học: PSP, DSP; kim loại nặng: Hg, Pb)

- 28 TCN 118:1998 (độc tố sinh học: ASP; kim loại nặng: Cd)

Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản - Bộ Thủy sản

- Các Trung tâm chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y Thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6

 

- Các Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL 1, 2, 3 - Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

- Các tổ chức kỹ thuật khác được tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật

2

- Thủy sản và sản phẩm thủy sản ướp lạnh

- Thủy sản và sản phẩm thủy sản đông lạnh (trừ thủy sản, sản phẩm thủy sản nuôi và nhuyễn thể hai mảnh vỏ)

+ Vi sinh:

Mục 4, phần 2a, Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (TSVKHK, E.coli, Salmonella, St.aureus, V.parahaemolyticus)

+ Hóa học:

- Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*)

(Chloramphenicol, các dẫn xuất nhóm Nitrofuran)

3

- Thủy sản nuôi và sản phẩm thủy sản nuôi đông lạnh

- Thủy sản nuôi và sản phẩm thủy sản nuôi ướp lạnh

 

+ Vi sinh:

Mục 4, phần 2a, Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (TSVKHK, E.coli, Salmonella, St.aureus, V.parahaemolyticus)

+ Hóa học:

- Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*)

(Chloramphenicol, các dẫn xuất nhóm Nitrofuran)

- Mục 2, Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế  (dự lượng thuốc trừ sâu gốc clo hữu cơ)

4

Sản phẩm thủy sản khô khác

+ Vi sinh:

Mục 4, phần 2c, QĐ 867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (TSVKHK, E.coli, Coliforms, CL.perfingensm, Salmonella, St.aureus

[...]