THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
50/2006/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI KIỂM TRA VỀ
CHẤT LƯỢNG
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ quy
định quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải kiểm tra về
chất lượng”, để các cơ quan có thẩm quyền căn cứ theo Danh mục này tổ chức việc
kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa lưu thông trên thị trường trong nước và
hàng hóa nhập khẩu.
Điều 2. Các
tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục
nói ở Điều 1, các cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng và các tổ chức kỹ thuật
được chỉ định kiểm tra chất lượng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3.
Bộ Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các Bộ quản lý chuyển ngành sớm
thực hiện Điều 26 của Nghị định số 179/2004/NĐ-CP quy định
quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa để tiếp tục chỉ định và trình
Thủ tướng Chính phủ Danh mục bổ sung các tổ chức kỹ thuật có đủ điều kiện tham
gia vào công tác kiểm tra chất lượng, quy định phương thức kiểm tra hàng hóa, tổ
chức hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.
THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Phạm Gia Khiêm
|
DANH
MỤC
SẢN PHẨM, HÀNG HÓA PHẢI KIỂM TRA VỀ CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-TTg ngày 07 tháng 3
năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ)
1. Phần thuộc
trách nhiệm của Bộ Y tế
1.1. Trang thiết bị và công
trình y tế
STT
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa
|
Căn
cứ kiểm tra
(đối
với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi
trường)
|
Cơ
quan quản lý Nhà nước tổ chức việc kiểm tra chất lượng
|
Tổ
chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
1
|
Máy X-quang chẩn đoán thông
thường
|
TCVN
6595:2000
|
Vụ
Trang
thiết
bị y tế - Bộ Y tế
|
-
Viện Trang thiết bị công trình y tế
-
Các tổ chức kỹ thuật khác được tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật
|
2
|
Thiết bị truyền dịch dùng
trong y tế
|
TCVN
6591-4:2000
|
3
|
Vật liệu cản tia X-tấm cao su
chì
|
TCVN
6730-1:2000
|
4
|
Tủ sấy tiệt trùng
|
TCVN
6791:2000
|
5
|
Thiết bị hấp tiệt trùng
|
TCVN
6792:2000
|
6
|
Máy theo dõi oxy để giám sát
khí thở của bệnh nhân
|
TCVN
7006:2002
|
7
|
Máy làm giàu Oxy dùng trong y
tế
|
TCVN
7007:2002
|
8
|
Máy gây mê
|
TCVN
7009-1:2002
TCVN
7009-2:2002
TCVN
7009-3:2002
|
9
|
Máy thở
|
TCVN
7010-1:2002
TCVN
7010-2:2002
TCVN
7010-3:2002
|
10
|
Tủ hút độc
|
TCVN
6914:2001
|
11
|
Tủ cấy vi sinh
|
TCVN
6915:2001
|
12
|
Đèn mổ
|
TCVN
7182:2002
|
13
|
Máy điện châm
|
TCVN
7004:2000
|
14
|
Bàn mổ đa năng
|
TCVN
6733:2000
|
1.2. Vác xin phòng bệnh
STT
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa
|
Căn
cứ kiểm tra
(đối
với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi
trường)
|
Cơ
quan quản lý Nhà nước tổ chức việc kiểm tra chất lượng
|
Tổ
chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
1
|
Vác xin phòng lao
|
Dược
điển Việt Nam 3
|
Vụ
Y tế dự phòng
|
- Trung tâm Kiểm định Quốc
gia- Sinh phẩm Y học
- Các tổ chức kỹ thuật khác được
tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật
|
2
|
Vác xin bạch hầu-ho gà-uốn ván
(DPT)
|
3
|
Vác xin phòng dại Fluenzalida
|
2. Phần thuộc
trách nhiệm của Bộ Thủy sản
2.1. Thức ăn dùng trong nuôi trồng
thủy sản
STT
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa
|
Căn
cứ kiểm tra
(đối
với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi
trường)
|
Cơ
quan quản lý Nhà nước tổ chức việc kiểm tra chất lượng
|
Tổ
chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
1
|
Bột cá
|
- TCVN 1664:2001 (Độ ẩm,
Protein, Lipid, Salmonella, E.coli, Mycotoxin)
- Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS
ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*) (Chloramphenicol, các dẫn xuất nhóm
Nitrofuran)
|
Cục
quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản - Bộ Thủy
y
sản
|
- Các trung tâm chất lượng, An
toàn vệ sinh và Thú y Thủy sản vùng 1,2,3,4,5,6
- Các Trung tâm Kỹ thuật
TCĐLCL 1,2,3-Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Các tổ chức kỹ thutậ khác được
tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho
tôm sú
|
- 28 TCN 102:2004 (Độ bền
trong nước, Độ ẩm, Protein, Lipid, Salmonella, Aspergillus flavus)
- Quyết định số 24/2004/QĐ-BTS
ngày 18/10/2004 của Bộ Thủy sản (Aflatoxin)
- Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS
ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*)
(Chloramphenicol, các dẫn xuất
nhóm Nitrofuran)
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho
tôm càng xanh
|
- 28 TCN 187:2004 (Độ bền
trong nước, Độ ẩm, Protein, Lipid, Salmonella, Asperfillus flavus)
- Quyết định số 24/2004/QĐ-BTS
ngày 18/10/2004 của Bộ Thủy sản (Aflatoxin)
- Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS
ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*)
(Chloramphenicol, các dẫn xuất
nhóm Nitrofuran)
|
Cục Quản lý chất lượng, an
toàn vệ sinh và thú y thủy sản - Bộ Thủy sản
|
- Các Trung tâm chất lượng, An
toàn vệ sinh và Thú y Thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6
- Các Trung tâm Kỹ thuật
TCĐLCL 1, 2, 3 - Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Các tổ chức kỹ thuật khác được
tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho
cá tra, cá ba sa
|
- 28 TCN 188:2004 (Độ bền
trong nước, Độ ẩm, Protein, Lipid, Salmonella, Asperfillus flavus)
- Quyết định số 24/2004/QĐ-BTS
ngày 18/10/2004 của Bộ Thủy sản (Aflatoxin)
- Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS
ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*)
(Chloramphenicol, các dẫn xuất
nhóm Nitrofuran)
|
5
|
Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho
cá rôphi
|
- 28 TCN 189:2004 (Độ bền
trong nước, Độ ẩm, Protein, Lipid, Salmonella, Asperfillus flavus)
- Quyết định số 24/2004/QĐ-BTS
ngày 18/10/2004 của Bộ Thủy sản (Aflatoxin)
- Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS
ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*)
(Chloramphenicol, các dẫn xuất
nhóm Nitrofuran)
|
6
|
Thức ăn cho động vật thủy sản
nuôi (trừ các loại đã nêu trên)
|
- Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS
ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*)
(Chloramphenicol, các dẫn xuất
nhóm Nitrofuran)
|
2.2. Thủy sản và sản phẩm thủy sản
(phải gia nhiệt trước khi ăn)
STT
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa
|
Căn
cứ kiểm tra
(đối
với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi
trường)
|
Cơ
quan quản lý Nhà nước tổchức việc kiểm tra chất lượng
|
Tổ
chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
1
|
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
+ Vi sinh:
- 28 TCN 105:1997 (TSVKHK,
E.coli, Salmonella, St.aureus, V.cholerae)
+ Hóa học:
- 28 TCN 105:1997 (độc tố sinh
học: PSP, DSP; kim loại nặng: Hg, Pb)
- 28 TCN 118:1998 (độc tố sinh
học: ASP; kim loại nặng: Cd)
|
Cục Quản lý chất lượng, an
toàn vệ sinh và thú y thủy sản - Bộ Thủy sản
|
- Các Trung tâm chất lượng, An
toàn vệ sinh và Thú y Thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6
- Các Trung tâm Kỹ thuật
TCĐLCL 1, 2, 3 - Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Các tổ chức kỹ thuật khác được
tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật
|
2
|
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản
ướp lạnh
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản
đông lạnh (trừ thủy sản, sản phẩm thủy sản nuôi và nhuyễn thể hai mảnh vỏ)
|
+ Vi sinh:
Mục 4, phần 2a, Quyết định số
867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (TSVKHK, E.coli, Salmonella,
St.aureus, V.parahaemolyticus)
+ Hóa học:
- Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS
ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*)
(Chloramphenicol, các dẫn xuất
nhóm Nitrofuran)
|
3
|
- Thủy sản nuôi và sản phẩm thủy
sản nuôi đông lạnh
- Thủy sản nuôi và sản phẩm thủy
sản nuôi ướp lạnh
|
+ Vi sinh:
Mục 4, phần 2a, Quyết định số
867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (TSVKHK, E.coli, Salmonella,
St.aureus, V.parahaemolyticus)
+ Hóa học:
- Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS
ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*)
(Chloramphenicol, các dẫn xuất
nhóm Nitrofuran)
- Mục 2, Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT
ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (dự lượng thuốc trừ sâu gốc clo hữu cơ)
|
4
|
Sản phẩm thủy sản khô khác
|
+ Vi sinh:
Mục 4, phần 2c, QĐ 867/1998/QĐ-BYT
ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (TSVKHK, E.coli, Coliforms, CL.perfingensm,
Salmonella, St.aureus
|
2.3. Sản phẩm thủy sản ăn liền
STT
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa
|
Căn
cứ kiểm tra
(đối
với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi
trường)
|
Cơ
quan quản lý Nhà nước tổ chức việc kiểm tra chất lượng
|
Tổ
chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
1
|
Sản phẩm thủy sản đông lạnh, ướp
lạnh ăn liền (ngoại trừ nhuyễn thể hai mảnh vỏ và sản phẩm thủy sản nuôi)
|
+ Vi sinh:
- Mục 4, phần 2b, Quyết định số
867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (TSVKHK, E.coli, Salmonella,
St.aureus,V.parahaemolyticus)
+ Hóa học:
- Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS
ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*)
(Chloramphenicol, các dẫn xuất
nhóm Nitrofuran)
|
Cục Quản lý chất lượng, An
toàn vệ sinh và Thú y Thủy sản - Bộ Thủy sản
|
- Các Trung tâm chất lượng, An
toàn vệ sinh và Thú y Thủy sản vùng 1, 2, 3, 4, 5, 6
- Các Trung tâm Kỹ thuật
TCĐLCL 1, 2, 3 - Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Các tổ chức kỹ thuật khác được
tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật
|
2
|
Nhuyến thể hai mảnh
|
+ Vi sinh:
- Mục 4, phần 2b, Quyết định số
867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (TSVKHK, E.coli, Salmonella,
St.aureus,V.parahaemolyticus)
+ Hóa học:
- 28 TCN 118:1998 (độc tố sinh
học: PSP, DSP, ASP; kim loại nặng: Hg, Pb, Cd)
|
3
|
Sản phẩm thủy sản nuôi đông lạnh
|
+ Vi sinh:
- Mục 4, phần 2b, Quyết định số
867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (TSVKHK, E.coli, Salmonella,
St.aureus)
+ Hóa học:
- Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS
ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản (*)
(Chloramphenicol, các dẫn xuất
nhóm Nitrofuran)
|
4
|
Thủy sản khô ăn liền
|
+ Vi sinh:
- TCVN 6175-1996 (TSVKHK,
E.coli, St.aureus Salmonella, Shigella, V.parahaemolyticus, nấm mốc)
|
5
|
Đồ hộp thủy sản
|
+ Vi sinh:
- Mục 4, phần 2b, Quyết định số
867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (TSVKHK, Cl.Perfingens)
- 28 TCN 106:1997 (Closiridium
botulinum)
+ Hóa học:
- Mục II, điểm Đ của Quyết định
số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (Zn)
|
6
|
Đồ hộp cá ngừ
|
+ Vi sinh:
- Mục 4, phần 2b, Quyết định số
867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (TSVKHK, Cl.Perfingens)
- 28 TCN 106:1997 (Closiridium
botulinum)
+ Hóa học:
- Mục II, điểm Đ của Quyết định
số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4/4/1998 của Bộ Y tế (Zn)
- 28 TCN 106:1997 (histamin,
Hg)
|
(*): Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS
ngày 24/02/2005 của Bộ Thủy sản về việc ban hành danh mục hóa chất, kháng sinh
cấm và hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thủy sản.
3. Phần thuộc
trách nhiệm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
3.1. Thuốc bảo vệ thực vật
STT
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa
|
Căn
cứ kiểm tra
(đối
với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi
trường)
|
Cơ
quan quản lý Nhà nước tổ chức việc kiểm tra chất lượng
|
Tổ
chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
1
|
Thuốc diệt cỏ
|
10 TCN 289-97;10 TCN 327-98;
10 TCN 409-2000;10 TCN
410-2000;
10 TCN 424-2000;10 TCN
434-2001;
10 TCN 435-2001;10 TCN
436-2001;
10 TCN 505-2002;10 TCN
506-2002;
10 TCN 507-2002;10 TC 20/89-CL;
TC 30/89-CL;
TC 35/89-CL; TC 61/95-CL; TC
69/96-CL;
TC 73/97-CL; TC 75/97-CL; TC
82/98-CL;
TC 86/98-CL; TC 93/98-CL; TC
103/99-CL;
TC 104/99-CL;TC 106/99-CL;
TC 109/2000-CL;
TC113/2000-CL;TC114/2000-CL;
TC115/2000-CL;
TC01/2001-CL;TC02/2001-CL;
TC01/2002-CL;
TC02/2002-CL;TC09/2002-CL;
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
- Trung tâm Kiểm định thuốc
BVTV phía Bắc và phía Nam
- Các Trung tâm Kỹ thuật
TCĐLCL 1, 2, 3-Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Công ty Giám định và khử trùng
FCC (đối với hàng nhập khẩu).
- Các tổ chức kỹ thuật khác được
tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Thuốc trừ chuột
|
TC 405/2000-CL
TC 90/98-CL
TC 100/99-CL
|
3
|
Thuốc kích thích sinh trưởng
|
TC 10/2002-CL
|
4
|
Thuốc diệt nấm
|
10TCN 209-95; 10TCN 210-95;
10TCN 211-95; 10TCN 230-95;
10TCN 231-95; 10TCN 288-97;
10TCN 326-98; 10TCN 407-2000;
10TCN 408-2000; 10TCN
431-2001;
10TCN 432-2001; 10TCN
433-2001;
10TCN 501-2002; 10TCN
502-2002;
10TCN 503-2002; 10TCN 504-2002;
TC 15/87-CL; TC 43/89-CL;
TC 62/95-CL; TC 72/97-CL;
TC 74/97-CL; TC 76/97-CL;
TC 85/98-CL; TC 88/98-CL;
TC 98/99-CL; TC 107/99-CL;
TC 110/2000-CL; TC 111/2000-CL;
TC 03/2001-CL; TC 04/2001-CL;
TC 05/2001-CL; TC 03/2002-CL;
TC 04/2002-CL; TC 08/2002-CL;
|
5
|
Thuốc trừ sâu
|
10TCN 212-95; 10TCN 213-95;
10TCN 214-95;
10TCN 229-95; 10TCN 232-95;
10TCN 233-95;
10TCN 290-97; 10TCN 323-98;
10TCN 324-98;
10TCN 387-99; 10TCN 388-99;
10TCN 389-99;
10TCN 406-2000; 10TCN
427-2001;
10TCN 428-2001; 10TCN
429-2001;
10TCN 430-2001; TC 16/87-CL;TC
23/89-CL;
TC31/89-CL;TC42/89-CL;TC64/95-CL;
TC65/95-CL;TC66/96-CL;TC68/96-CL;
TC70/97-CL;TC77/97-CL;TC79/98-CL;
TC80/98-CL;TC81/98-CL;TC89/98-CL;
TC91/98-CL;TC92/98-CL;TC94/98-CL;
TC95/98-CL;TC101/99-CL;TC 102/99-CL;
TC107/2000-CL;TC116/2001-CL;
TC07/2001-CL;TC05/2002-CL;
|
3.2. Phân bón
STT
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa
|
Căn
cứ kiểm tra
(đối
với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi
trường)
|
Cơ
quan quản lý Nhà nước tổ chức việc kiểm tra chất lượng
|
Tổ
chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
1
|
Urê (CO(NH2)2)
|
TCVN
2619-94
|
Cục
Nông nghiệp
|
-
Viện Thổ nhưỡng Nông hóa
-
Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam
-
Các Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL 1, 2, 3- Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
-
Công ty Giám định và khử trùng FCC (đối với hàng nhập khẩu).
-
Các tổ chức kỹ thuật khác được tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật
|
2
|
Phân hỗn hợp NPK
|
N+P205hh
+K20≥18%
|
3
|
Phân vi sinh vật cố định nitơ
|
TCVN
6166-2002
|
4
|
Chế phẩm vi sinh vật phân giải
Xenlulo
|
TCVN
6168-2002
|
5
|
Phân vi sinh vật phân giải hợp
chất phốt pho khó tan
|
TCVN
6167-96
|
6
|
Phân lân can xi magiê (phân lân
lung chảy)
|
TCVN
1078-99
|
7
|
Phân lân supe phốt phát đơn
|
TCVN
4440-87
|
8
|
Phân hữu cơ vi sinh vật
|
TCVN
7185-2002
|
9
|
Phân hữu cơ vi sinh từ bã bùn
mía
|
10TCN
525-2002
|
10
|
Phân hữu cơ vi sinh từ rác thải
sinh hoạt
|
10TCN
526-2002
|
11
|
Các loại phân vô cơ khác
|
- QĐ 72/2004/QĐ-BNN
- QĐ 71/2004/QĐ-BNN ngày 8/12/2004
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
3.3. Thuốc thú y và nguyên liệu
làm thuốc thú y
STT
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa
|
Căn
cứ kiểm tra
(đối
với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi
trường)
|
Cơ
quan quản lý Nhà nước tổ chức việc kiểm tra chất lượng
|
Tổ
chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
1
|
Thuốc thú y
Nguyên liệu làm thuốc thú y
|
Tiêu chuẩn cơ sở do Cục Thú y
ban hành
|
Cục Thú y
|
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc
thú y TW1
- Trung tâm kiểm nghiệm thuốc
thú y TW2
- Trung tâm kiểm tra vệ sinh
thú y TW1
- Công ty Giám định và khử
trùng FCC (đối với hàng nhập khẩu)
- Các tổ chức kỹ thuật khác được
tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật
|
3.4. Thức ăn chăn nuôi
STT
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa
|
Căn
cứ kiểm tra
(đối
với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi
trường)
|
Cơ
quan quản lý Nhà nước tổ chức việc kiểm tra chất lượng
|
Tổ
chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
1
|
Thức ăn chăn nuôi
|
QĐ số 104/2001/QĐ/BNN ngày 31/10/2001
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cục
Nông nghiệp
|
- Viện chăn nuôi
- Viện Cơ điện Nông nghiệp và
Công nghệ sau thu hoạch
- Phân Viện Cơ điện Nông nghiệp
và Công nghệ sau thu hoạch thành phố Hồ Chí Minh
- Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL3 -
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Công ty Giám định và khử
trùng FCC (đối với hàng nhập khẩu).
- Các tổ chức kỹ thuật khác được
tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Thức ăn đậm đặc
|
4. Phần thuộc
trách nhiệm của Bộ Công nghiệp
STT
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa
|
Căn
cứ kiểm tra
(đối
với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi
trường)
|
Cơ
quan quản lý Nhà nước tổ chức việc kiểm tra chất lượng
|
Tổ
chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
1
|
Nguyên liệu Nitrat Amon
|
TCVN
6810:2001
|
Vụ
Khoa học và Công nghệ
|
- Trung tâm Vật liệu nổ công
nghiệp thuộc. Công ty Vật liệu nổ công nghiệp
- Viện Thuốc nổ thuốc phóng -
Bộ Quốc phòng.
- Các tổ chức kỹ thuật khác được
tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Thuốc nổ
Các loại thuốc nổ nhập khẩu
|
TCVN 6421-98;
TCVN 6422-98
TCVN 6423-98;
TCVN 6424-98;
TCVN 6425-98;
TCVN 6569:1999
TCVN 6174-1997;
TCVN 6811:2001
|
3
|
Phụ kiện nổ các loại
Các loại phụ kiện nổ nhập khẩu
|
TCVN 6422-98;
TCVN 6630-2000
TCVN 6631-2000;
TCVN 6632-2000;
TCVN 6174-1997;
TCVN 6911:2001;
TCVN 7196:2002;
|
4
|
Các thiết bị phòng nổ dùng
trong khai thác hầm lò
|
TCVN 6734-2000
TCVN 6472:1999
TCVN 7079-0:2002 đến TCVN
7079-2:2002
TCVN 7079-5:2002 đến TCVN
7079-7:2002
TCVN 7079-17:2002 đến TCVN
7079-19:2002
TCVN 7079-11:2002
TCN 14.06.2000
|
- Trung t âm Kiểm định Kỹ thuật
an toàn công nghiệp 1 và 2
- Các tổ chức kỹ thuật khác được
tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật.
|
5. Phần thuộc
trách nhiệm của Bộ Giao thông Vận tải
STT
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa
|
Căn
cứ kiểm tra
(đối
với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi
trường)
|
Cơ
quan quản lý Nhà nước tổ chức việc kiểm tra chất lượng
|
Tổ
chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
1
|
Cần cẩu của tầu, cần trục;
khung nâng di động
|
TCVN 6272:2003
TCVN 4244-86
22TCN 287-01
22TCN 239-97
22TCN 287-01
|
Cục
Đăng kiểm Việt Nam
|
- Các đơn vị kỹ thuật trực thuộc
Cục Đăng kiểm Việt Nam (các Chi cục, phòng và trung tâm đăng kiểm)
- Các tổ chức kỹ thuật khác được
tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật
|
2
|
Xe nâng hàng
|
3
|
Máy nâng hạn, xếp dỡ hàng
|
TCVN 4244-86;22TCN 239-97
|
4
|
Máy ủi, máy san, máy cạp, máy
xúc, máy đào, máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành
|
22TCN 287-01
|
5
|
Máy xây dựng công trình giao
thông (máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc, khoan; máy đóng cọc
và nhổ cọc)
|
22TCN 287-01
|
6
|
Máy kéo, ô tô đầu kéo
|
- QĐ số 1994/1999/QĐ-BGTVT;
- QĐ số 4597/2001/QĐ-BGTVT;
- QĐ số 2069/2000/QĐ-BGTVT;
- QĐ số 2070/2000/QĐ-BGTVT; của
Bộ Giao thông vận tải và các tiêu chuẩn:
- 22TCN 307-03
- 22TCN 302-02
- TCVN 7271-2003
|
7
|
Ô tô chở 10 người trở lên, kể
cả lái xe
|
8
|
Xe ô tô và các loại xe khác có
động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người
|
9
|
Xe có động cơ dùng để chở
hàng hóa
|
10
|
Xe chuyên dùng có động cơ
|
11
|
Khung gầm đã lắp động cơ (ô tô
sát xi)
|
12
|
Thân xe, kể cả ca bin (ô tô
sát xi)
|
13
|
Mô tô, xe máy (kể cả Mopeds)
|
- QĐ số 2557/2002/QĐ-BGTVT;
- QĐ số 1378/2003/QĐ-BGTVT;
- TCVN 5929-2003
|
14
|
Rơ moóc, bán rơ moóc
|
- QĐ số 1944/1999/QĐ-BGTVT;
- QĐ số 4597/2001/QĐ-BGTVT;
- TCVN 5037-89;
22TCN 224-01
|
15
|
Nồi hơi sử dụng trong giao
thông vận tải
|
TCVN 6004:1995 đến TCVN
6007:1995
|
16
|
Bình chịu áp lực sử dụng trong
giao thông vận tải
|
TCVN 6004:1995
TCVN 6153:1995 đến TCVN
6156:1995
|
17
|
Cầu trục, cổng trục sử dụng
trong giao thông vận tải
|
TCVN 4244-86
22TCN 239-97
|
18
|
Phương tiện giao thông đường sắt
|
22TCN 240-99
|
5. Phần thuộc
trách nhiệm của Bộ Xây dựng
STT
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa
|
Căn
cứ kiểm tra
(đối
với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi
trường)
|
Cơ
quan quản lý Nhà nước tổ chức việc kiểm tra chất lượng
|
Tổ
chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
1
|
Ximăng Pooc lăng
|
TCVN 2682:1999
|
Vụ
Khoa học và Công nghệ
|
- Viện Vật liệu xây dựng
- Các Trung tâm Kỹ thuật
TCĐLCL 1, 2, 3- Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và các tổ chức kỹ thuật
khác được tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Ximăng Pooc lăng hỗn hợp
|
TCVN 6260:1997
|
3
|
Ximăng Pooc lăng puzôlan
|
TCVN 4033:1995
|
4
|
Ximăng Pooc lăng bền sunphát
|
TCVN 6067:2004
|
5
|
Ximăng Pooc lăng trắng
|
TCVN 5691:2000
|
6
|
Ximăng Pooc lăng ít tỏa nhiệt
|
TCVN 6069:1995
|
7
|
Tấm lợp amiăng xi măng
|
TCVN 4434:2000
|
8
|
Dầm bê tông cốt thép ứng lực
trước PPB và viên blốc bê tông dùng làm sàn và mái nhà
|
TCXD 235:1999
|
- Viện khoa học công nghệ Xây
dựng
- Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL3 -
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Các tổ chức kỹ thuật khác được
tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật.
|
7. Phần thuộc
trách nhiệm của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
STT
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa
|
Căn
cứ kiểm tra
(đối
với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi
trường)
|
Cơ
quan quản lý Nhà nước tổ chức việc kiểm tra chất lượng
|
Tổ
chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
1
|
Mũ an toàn công nghiệp
|
TCVN 6407:1998
|
Cục
An Toàn Lao động
|
Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL 1,
2, 3- Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Các tổ chức kỹ thuật khác được
tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Bán mặt nạ lọc bụi
|
TCVN 7312:2003
|
3
|
Găng tay cách điện
|
TCVN 5586:1991
|
4
|
Ủng cách điện
|
TCVN 5588:1991
|
5
|
Khẩu trang chống bụi
|
TCVN 7312:2003
TCVN 7313:2003
|
6
|
Kính hàn điện
|
TCVN 5039-90
|
7
|
Bình chịu áp lực (bình, bể, thùng,
chai chứa khí, nồi hơi đun bằng điện)
|
TCVN 6008:1995
TCVN 6153:1996 đến TCVN
6156:1996
TCVN 6290:1997
TCVN 6291:1997
TCVN 6292:1997
TCVN 6294:1997
TCVN 6295:1997
|
- Trung tâm kiểm định kỹ thuật
an toàn khu vực 1, 2, 3- Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội
- Các tổ chức kỹ thuật khác được
tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật.
|
8
|
Thiết bị nâng (trừ các thiết bị
thuộc trách nhiệm của Bộ Giao thông Vận tải)
|
TCVN 4244-86
|
9
|
Nồi hơi
|
TCVN 6004:1995 đến
TCVN 6007:1995
TCVN 6413:1998
|
10
|
Tời chở người
|
TCVN 4244-86;
TCVN 5862:1995 đến TCVN
5864:1995;
TCVN 4755:89;
TCVN 5206:1990 đến TCVN
5209:1990
|
11
|
Thang máy
|
TCVN 5744:1993
TCVN 5866:1995
TCVN 5867:1995
TCVN 6904:2001
TCVN 6905:2001
|
12
|
Thang cuốn
|
TCVN 6397:1998
TCVN 6906:2001
|
8. Phần thuộc
trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ
STT
|
Tên
sản phẩm, hàng hóa
|
Căn
cứ kiểm tra
(đối
với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi
trường)
|
Cơ
quan quản lý Nhà nước tổ chức việc kiểm tra chất lượng
|
Tổ
chức kỹ thuật được chỉ định kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
1
|
Mũ bảo vệ cho người đi xe máy
|
TCVN 5756:2001
|
Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
- Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL 1,
2, 3- Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Các tổ chức kỹ thuật khác được
tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Mũ bảo vệ cho trẻ em tham gia
giao thông
|
TCVN 6979:2001
|
3
|
Thép tròn cán nóng và thép cốt
bê tông cán nóng dùng trong xây dựng
|
TCVN 6283-1:97
TCVN 1765-75
TCVN 6285-97;
TCVN 3104-79
TCVN 1651-85
|
4
|
Dây thép dự ứng lực làm cốt bê
tông
|
TCVN 6284-2:1997
TCVN 6284-5:1997
|
5
|
Dây điện bọc nhựa PVC có điện áp
danh định đến và bằng 450/750V
|
TCVN 6610-1:2000
TCVN 6610-3:2000
TCVN 6610-4:2000
TCVN 6610-5:2000
|
6
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức
thời
|
TCVN 5699-2-35:2001
|
7
|
Dụng cụ điện đun và chứa nước
nóng
|
TCVN 5699-2-21:2001
|
8
|
Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu
nhúng
|
TCVN 5699-2-74:2005
|
9
|
Máy sấy tóc và các dụng cụ làm
đầu khác
|
TCVN 5699-2-23:2000
|
10
|
Máy sấy khô tay
|
TCVN 5699-2-23:2000
|
11
|
Bàn là điện
|
TCVN 5699-2-3:2000
|
12
|
Lò vi sóng
|
TCVN 5699-2-25:2001
|
13
|
Nồi nấu cơm điện
|
TCVN 5699-2-15:2000
|
14
|
Ấm đun nước
|
TCVN 5699-2-15:2000
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL 1,
2, 3- Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
và các tổ chức kỹ thuật khác
được tiếp tục chỉ định theo quy định của pháp luật.
|
15
|
Bếp điện, lò nướng điện, chảo
điện, vỉ nướng điện
|
TCVN 5699-2-14:2001
|
16
|
Dụng cụ pha chè hoặc cà phê
|
TCVN 5699-2-15:2000
|
17
|
Quạt điện
|
TCVN 5699-2-80:2000
|
18
|
Xăng không chì
|
- TCVN 6776-2005
Quy định tạm thời ban hành
theo Quyết định số 12/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 04/6/2001 của Bộ Khoa học và Công
nghê
|
19
|
Nhiên liệu Diesel
|
TCVN 5689-2005
|
20
|
Đồ chơi dành cho trẻ em dưới
36 tháng tuổi
|
TCVN 6238-3-1997
|