ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
499/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 21 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT
ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
AN GIANG
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát
thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 94/QĐ-BXD ngày 28 tháng 02
năm 2022 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế
trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng;
Căn cứ
Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh An Giang tại Tờ trình số 694/TTr-SXD ngày 14
tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực
kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An
Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ khoản 1, phần
C, Quy trình nội bộ ban hành kèm Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê
duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục
hành chính được thay thế; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở, kinh
doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Giao Sở
Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh và các đơn vị có liên quan
trên cơ sở quy trình nội bộ được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Thủ
tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết
định việc đầu tư.
SỞ
XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
|
QUY
TRÌNH
|
Mã
TTHC:
|
1.010009.000.00.00.H01
|
Thủ tục
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết
định việc đầu tư
|
Ngày
BH
|
....../3/2022
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách
nhiệm
|
Soạn
thảo
|
Xem
xét
|
Phê
duyệt
|
Họ
tên
|
Tăng
Hoa Thiên
|
Phan
Duy Quang
|
Nguyễn
Thị Minh Thúy
|
Chữ
ký
|
|
|
|
Chức
vụ
|
Chuyên
viên
|
Trường
phòng
|
Giám
đốc
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Thực hiện chuyển nhượng
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
2. PHẠM VI
Quy trình
này được áp dụng trong lĩnh vực thị trường bất động sản.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản
lý chất lượng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014.
- Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày
06/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện
Thủ tục hành chính
|
|
- Chủ đầu tư chuyển
nhượng đã có giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với toàn bộ hoặc phần dự
án chuyển nhượng.
- Chủ đầu tư nhận
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản phải là doanh nghiệp
kinh doanh bất động sản, có đủ năng lực tài chính và cam kết tiếp tục việc
triển khai đầu tư xây dựng, kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật, bảo
đảm tiến độ, nội dung dự án.
- Tổ chức, cá nhân
kinh doanh bất động sản phải có các điều kiện sau đây:
+ Phải thành lập
doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp hoặc hợp tác xã theo
quy định của pháp luật về hợp tác xã, có ngành nghề kinh doanh bất động sản
(sau đây gọi chung là doanh nghiệp);
+ Phải công khai
trên trang thông tin điện tử của doanh nghiệp, tại trụ sở Ban Quản lý dự án
(đối với các dự án đầu tư kinh doanh bất động sản), tại sàn giao dịch bất động
sản (đối với trường hợp kinh doanh qua sàn giao dịch bất động sản) các thông
tin về doanh nghiệp (bao gồm tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại liên lạc,
tên người đại diện theo pháp luật), thông tin về bất động sản đưa vào kinh
doanh theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 của Luật Kinh doanh bất động sản,
thông tin về việc thế chấp nhà, công trình xây dựng, dự án bất động sản đưa
vào kinh doanh (nếu có), thông tin về số lượng, loại sản phẩm bất động sản được
kinh doanh, số lượng, loại sản phẩm bất động sản đã bán, chuyển nhượng, cho
thuê mua và số lượng, loại sản phẩm còn lại đang tiếp tục kinh doanh.
Đối với các thông
tin đã công khai quy định tại điểm này mà sau đó có thay đổi thì phải được cập
nhật kịp thời ngay sau khi có thay đổi;
+ Chỉ kinh doanh
các bất động sản có đủ điều kiện theo quy định tại Điều 9, Điều 55 của Luật
Kinh doanh bất động sản.
- Đối với trường hợp
nhà đầu tư được lựa chọn làm chủ đầu tư dự án bất động sản theo quy định của
pháp luật thì nhà đầu tư đó phải có vốn chủ sở hữu không thấp hơn 20% tổng vốn
đầu tư đối với dự án có quy mô sử dụng đất dưới 20ha, không thấp hơn 15% tổng
vốn đầu tư đối với dự án có quy mô sử dụng đất từ 20ha trở lên. Khi thực hiện
kinh doanh bất động sản thì chủ đầu tư dự án phải đáp ứng điều kiện quy định
trên.
Việc xác định vốn
chủ sở hữu quy định tại Khoản này được căn cứ vào kết quả báo cáo tài chính
đã được kiểm toán gần nhất hoặc kết quả báo cáo kiểm toán độc lập của doanh
nghiệp đang hoạt động (được thực hiện trong năm hoặc năm trước liền kề); trường
hợp là doanh nghiệp mới thành lập thì xác định vốn chủ sở hữu theo vốn điều lệ
thực tế đã góp theo quy định của pháp luật.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đề nghị chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản của chủ đầu tư;
|
x
|
|
- Dự thảo hợp đồng chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản;
|
x
|
|
- Hồ sơ dự án, phần
dự án đề nghị cho chuyển nhượng bao gồm:
+ Quyết định hoặc
chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản chấp thuận
đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao và xuất trình bản chính
để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng, chứng thực);
|
|
x
|
+ Quyết định phê
duyệt dự án (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có
công chứng, chứng thực);
|
|
x
|
+ Quy hoạch chi tiết
1/500 hoặc bản vẽ tổng mặt bằng (bản sao và xuất trình bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao có công chứng, chứng thực);
|
|
x
|
+ Giấy tờ chứng
minh đã hoàn thành việc giải phóng mặt bằng của dự án (bản sao và xuất
trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng, chứng thực);
|
|
x
|
+ Giấy tờ chứng
minh đã hoàn thành việc đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật tương ứng
theo tiến độ ghi trong dự án đối với trường hợp chuyển nhượng toàn bộ dự án đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu
hoặc bản sao có công chứng, chứng thực);
|
|
x
|
+ Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất của toàn bộ hoặc phần dự án bất động sản đề nghị chuyển nhượng
(bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng,
chứng thực);
|
|
x
|
- Báo cáo quá trình
thực hiện dự án bất động sản của chủ đầu tư tính đến thời điểm chuyển nhượng
|
x
|
|
- Hồ sơ của bên nhận
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản bao gồm:
+ Đơn đề nghị được
nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án;
|
x
|
|
+ Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ chứng
minh việc thành lập tổ chức (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu
hoặc bản sao có công chứng, chứng thực), trừ trường hợp nhà đầu tư nước
ngoài chưa thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về đầu tư;
|
|
x
|
+ Giấy tờ chứng
minh năng lực tài chính; chứng minh các nguồn vốn huy động (nếu có) theo quy
định của pháp luật để đảm bảo việc tiếp tục triển khai thực hiện dự án theo
đúng tiến độ đã được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận; đối với doanh nghiệp
kinh doanh bất động sản nhận chuyển nhượng thì phải có giấy tờ chứng minh
năng lực tài chính quy định tại Khoản 2 Điều 4 của Nghị định số 02/2022/NĐ-CP
ngày 06/01/2022 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả
kết quả : Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý
công việc: 30 ngày x 08 giờ = 240 giờ.
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Bước
1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPV
HHC)
- Chuyển hồ sơ về Sở.
|
Chuyện
viên tại TTPV HHC
|
04
giờ
|
- Viết phiếu biên
nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
Bước
2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho CV xử lý
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
08
giờ
|
…………
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Xác minh (nếu
có).
- Niêm yết, công
khai (nếu có).
- Trình lãnh đạo
phê duyệt.
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
64
giờ
|
…………
|
Bước
3
|
Lấy ý kiến cơ quan
chuyên môn có liên quan (nếu có)
|
Sở,
ban, ngành tỉnh
|
56
giờ
|
……….
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng xem
xét hồ sơ trước khi chuyển lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Giám
đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách)
|
08
giờ
|
……….
|
Bước
5
|
- Văn phòng
- Ký số và chuyển kết
quả cho UBND tỉnh (Văn bản điện tử và văn bản giấy)
|
Văn
thư Văn phòng Sở
|
08
giờ
|
……….
|
Bước
6
|
UBND tỉnh xem xét
phê duyệt Quyết định, chuyển kết quả cho TTPVHHC
|
UBND
tỉnh
|
112
giờ
|
……….
|
6.1
|
Văn thư VP. UBND tỉnh
tiếp nhận chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
6.2
|
Chánh Văn phòng
(Phó Chánh Văn phòng phụ trách) xem xét phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử
lý
|
Chánh
Văn phòng
|
08
giờ
|
|
6.3
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xem xét phân công chuyên viên phòng phụ trách xử lý
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
08
giờ
|
|
6.4
|
Chuyên viên xử lý, trình
lãnh đạo tỉnh phê duyệt và chuyển VB đến Văn thư VP.UBND ký số.
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
80
giờ
|
|
6.5
|
Văn thư VP.UBND tỉnh
ký số, trả kết quả TTPVHCC
|
Văn
thư VP UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Chuyện
viên tại TTPV HHC
|
00
giờ
|
………
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
Mẫu
số 10
|
- Đơn đề nghị chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản (theo Mẫu số 10 quy định tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính
phủ).
|
2
|
Mẫu
số 11
|
- Đơn đề nghị được
nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản (theo Mẫu số 11
quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày
06/01/2022 của Chính phủ).
|
3
|
Mẫu
số 12
|
- Báo cáo quá trình
thực hiện dự án bất động sản (theo Mẫu số 12 quy định tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ).
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao
gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài
liệu trong hồ sơ
|
1
|
Quyết định/Văn bản
cho phép (hoặc không cho phép) chuyển nhượng dự án bất động sản.
|
2
|
Văn bản ý kiến (hoặc
biên bản họp ghi nhận ý kiến) của các sở, ngành liên quan
|
3
|
Văn bản báo cáo hoặc
trình UBND tỉnh
|
4
|
Thành phần hồ sơ
như mục 5.3
|
Hồ sơ được lưu tại
phòng QLN, TTBĐS & HTKT, thời gian lưu ….. năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho
phòng Hành chính tổng hợp lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số 10
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ
(HOẶC MỘT PHẦN) DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……………………
1. Thông tin chủ đầu
tư chuyển nhượng dự án
- Tên doanh nghiệp:
…………………………………………………..
- Địa chỉ:
……………………………………………………………......
- Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:..................................................................................................................
- Người đại diện theo
pháp luật: …………………….. Chức vụ:………….
- Điện thoại:
……………………Fax:…………………Email:……………
Hiện đang là chủ đầu
tư dự án: …………………………………………...
Thuộc địa bàn phường/xã………quận/huyện/thị
xã………..tỉnh/thành phố………………………………………………………………………………...
Đề nghị được chuyển
nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án……..……với các nội dung chính như sau:
2. Những nội dung cơ
bản của dự án
a) Nội dung chính của
dự án (dự án chuyển nhượng) đã được phê duyệt (ghi rõ nội dung này đối với tất
cả trường hợp chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản):
- Tên dự án:
…………………………………………………………
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………..
- Diện tích đất:
…………………………………………………………
- Thông tin về quy hoạch
sử dụng đất: …………..……………………
- Thông tin về quy hoạch
xây dựng:………………………………………
- Thông tin về công
trình xây dựng:………………………………………
(Đối với dự án đầu tư
xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả
thông tin này)
- Tổng mức đầu tư:
………………………………………………………..
- Số lượng và cơ cấu
sản phẩm bất động sản:…………………………(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tiến độ dự án:
……………………………………………………………
- Các nội dung khác:
………………………………………………………
b) Nội dung chính của
phần dự án chuyển nhượng đã được phê duyệt gồm:
(chỉ ghi nội dung
này đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án bất động sản)
- Diện tích đất:
…………………………………………………………
- Nội dung về quy hoạch
sử dụng đất: ……………………………………
- Nội dung về quy hoạch
xây dựng: ……..……………………………………
- Nội dung về công trình
xây dựng:..............................................................
(Đối với dự án đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả
thông tin này)
- Tổng vốn đầu tư:
……………………………………………………….
- Số lượng và cơ cấu
sản phẩm bất động sản:…………………………(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tiến độ thực hiện:
…………………………………………………..
- Các nội dung khác:
…………………………………………………..
3. Lý do đề nghị chuyển
nhượng:
…………………………………………………………………………….……………………...….
………………………………………………………….……………………………………..……..
………………………………………..……………………………………………………..............
...................................
4. Đề xuất bên nhận
chuyển nhượng:
(Tên bên nhận chuyển
nhượng; địa chỉ; người đại diện; năng lực tài chính; kinh nghiệm;………………...)
……………………………………………………………………………..…………………….…..
…………………………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………………………..………………………
………………...
5. Phương án giải quyết
về quyền lợi và nghĩa vụ đối với khách hàng và các bên có liên quan:
……………………………………………………………………………..…………………….…..
…………………………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………………………..………………………
………………...………………………………………………..…………
6. Cam kết:
……………………………………………………………………………..…………………….…..
…………………………………………………………………………………………….…………
………………………………………………………………………………..………………………
………………...………………………………………………..…………
(Kèm
theo Báo cáo tình hình thực hiện dự án, phần dự án chuyển nhượng)./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu.………,
|
………ngày
….... tháng ……. Năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu số 11
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ
HOẶC MỘT PHẦN DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố……………………….
1. Thông tin bên nhận
chuyển nhượng dự án
- Tên doanh nghiệp:
…………………………………………………
- Địa chỉ:
……………………………………………………….………
- Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:..................................................................................................................
- Người đại diện theo
pháp luật:………………….. Chức vụ: …………..
- Điện thoại:
……………………Fax: ………..………Email:…………….
2. Năng lực về tài
chính
(về vốn chủ sở hữu,
khả năng huy động vốn,………….kèm theo giấy tờ, tài liệu chứng minh)
3. Năng lực kinh nghiệm
(nếu có)
(các dự án tương tự
đã và đang triển khai về quy mô, vốn đầu tư,……..., số năm kinh nghiệm trong lĩnh
vực đầu tư bất động sản………kèm theo giấy tờ, tài liệu chứng minh):………………...
Đề nghị được nhận
chuyển nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án ……………………… với các nội dung chính
như sau:
4. Những nội dung cơ
bản của dự án
a) Nội dung chính của
dự án (dự án chuyển nhượng) đã được phê duyệt (ghi rõ nội dung này đối với tất
cả trường hợp chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản):
- Tên dự án:
………………………………………………………..............
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………..
- Diện tích đất:
…………………………………………………………
- Thông tin về quy hoạch
sử dụng đất: ……………………………............
- Thông tin về quy hoạch
xây dựng:……………………………………….
- Thông tin về công
trình xây dựng:.............................................................
(Đối với dự án đầu tư
xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả
thông tin này)
- Tổng mức đầu tư:
………………………………………………….
- Số lượng và cơ cấu
sản phẩm bất động sản:………………………..(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tiến độ dự án:
…………………………………………………………
- Các nội dung khác:
………………………………………………….
b) Nội dung chính của
phần dự án chuyển nhượng đã được phê duyệt gồm:
(chỉ ghi nội dung này
đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án bất động sản)
- Diện tích đất:
…………………………………………………………
- Nội dung về quy hoạch
sử dụng đất: …………………………………….
- Nội dung về quy hoạch
xây dựng…………………………………….
- Nội dung về công
trình xây dựng:..............................................................
(Đối với dự án đầu tư
xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả
thông tin này)
- Tổng vốn đầu tư:
…………………………………………………..
- Số lượng và cơ cấu
sản phẩm bất động sản:…………………………(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tiến độ thực hiện:
…………………………………………………
- Các nội dung khác:
…………………………………………………
5. Cam kết:
Nếu được cấp có thẩm
quyền cho phép nhận chuyển nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án……………………………..…………….,
Công ty chúng tôi xin cam kết thực hiện như sau:
- Về kế hoạch triển
khai tiếp dự án …………………………………….…
- Về tiến độ thực hiện…………………………………………………
- Tiếp tục thực hiện
các nghĩa vụ của chủ đầu tư đối với khách hàng và các bên có liên quan
…………………………………………………………….
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu.………..,
|
………ngày
........ tháng ….…. năm…….
BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu số 12
Tên
chủ đầu tư: ……………
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
……/…….
|
……….,
ngày ….. tháng ….. năm …….
|
BÁO CÁO
QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN TOÀN BỘ/MỘT PHẦN DỰ
ÁN BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG
Kính
gửi:
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh/thành
phố ………………
- …………………………………………………
|
1. Tên chủ đầu tư:……………………………………………………....
- Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đầu tư: ……
- Địa chỉ:
……………………………………………………………......
- Người đại diện
…………………………………………………………
- Số điện thoại
…………………………………………………………
- Thông tin khác:
…………………………………………………………..
2. Thông tin chung về
dự án
a) Nội dung chính của
dự án (dự án chuyển nhượng) đã được phê duyệt (ghi rõ nội dung này đối với tất
cả trường hợp chuyển nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án bất động sản:
- Tên dự án:
……………………………………………………………...
- Địa chỉ:
………………………………………………………………...
- Diện tích đất:
…………………………………………………………..
- Thông tin về quy hoạch
sử dụng đất: …………………………………….
- Thông tin về quy hoạch
xây dựng:……………………………………….
- Thông tin về công
trình xây dựng:.............................................................
(Đối với dự án đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả
thông tin này)
- Tổng mức đầu tư:
…………………………………………………..
- Số lượng và cơ cấu sản
phẩm bất động sản:…………………………(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để
kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tiến độ dự án:
…………………………………………………………
- Các nội dung khác:
…………………………………………………..
b) Nội dung chính của
phần dự án chuyển nhượng đã được phê duyệt gồm:
(chỉ ghi nội dung
này đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án bất động sản)
- Diện tích đất:
…………………………………………………………..
- Nội dung về quy hoạch
sử dụng đất: …………………………………….
- Nội dung về quy hoạch
xây dựng:………………………………………
- Nội dung về công
trình xây dựng:..............................................................
(Đối với dự án đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả
thông tin này)
- Tổng vốn đầu tư: ……………………………………………………….
- Số lượng và cơ cấu
sản phẩm bất động sản:…………………………(Đối với dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
để kinh doanh quyền sử dụng đất thì không cần mô tả thông tin này)
- Tiến độ thực hiện:
…………………………………………………..
- Các nội dung khác:
…………………………………………………..
3. Các văn bản hồ sơ
pháp lý của dự án gồm: ………………………….
- Hồ sơ pháp lý về đầu
tư:………………………………………………..
- Hồ sơ pháp lý về
quy hoạch, xây dựng:…………………………………
- Hồ sơ pháp lý về đất
đai:…………………………………………………
- Các hồ sơ, giấy tờ,
thông tin khác:……………………………………….
4. Quá trình thực hiện
dự án:
- Tình hình giải
phóng mặt bằng …………………………………………
- Tình hình được giao
đất, cho thuê đất:…………………….……………
- Tình hình nộp tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất ……………………………
- Tình hình xây dựng
hạ tầng kỹ thuật …………………………………….
- Tình hình xây dựng
nhà ở, công trình xây dựng ………………………
- Tiến độ đã thực hiện
của dự án …………………………………………..
- Tình hình huy động
vốn: ………………………………………………
Số lượng vốn vay từ
các tổ chức tín dụng (ghi rõ thông tin tổ chức tín dụng): ……………………………………………………………………………...
Số lượng vốn đã huy động
từ tổ chức, cá nhân:……………………………
- Tình hình bán, chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê mua nhà ở, nhà, công trình xây dựng (nếu
có):…………………………………………………………
- Tình hình chuyển
nhượng đất cho các nhà đầu tư cấp 2 (nếu có)…………
- Tình hình chuyển
nhượng quyền sử dụng đất cho cá nhân, hộ gia đình để tự xây dựng nhà ở (nếu
có):……………………………………………….....
- Các nội dung khác
…………………………………………………..
5. Quá trình thực hiện
của phần dự án chuyển nhượng:
Ghi các thông tin nêu
tại Mục 4 và các thông tin khác của phần dự án chuyển nhượng.
6. Các quyền và lợi
ích của các tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu có): ………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Nơi nhận:
-
Như trên
- Lưu: ……
|
CHỦ
ĐẦU TƯ
(ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|