1. Sở Xây dựng; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có
trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý
công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các
đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc
cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết
quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa
điện tử của Sở Xây dựng và chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý xây dựng và thị trường
bất động sản để thực hiện.
|
Công chức, nhân
viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý xây dựng và TTBĐS
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ)
|
Bước 3
|
- Kiểm tra nội dung hồ sơ. Dự thảo văn bản tham
mưu UBND tỉnh lấy ý kiến của Bộ Xây dựng và các Bộ, ngành có liên quan.
|
Công chức được
giao xử lý
|
05 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản lấy ý kiến
|
- UBND tỉnh xem xét, gửi hồ sơ và lấy ý kiến thẩm
định của các Bộ, ngành:
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
|
+ Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Thẩm tra - đề xuất
|
Công chức được
giao xử lý
|
2,5 ngày làm việc
|
|
+ Trình hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét nội dung, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Xem xét nội dung, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
+ Chuyển kết quả cho Sở Xây dựng
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
- Thời gian Bộ, ngành xem xét, có ý kiến thẩm định
tối đa 20 ngày làm việc.
- Quá thời gian trên mà Bộ, ngành chưa có ý kiến
thì Sở Xây dựng thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết về tình hình giải
quyết hồ sơ.
|
Bộ, ngành liên
quan
|
20 ngày làm việc
|
Văn bản tham gia ý kiến
|
- Tổ chức thẩm định hồ sơ chuyển nhượng dự án.
- Dự thảo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo phòng
xem xét.
|
Công chức được
giao xử lý
|
07 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản thẩm định/Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý xây dựng và TTBĐS
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản thẩm định/Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Ký duyệt văn bản thẩm định.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
0,75 ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định/ Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ
cho Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định/ Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh.
|
Công chức, nhân
viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn bản thẩm định/ Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
|
Bước 8
|
Bước 8.1. Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra hồ
sơ và phân công công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ)
|
Bước 8.2. Kiểm tra nội dung hồ sơ. Nghiên cứu, đề
xuất phương án xử lý.
|
Công chức được
giao xử lý
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hoặc văn bản trả
lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 8.3. Lãnh đạo phòng rà soát, xem xét nội
dung hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hoặc văn bản trả
lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 8.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét nội dung,
cho ý kiến.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định hoặc văn bản trả
lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 8.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm định hoặc văn bản trả lời/Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 8.6.
- Văn thư vào số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo
quy định.
- Gửi báo cáo kết quả thẩm định, trình Thủ tướng
Chính phủ xem xét, quyết định (thời gian Thủ tướng Chính phủ quyết định
cho phép chuyển nhượng dự án không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ).
Sau khi có quyết định cho phép chuyển nhượng của Thủ tướng Chính phủ, chuyển
cho Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm.
- Đối với trường hợp không đủ điều kiện chuyển
nhượng thì chuyển Văn bản trả lời cho Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
(quầy Sở Xây dựng).
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm định/Văn bản trả lời/ Quyết
định cho phép chuyển nhượng/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Lưu ý
|
Trường hợp đến thời hạn nhưng chưa giải quyết
xong hồ sơ, đơn vị nào trễ hạn thì đơn vị đó có trách nhiệm gửi văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và thời gian hẹn trả kết quả lần
sau).
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, nhân
viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Quyết định cho phép chuyển nhượng/Văn bản trả lời/Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính:
|
45 ngày làm việc (trong đó: Bộ Bộ 20 ngày
làm việc; Sở Xây dựng 15 ngày làm việc; UBND tỉnh 10 ngày làm việc)
|
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa
điện tử và chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý xây dựng và thị trường bất động sản
để thực hiện.
|
Công chức, nhân
viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý xây dựng và TTBĐS
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ)
|
Bước 3
|
- Kiểm tra nội dung hồ sơ.
- Lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan trong
thời gian 15 ngày làm việc.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ chuyển nhượng dự án.
- Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh xem xét, quyết
định cho phép chuyển nhượng hoặc văn bản trả lời cho chủ đầu tư dự án biết rõ
lý do không đủ điều kiện chuyển nhượng, trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức được
giao xử lý
|
22 ngày làm việc
|
Văn bản lấy ý kiến/ Dự thảo Tờ trình hoặc văn bản
trả lời/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý xây dựng và TTBĐS
|
1,25 ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình hoặc văn bản trả lời/ Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 5
|
Ký duyệt văn bản thẩm định.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng
|
0,75 ngày làm việc
|
Tờ trình/Văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ
cho Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm.
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,25 ngày làm việc
|
Tờ trình/Văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 7
|
- Chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh. - Đối với trường hợp
không đủ điều kiện chuyển nhượng thì trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, nhân
viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày làm việc
|
Tờ trình/Văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 8
|
Bước 8.1. Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ
và phân công công chức xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm
theo hồ sơ)
|
Bước 8.2. Kiểm tra nội dung hồ sơ. Nghiên cứu, đề
xuất phương án xử lý.
|
Công chức được
giao xử lý
|
2,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định cho phép chuyển nhượng/Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 8.3. Lãnh đạo phòng rà soát, xem xét nội
dung hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng Hạ
tầng kỹ thuật
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định cho phép chuyển nhượng/Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 8.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét nội dung,
cho ý kiến.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định cho phép chuyển nhượng/Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 8.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định cho phép chuyển nhượng/Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 8.6.
- Văn thư vào số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo
quy định.
- Chuyển kết quả cho Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm (quầy Sở Xây dựng).
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định cho phép chuyển nhượng/Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
* Lưu ý: Trường hợp đến thời hạn
nhưng chưa giải quyết xong hồ sơ, đơn vị nào trễ hạn thì đơn vị đó có trách
nhiệm gửi văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (trong đó nêu rõ lý do và
thời gian hẹn trả kết quả lần sau).
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, nhân
viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Quyết định cho phép chuyển nhượng/Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính:
|
30 ngày làm việc (trong đó: Sở Xây dựng 25
ngày làm việc; UBND tỉnh 05 ngày làm việc)
|