ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 401/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 25 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH
BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 01 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1.
Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Uỷ ban nhân
dân cấp huyện triển khai thực hiện
- Cập
nhật thông tin, dữ liệu các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
vào Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử tỉnh Ninh Bình theo đúng quy định; Niêm yết,
công khai thủ tục hành chính này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
-
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc
xây dựng quy trình điện tử và cấu hình quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên hệ thống phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh.
2. Sở
Thông tin và Truyền thông chủ trì thực hiện.
- Thực
hiện nghiêm túc, đầy đủ, kịp thời việc cấu hình, cập nhật quy trình điện tử giải
quyết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; công tác bảo mật, bảo đảm
an toàn thông tin, dữ liệu về thủ tục hành chính trên hệ thống Một cửa điện tử
của tỉnh.
- Chủ
trì theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ
liệu thủ tục hành chính; việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công, hệ thống Một cửa của tỉnh.
Báo cáo kết quả về Uỷ ban nhân dân tỉnh (qua Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh).
3.
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì thực hiện
-
Công khai danh mục, quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tại Điều
1 Quyết định này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Cổng Thông tin
điện tử tỉnh.
- Tổ
chức kiểm soát việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy trình đã được phê duyệt của các cá nhân, cơ quan, đơn vị
liên quan; kịp thời báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày
22/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP6, VP7.
MT12/VP7/QTNB.TBXH
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH
NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HCC)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
1.1.
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản do UBND tỉnh, quyết định việc đầu tư
-
Mã số TTHC: 1.002630.000.00.00.H42
- Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
(thực
hiện cắt giảm 02 bước thực hiện và 04 giờ thực hiện) Tổng thời gian thực hiện =
236 giờ
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ: 2
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 236 giờ
|
Biểu mẫu kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ
sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định
01 lần duy nhất).
2.
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm
và chuyển về phòng Quản lý nhà. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao
cho tổ chức, cá nhân.
3.
In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng (ký số gửi Bưu điện
chuyển về Sở)
Hồ
sơ gồm:
-
Đơn đề nghị chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản của chủ đầu
tư;
- Dự
thảo hợp đồng chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản;
- Hồ
sơ dự án, phần dự án đề nghị cho chuyển nhượng bao gồm:
- Hồ
sơ dự án, phần dự án đề nghị cho chuyển nhượng bao gồm:
+
Quyết định hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc văn bản cho phép đầu tư hoặc
văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản sao và
xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng, chứng thực);
+
Quyết định phê duyệt dự án (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu
hoặc bản sao có công chứng, chứng thực);
+
Quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc bản vẽ tổng mặt bằng (bản sao và xuất trình
bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng, chứng thực);
+
Giấy tờ chứng minh đã hoàn thành việc giải phóng mặt bằng của dự án (bản
sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng, chứng thực);
+
Giấy tờ chứng minh đã hoàn thành việc đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ
thuật tương ứng theo tiến độ ghi trong dự án đối với trường hợp chuyển nhượng
toàn bộ dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng (bản sao và xuất trình bản
chính để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng, chứng thực);
+
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của toàn bộ hoặc phần dự án bất động sản đề
nghị chuyển nhượng (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản
sao có công chứng, chứng thực);
-
Báo cáo quá trình thực hiện dự án bất động sản của chủ đầu tư tính đến thời
điểm chuyển nhượng.
- Hồ
sơ của bên nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản bao gồm:
+
Đơn đề nghị được nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án;
+
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc
giấy tờ chứng minh việc thành lập tổ chức (bản sao và xuất trình bản chính
để đối chiếu hoặc bản sao có công chứng, chứng thực), trừ trường hợp nhà
đầu tư nước ngoài chưa thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật
về đầu tư;
+
Giấy tờ chứng minh năng lực tài chính; chứng minh các nguồn vốn huy động (nếu
có) theo quy định của pháp luật để đảm bảo việc tiếp tục triển khai thực hiện
dự án theo đúng tiến độ đã được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận; đối với
doanh nghiệp kinh doanh bất động sản nhận chuyển nhượng thì phải có giấy tờ
chứng minh năng lực tài chính quy định tại Khoản 2 Điều 4 của Nghị định số 02/2022/NĐ-CP
ngày 06/01/2022 của Chính phủ.
Số
lượng hồ sơ: 01
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Phòng Chuyên môn
|
Trưởng phòng
|
Trưởng
phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ .
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử
lý, thẩm định hồ sơ.
-
Xác minh (nếu có).
-
Niêm yết, công khai (nếu có).
- Chuyển
báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt
yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa
đạt yêu cầu).
- Lấy
ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan đến dự án, phần dự án chuyển
nhượng của địa phương; trường hợp bên nhận chuyển nhượng là doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài mà dự án hoặc phần dự án bất động sản chuyển nhượng tại khu
vực xã, phường, thị trấn biên giới, ven biển, hải đảo thì phải lấy thêm ý kiến
thẩm định của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an.
-
Trường hợp dự án, phần dự án bất động sản không đủ điều kiện chuyển nhượng
thì thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư dự án biết rõ lý do
|
152 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
-
Xem xét hồ sơ.
-
Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo xem xét, quyết định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Ban Lãnh đạo
|
Lãnh đạo
|
-
Xem xét nội dung, ký duyệt Văn bản.
-
Chuyển bộ phận Văn thư.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Bộ
phận Văn thư của sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi
hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp
nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt, quyết
định.
-
Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
kết quả tới Văn thư Xây dựng.
- Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố công khai quyết định cho phép chuyển nhượng dự án
hoặc một phần dự án bất động sản trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
|
56 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
-
Báo cáo Lãnh đạo Sở, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Công
bố công khai quyết định cho phép chuyển nhượng dự án hoặc một phần dự án bất
động sản trên Cổng thông tin điện tử của Sở Xây dựng và gửi quyết định này về
Bộ Xây dựng để tổng hợp, theo dõi.
- Gửi
kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Trung tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết
thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
*Trường
hợp hồ sơ quá hạn xử lý, Trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn
xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân
-
Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ
chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước
-
Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định
hiện hành của thủ tục này.
|
1
|
BIỂU
MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá
trình thực hiện TTHC)
Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06
áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ.
|
|
Mẫu 01
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu
xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ
theo dõi hồ sơ
|
2
|
HỒ
SƠ LƯU
|
Hồ sơ
lưu trữ gồm thành phần ở Mục 1 và Kết quả thủ tục hành chính được lưu tại
Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về
phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
1.002630.000.00.00.H42
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh,
cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày
22/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình
|