Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu | 448/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 23/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký | Nguyễn Đăng Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 448/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 23 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 28 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành:
- Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc và quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn.
- Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Trang |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
I |
LĨNH VỰC NHÀ Ở |
|
1 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
|
2 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
|
3 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
|
II |
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
1 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
2 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
III |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
|
1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
2 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
3 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
|
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
|
7 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
8 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
9 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
IV |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
1 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
I |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
|
1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
2 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
3 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
II |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
III |
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
I |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
|
1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
II |
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận số nhà (cấp lần đầu) |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận số nhà |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 448/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 23 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 28 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành:
- Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc và quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn.
- Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Trang |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
I |
LĨNH VỰC NHÀ Ở |
|
1 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
|
2 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
|
3 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
|
II |
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
1 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
2 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
III |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
|
1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
2 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
3 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
|
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
|
7 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
8 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
9 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
IV |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
1 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
I |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
|
1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
2 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
3 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
II |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
III |
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
I |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
|
1 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
II |
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận số nhà (cấp lần đầu) |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận số nhà |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: Dự thảo báo cáo UBND tỉnh. |
Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng |
15 ngày |
Bước 5 |
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký báo cáo trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng Kinh tế xây dựng |
02 ngày |
Bước 6 |
Ký báo cáo và chuyển cho Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 9 |
Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 10 |
Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC chuyển Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng |
05 ngày |
Bước 12 |
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng |
01 ngày |
Bước 13 |
Duyệt kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 14 |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ban hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 15 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 16 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày |
2. Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại nhà chung cư
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: dự thảo Quyết định Công nhận hạng nhà chung cư |
Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng |
09 ngày |
Bước 5 |
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định Công nhận hạng nhà chung cư |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
02 ngày |
Bước 6 |
Ký Quyết định, chuyển cho Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 7 |
Phát hành Thông báo theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
Bước 8 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
3. Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: Thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: dự thảo Quyết định Công nhận hạng nhà chung cư (đã điều chỉnh) |
Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng |
09 ngày |
Bước 5 |
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định Công nhận hạng nhà chung cư |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
02 ngày |
Bước 6 |
Ký Quyết định, chuyển cho Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 7 |
Phát hành Thông báo theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
Bước 8 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
II. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
1. Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra, tổng hợp hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng |
06 ngày |
Bước 5 |
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và chứng chỉ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký Quyết định và chứng chỉ, chuyển cho Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
Bước 8 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
2. Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra, tổng hợp hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng |
06 ngày |
Bước 5 |
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và chứng chỉ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký Quyết định và chứng chỉ, chuyển cho Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
Bước 8 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
III. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
1. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo Sở |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng Quy hoạch |
13 ngày |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 8 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo Sở |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng Quy hoạch |
18 ngày |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 8 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo Sở |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển phòng Quy hoạch xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/2 ngày |
Bước 3 |
Chuyển chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên phòng Quy hoạch |
22 ngày |
Bước 5 |
Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng Quy hoạch |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 8 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày |
4. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra, tổng hợp hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng |
09 ngày |
Bước 5 |
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và chứng chỉ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
02 ngày |
Bước 6 |
Ký Quyết định và chứng chỉ, chuyển cho Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 8 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng |
03 ngày |
Bước 5 |
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và chứng chỉ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Ký Quyết định và chứng chỉ, chuyển cho Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 8 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
6. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng |
06 ngày |
Bước 5 |
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và chứng chỉ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký Quyết định và chứng chỉ, chuyển cho Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 8 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
7. Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng |
06 ngày |
Bước 5 |
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và chứng chỉ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký Quyết định và chứng chỉ, chuyển cho Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 8 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
8. Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng |
06 ngày |
Bước 5 |
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và chứng chỉ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký Quyết định và chứng chỉ, chuyển cho Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 8 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
9. Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
01 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không đạt: thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Đạt: thảo Quyết định cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng |
06 ngày |
Bước 5 |
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định và chứng chỉ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký Quyết định và chứng chỉ, chuyển cho Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 7 |
Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 8 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
IV. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
1. Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển Phòng Kinh tế xây dựng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính: - Không hợp lệ: thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không hợp lệ. - Hợp lệ: dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
Chuyên viên phòng Kinh tế xây dựng |
03 ngày |
Bước 5 |
Xem xét và trình Lãnh đạo Sở ký Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Ký Thông báo, chuyển cho Văn thư Sở phát hành |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Bước 7 |
Phát hành Thông báo theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Xây dựng |
1/4 ngày |
Bước 8 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức Sở Xây dựng trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC:
1. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng (KT&HT) UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị (QLĐT) thành phố |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng KT&HT/ QLĐT thành phố |
13 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển đến văn thư Huyện phát hành |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định và chuyển đến Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng (KT&HT) UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị (QLĐT) thành phố |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng KT&HT/ QLĐT thành phố |
17ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển đến văn thư Huyện phát hành |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
1ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định và chuyển đến Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng (KT&HT) UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị (QLĐT) thành phố |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng KT&HT/ QLĐT thành phố |
22 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển đến văn thư Huyện phát hành |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
1ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định và chuyển đến Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày |
II. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1.1. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình.
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng (KT&HT) UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị (QLĐT) thành phố |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng KT&HT/ QLĐT thành phố |
18 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển đến văn thư Huyện phát hành |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định và chuyển đến Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
1.2. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ.
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng (KT&HT) UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị (QLĐT) thành phố |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng KT&HT/ QLĐT thành phố |
13 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển đến văn thư Huyện phát hành |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định và chuyển đến Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
2.1. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng (KT&HT) UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị (QLĐT) thành phố |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng KT&HT/ QLĐT thành phố |
18 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển đến văn thư huyện phát hành |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định và chuyển đến Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
2.1. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với nhà ở riêng lẻ.
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng (KT&HT) UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị (QLĐT) thành phố |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng KT&HT/ QLĐT thành phố |
13 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển đến văn thư Huyện phát hành |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định và chuyển đến Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
3.1. Cấp giấy phép di dời đối với công trình
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng (KT&HT) UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị (QLĐT) thành phố |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng KT&HT/ QLĐT thành phố |
18 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển đến văn thư Huyện phát hành |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định và chuyển đến Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
3.2. Cấp giấy phép di dời đối với nhà ở riêng lẻ.
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng (KT&HT) UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị (QLĐT) thành phố |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng KT&HT/ QLĐT thành phố |
13 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển đến văn thư Huyện phát hành |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định và chuyển đến Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
4.1. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng (KT&HT) UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị (QLĐT) thành phố |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng KT&HT/ QLĐT thành phố |
18 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển đến văn thư Huyện phát hành |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định và chuyển đến Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
20 ngày |
4.2. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ.
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng (KT&HT) UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị (QLĐT) thành phố |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng KT&HT/ QLĐT thành phố |
13 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển đến văn thư Huyện phát hành |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định và chuyển đến Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng (KT&HT) UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị (QLĐT) thành phố |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển chuyên môn xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng |
Công chức phòng KT&HT/ QLĐT thành phố |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo cấp Huyện ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Ký ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển Bộ phận một cửa UBND huyện, thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/Thành phố |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, , thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. |
Công chức bộ phận một cửa UBND huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng (KT&HT) UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị (QLĐT) thành phố |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển chuyên môn xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo Phòng |
Công chức phòng KT&HT/ QLĐT thành phố |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo cấp Huyện ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Ký ban hành kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển Bộ phận một cửa UBND huyện, thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/Thành phố |
1/4 ngày |
Bước 6 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. |
Công chức bộ phận một cửa UBND huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
III. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ Tầng (KT&HT) UBND các huyện/phòng Quản lý đô thị (QLĐT) thành phố |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng KT&HT/ QLĐT thành phố |
13 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo phòng KT&HT/QLĐT thành phố |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển đến văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định và chuyển đến Bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
Văn thư UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. |
Công chức bộ phận một cửa UBND các huyện, thành phố |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
1. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND xã. |
Công chức UBND cấp xã |
11 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển đến văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định và chuyển đến Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
1. Cấp giấy chứng nhận số nhà (cấp lần đầu)
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND xã. |
Công chức UBND cấp xã |
6 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển đến văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định và chuyển đến Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
2. Cấp lại giấy chứng nhận số nhà
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Chuyển công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính - Không đạt: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, căn cứ vào kết quả kiểm tra thẩm định hồ sơ và thẩm định thực tế (nếu có). - Soạn thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND xã. |
Công chức UBND cấp xã |
6 ngày |
Bước 4 |
Xem xét và trình lãnh đạo UBND các huyện, thành phố ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 ngày |
Bước 5 |
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển đến văn thư phát hành |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày |
Bước 6 |
Phát hành văn bản theo quy định và chuyển đến Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Bước 7 |
- Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, thu phí (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |