ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 492/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 09
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẤT GIAO THÔNG
TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN NGHĨA HƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 22/QĐ-TTg ngày 07/01/2021 của
Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư Dự án “Xây dựng cầu Ninh Cường vượt
sông Ninh Cơ trên Quốc lộ 37B” sử dụng vốn vay ODA của Hàn Quốc;
Căn cứ Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021
của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng;
Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 49/TTr-UBND
ngày 02/3/2022 của UBND huyện Nghĩa Hưng, sổ 619/TTr-STNMT ngày 04/3/2022 của Sở
Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng
công trình, dự án đất giao thông trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Nghĩa Hưng và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép UBND huyện
Nghĩa Hưng thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án đất giao
thông trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu
của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng. Việc thay đổi không làm ảnh hưởng
các chi tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức năng sử dụng đất
trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nghĩa Hưng đã được phê duyệt,
cụ thể như sau:
1. Hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 33 công
trình, dự án đất giao thông với tổng diện tích 29,38 ha, cụ thể như sau:
- Hủy bỏ nhu cầu sử dụng đất của 01 công trình, dự
án tại xã Nghĩa Châu, Nghĩa Thái với diện tích 12,54 ha gồm: 10,15 ha đất trồng
lúa; 0,64 ha đất nuôi trồng thủy sản; 0,66 ha đất giao thông; 1,09 ha đất thủy
lợi.
- Giảm nhu cầu sử dụng đất của 32 công trình, dự án
tại 10 xã, thị trấn với tổng diện tích giảm 16,84 ha, gồm: 12,42 ha đất trồng
lúa; 1,56 ha đất trồng cây lâu năm; 0,13 ha đất nuôi trồng thủy sản; 2,0 ha đất
ở nông thôn; 0,28 ha đất ở đô thị; 0,28 ha đất giao thông; 0,15 ha đất thủy lợi;
0,02 ha đất bằng chưa sử dụng.
2. Bổ sung nhu cầu sử dụng đất cho 02 công trình, dự
án đất giao thông với tổng diện tích 29,38 ha, cụ thể như sau:
- Dự án Xây dựng cầu Ninh Cường vượt sông Ninh Cơ
trên Quốc lộ 37B tại thị trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng với diện tích 0,89 ha,
gồm: 0,13 ha đất trồng cây lâu năm; 0,13 đất nuôi trồng thủy sản; 0,28 ha đất ở
đô thị; 0,18 ha đất giao thông; 0,15 ha đất thủy lợi; 0,02 ha đất bằng chưa sử
dụng.
- Dự án Đường bộ cao tốc Ninh Bình - Nam Định -
Thái Bình - Hải Phòng tại các xã: Nghĩa Thái, Nghĩa Châu, Nghĩa Trung, huyện
Nghĩa Hưng với diện tích 28,49 ha, gồm: 22,57 ha đất trồng lúa; 1,43 ha đất trồng
cây lâu năm; 0,64 đất nuôi trồng thủy sản; 2,0 ha đất ở nông thôn; 0,76 ha đất
giao thông; 1,09 ha đất thủy lợi.
(Có phụ lục chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện
Nghĩa Hưng:
- Chỉ đạo công bố công khai việc điều chỉnh quy mô,
địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích
sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hưng, Thủ trưởng các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI VỀ
QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LUỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 HUYỆN NGHĨA HƯNG
(Kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Hạng mục công
trình
|
Tổng diện tích
|
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
LUC
|
CLN
|
NTS
|
ONT
|
ODT
|
DGT
|
DTL
|
BCS
|
Tờ
|
Thửa
|
I
|
Thay đổi giảm quy mô, địa điểm và số lượng một
số công trình, dự án
|
29.38
|
22.57
|
1.56
|
0.77
|
2.00
|
0.28
|
0.94
|
1.24
|
0.02
|
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
29.38
|
22.57
|
1.56
|
0.77
|
2.00
|
0.28
|
0.94
|
1.24
|
0.02
|
|
|
|
|
(1)
|
QH đường giao thông nội thị
|
1.99
|
|
1.56
|
|
|
0.28
|
|
0.15
|
|
TT, Liễu Đề
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(2)
|
MR đường giao thông
|
2.93
|
2.80
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Nam
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(3)
|
QH đường giao thông
|
2.37
|
2.09
|
|
|
|
|
0.28
|
|
|
Xã Hoàng Nam
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(4)
|
MR đường trục xã (Bắc - Nam)
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền
|
14
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(5)
|
MR đường trục xã (Bắc - Nam)
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền
|
10
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(6)
|
MR đường trục xã (Đông - Tây)
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền
|
10
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(7)
|
MR đường trục xã (Đông - Tây)
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền
|
9
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(8)
|
MR đường trục xã (Đông - Tây)
|
0.07
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền
|
8;7
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(9)
|
MR đường trục xã (Đông - Tây)
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền
|
6;5
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(10)
|
MR đường trục xã (Đông - Tây)
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền
|
1;5
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(11)
|
MR đường trục xã (Đông - Tây)
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền
|
1
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(12)
|
MR đường trục xã trước UB (Đông - Tây)
|
0.04
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền
|
14;13
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(13)
|
MR đường xóm (Bắc - Nam)
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền
|
14;13
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(14)
|
MR đường cửa làng (Đông - Tây)
|
0.07
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền
|
8;7
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(15)
|
MR đường cửa làng (Đông - Tây)
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền
|
6;5
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(16)
|
MR đường cửa làng (Đông - Tây)
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền
|
1;5
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(17)
|
MR đường cửa làng (Đông - Tây)
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền
|
1
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(18)
|
MR đường giao thông thôn, xóm
|
4.04
|
3.92
|
|
|
0.12
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hồng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(19)
|
MR đường giao thông Quỳ Nhất 6 từ nhà Ô. Toàn đến
trường Tiểu học
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng
|
7;8
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(20)
|
MR, nâng cấp đường trong khu dân cư
|
0.15
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(21)
|
MR, nâng cấp đường Đô Quan cầu Cổ
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi
|
3;5
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(22)
|
MR đường giao thông trong khu dân cư
|
1.26
|
1.20
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(23)
|
MR đường Thái - Trung
|
0.36
|
0.30
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(24)
|
Đường cao tốc ven biển
|
12.54
|
10.15
|
|
0.64
|
|
|
0.66
|
1.09
|
|
Xã Nghĩa Thái,
Nghĩa Châu
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Hủy bỏ
|
(25)
|
MR nâng cấp đường Hòa Thành Lợi
|
1.48
|
1.20
|
|
|
0.28
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(26)
|
MR nâng cấp đường trục xã đoạn từ 490C đi Nghĩa
Lâm
|
0.19
|
0.17
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
7;1b
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(27)
|
MR đường giao thông thôn, xóm
|
0.60
|
0.45
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thịnh
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(28)
|
QH đường giao thông KDC tập trung xóm 9
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
Xã Nghĩa Trung
|
17
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(29)
|
MR đường xóm 4 - Cửa Chùa - xóm 2
|
0.18
|
0.06
|
|
|
0.12
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Trung
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(30)
|
MR đường xóm 6, 7 - ra đê
|
0.47
|
0.23
|
|
|
0.24
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Trung
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(31)
|
MR đường cửa làng xóm 12
|
0.04
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Trung
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(32)
|
MR đường cửa làng xóm Hải Thượng
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Trung
|
2;3
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
(33)
|
MR đường từ cầu Nghĩa Trang đi xóm 4
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Trung
|
9;15
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
II
|
Thay đối tăng quy mô, địa điểm và số lượng một
số công trình, dự án
|
29.38
|
22.57
|
1.56
|
0.77
|
2.00
|
0.28
|
0.94
|
1.24
|
0.02
|
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
29.38
|
22.57
|
1.56
|
0.77
|
2.00
|
0.28
|
0.94
|
1.24
|
0.02
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án cầu Ninh Cường
|
0.89
|
|
0.13
|
0.13
|
|
0.28
|
0.18
|
0.15
|
0.02
|
TT, Liễu Đề
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Tại Quyết định 1107/QĐ-UBND của UBND tỉnh đã có 3,07
ha đất trồng lúa, tăng quy mô 0,89 ha
|
(2)
|
Đường bộ cao tốc Ninh Bình - Nam Định - Thái Bình
- Hải Phòng
|
28.49
|
22.57
|
1.43
|
0.64
|
2.00
|
|
0.76
|
1.09
|
|
Xã Nghĩa Thái, Xã
Nghĩa Châu, Xã Nghĩa Trung
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Dự án mới
|