1. Hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 45 công
trình, dự án với tổng diện tích 183,36 ha, cụ thể như sau:
- Đất cụm công nghiệp: 75,00 ha.
2. Bổ sung nhu cầu sử dụng đất cho 15 công trình, dự
án với tổng diện tích 183,36 ha, cụ thể nhu sau:
- Đất cụm công nghiệp: 75,00 ha.
(Có phụ lục kèm theo).
- Chỉ đạo công bố công khai việc điều chỉnh quy mô,
địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích
sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hưng, Thủ trưởng các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Hạng mục công
trình
|
Tổng diện tích
|
Loại đất hiện
trạng
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
LUC
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
NKH
|
ONT
|
TSC
|
DGD
|
TMD
|
SKC
|
DGT
|
DTL
|
DSH
|
TON
|
NTD
|
Tờ
|
Thửa
|
I
|
Thay đổi giảm quy mô, địa điểm và số lượng một
số công trình, dự án
|
183,36
|
124,60
|
0,85
|
6,29
|
37,34
|
0,01
|
6,23
|
0,10
|
0,07
|
0,11
|
0,18
|
1,94
|
5,39
|
0,08
|
0,03
|
0,14
|
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
40,31
|
21,93
|
0,85
|
5,80
|
1,04
|
|
6,23
|
0,10
|
0,07
|
0,11
|
0,18
|
|
3,75
|
0,08
|
0,03
|
0,14
|
|
|
|
|
|
QH đường giao thông nội thị
|
7,08
|
6,13
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,11
|
0,18
|
|
0,61
|
|
|
|
TT Liễu Đề
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
QH đường giao thông nội thị
|
8,88
|
2,00
|
|
5,56
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
TT Rạng Đông
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
MR đường giao thông
|
3,39
|
0,11
|
|
|
|
|
2,26
|
0,05
|
0,07
|
|
|
|
0,76
|
|
|
0,14
|
Xã Hoàng Nam
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
QH đường giao thông
|
1,41
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
Xã Hoàng Nam
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
QH đường giao thông nội đồng
|
3,50
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
Xã Nghĩa Đồng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Hủy bỏ
|
|
QH đường giao thông nội đồng
|
3,50
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hồng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Hủy bỏ
|
|
MR đường từ cầu mới QN3 phía Tây (dân cư)
|
0,45
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng
|
5(1/1000)
|
16;17;18...31;38;39...
42; 80...100
|
Hủy bỏ
|
|
MR đường từ đê đến nhà Ô. Thuận
|
0,27
|
|
|
0,12
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng
|
2(1/1000)
|
32;44...46;41;49;98;99;
123; 132; 131; 138... 140;144;146;220;158... 161,188; 162;163
|
Hủy bỏ
|
|
MR đường từ ngang nhà Ô. Hải đến đê (phía Tây đường)
|
0,28
|
|
|
0,12
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
Xã Nghĩa Hùng
|
2
|
11;25;24;21;20;19;100;
189; 121;121;133; 136,141,142,143,214...218; 150; 172; 173... 185
|
Hủy bỏ
|
|
MR đường từ ngang nhà Ô. Hải khu dân cư mới (phía
Tây đường)
|
0,32
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng
|
1(1/2000)
|
(Hành lang đường)
|
Hủy bỏ
|
|
MR đường từ nhà bà Bắc đến Ô. Dũng
|
0,88
|
|
|
|
|
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng
|
4(1/1000)
|
1;7;8;66;11;12;60;63;
64;18;22...27;30...32; 54;59;36;39;42;43
|
Hủy bỏ
|
|
MR đường từ QN3 ngang nhà Ô.Hải
|
0,18
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hùng
|
2a(1/2000)
|
146; 143; 150;435;
163
|
Hủy bỏ
|
|
QH đường giao thông nội đồng
|
3,10
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Hủy bỏ
|
|
MR, nâng cấp đường thôn xóm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
MR đường giao thông trong khu dân cư
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
MR, nâng cấp đường thôn xóm
|
1,08
|
0,78
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
QH đường giao thông nội đồng
|
3,50
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Hủy bỏ
|
|
MR đường cửa làng xóm 12
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Trung
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
MR đường Trung Thái (Thái Trung - xóm 11- xóm 8)
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
Xã Nghĩa Trung
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
MR đường xóm 4 - Cửa Chùa - xóm 2
|
0,36
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Trung
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
MR, nâng cấp đường trong khu dân cư
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
QH đất giao thông
|
0,85
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng
|
11
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
2
|
Đất ở tại nông thôn
|
26,25
|
24,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,94
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QH khu dân cư tập trung
|
3,10
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,10
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong
|
7
|
18
|
Giảm quy mô
|
|
QH khu dân cư tập trung
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong
|
10; 11
|
DTL
|
Giảm quy mô
|
|
QH khu dân cư tập trung
|
3,33
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,08
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong
|
7
|
18;20;21
|
Hủy bỏ
|
|
QH khu dân cư tập trung
|
1,15
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0.05
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong
|
4
|
149; 152
|
Hủy bỏ
|
|
CMĐ đất vườn, ao
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
CMĐ đất xen kẹt
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Giảm quy mô
|
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
1,63
|
1,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
3a
|
33;34;35;36;2;4;5
|
Giảm quy mô
|
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
0,92
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
6a
|
65;66;67
|
Hủy bỏ
|
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
2,05
|
2,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
6a;5
|
68,64,63,62,61,60,59,
58,57,31,32,33,34; 102,103,104,105,106,107, 108,109,110,111,112, 113,114,115
|
Hủy bỏ
|
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
2a
|
37;38
|
Hủy bỏ
|
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
1,02
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
2a
|
53;54
|
Hủy bỏ
|
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
5NĐ
|
31;32;33
|
Hủy bỏ
|
|
QH khu dân cư tập trung
|
2,50
|
2,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
9
|
12;13;14,15,24;25;26
|
Giảm quy mô
|
|
QH khu dân cư tập trung
|
3,44
|
3,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,11
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
4
|
23;24;25;26;27;28;29;30
|
Hủy bỏ
|
|
QH khu dân cư tập trung
|
5,40
|
4,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc
|
6a
|
15;16;17;18;19
|
Hủy bỏ
|
3
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,00
|
|
|
0,49
|
0,50
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QH trường Mầm non
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nam Điền
|
6
|
19;20;21;23
|
Hủy bỏ
|
|
QH trường Mầm non
|
0,50
|
|
|
0,49
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng
|
5
|
137;138,139;440
|
Hủy bỏ
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
40,80
|
5,00
|
|
|
35,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QH Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
15,12
|
|
|
|
15,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hải
|
13
|
45;46;47;48;49;50;51;
52;53
|
Giảm quy mô
|
|
QH Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
6b;7b
|
18;27
|
Giảm quy mô
|
|
QH Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
6,36
|
|
|
|
6,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng
|
2(1/2000)
|
223; 194; 195; 193
;222; 187;188;192;213;221; 188,189,190,185,219, 177;180;181;175;218;
168,170,172,175,211, 217; 169; 171; 172; 174; 161;163;210;196
|
Hủy bỏ
|
|
QH Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
7,32
|
|
|
|
7,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phúc Thắng
|
15 (tờ 3 cũ)
|
1
|
Giảm quy mô
|
|
QH Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thái
|
29
|
58; 60; 62; 63;
66; 67
|
Giảm quy mô
|
5
|
Đất cụm công nghiệp
|
75,00
|
73,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
75,00
|
73,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
6a;6b
|
35,36,37,38,39,40,41,
42,43,44,45,46,47,48, 49,50,51,52,53,54,55, 56,70,71,72,73,74,75,
76,77,78,79,80,81,82, 83;4,5,6,10,11,12,30, 31,32,33,34,35,36,37,
45,46,47,48,49,50,51, 52,53,54,55.57,58,59, 61,62
|
Hủy bỏ
|
II
|
Thay đổi tăng quy mô, địa điểm và số lượng một
số công trình, dự án
|
183,36
|
124,60
|
0,85
|
6,29
|
37,34
|
0,01
|
6,23
|
0,10
|
0,07
|
0,11
|
0,18
|
1,94
|
5,39
|
0,08
|
0,03
|
0,14
|
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
40,31
|
21,93
|
0,85
|
5,80
|
1,04
|
|
6,23
|
0,10
|
0,07
|
0,11
|
0,18
|
|
3,75
|
0,08
|
0,03
|
0,14
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng đường trục phát triển nối vùng
kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường Cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình
|
25,36
|
15,13
|
|
2,89
|
|
|
3,86
|
0,10
|
|
0,06
|
0,18
|
|
2,96
|
0,08
|
|
0,10
|
Xã Nghĩa Sơn; xã
Nghĩa Lạc, xã Nghĩa Phong, xã Nghĩa Bình, xã Nghĩa Minh, xã Phúc Thắng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Tăng quy mô
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường Phú - Tân - Thắng
|
8,81
|
4,41
|
0,85
|
1,05
|
0,51
|
|
1,35
|
|
0,03
|
|
|
|
0,58
|
|
0,03
|
|
Xã Nghĩa Hồng,
Nghĩa Phú, Nghĩa Tân, Phúc Thắng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Dự án mới
|
|
Cải tạo, nâng cấp đường Lâm - Hùng
|
6,14
|
2,39
|
|
1,86
|
0,53
|
|
1,02
|
|
0,04
|
0,05
|
|
|
0,21
|
|
|
0,04
|
xã Nghĩa Hùng,
Nghĩa Lâm
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Dự án mới
|
2
|
Đất ở tại nông thôn
|
26,25
|
24,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,94
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư và tái định cư
|
4,00
|
3,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,12
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong
|
4
|
137, 146, 148,
139,...
|
Dự án mới
|
|
Khu dân cư và tái định cư
|
2,50
|
2,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,12
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong
|
3
|
110, 111, 122,
133, 118,...
|
Dự án mới
|
|
Khu dân cư và tái định cư
|
6,21
|
6,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,05
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
8
|
8, 10, 11, 12,...
|
Dự án mới
|
|
Khu dân cư và tái định cư
|
7,05
|
6,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,10
|
|
|
|
Xã Nghĩa Sơn
|
6b
|
63, 64, 65, 66,
76, 77, 78, 79, 80,...
|
Dự án mới
|
|
Khu dân cư và tái định cư
|
5,10
|
4,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc
|
7
|
1, 5, 6, 7, 8, 9,
18, 19, 21, 20,...
|
Dự án mới
|
|
QH khu dân cư tập trung
|
1,09
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Tăng quy mô
|
|
QH khu dân cư tập trung
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lạc
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Tăng quy mô
|
3
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,00
|
|
|
0,49
|
0,50
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QH trường Mầm non
|
1,00
|
|
|
0,49
|
0,50
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Rạng Đông
|
10; 12
|
13, 14, 20, 97;
104, 133, 134, 135,
|
Tăng quy mô
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
40,80
|
5,00
|
|
|
35,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công nghiệp
|
35,80
|
|
|
|
35,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bãi Bồi Nghĩa
|
-
|
-
|
Tăng quy mô
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Bình
|
4
|
61,62,63,64,65,66,67,
68,69,70
|
Dự án mới
|
5
|
Đất cụm công nghiệp
|
75,00
|
73,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
70,00
|
68,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
TT Rạng Đông
|
1;2
|
211; 129
|
Dự án mới
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phong
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Tăng quy mô
|