Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 492/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2019 |
Ngày có hiệu lực | 28/06/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 492/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị Quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của UBND thành phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 104/TTr- UBND ngày 28/6/2019 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2912/TTr-STNMT ngày 28/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2016 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
I |
LOẠI ĐẤT |
15684,53 |
100,00 |
15.685,00 |
-0,47 |
15.684,53 |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
8559,31 |
54,57 |
7.567,00 |
-634,54 |
6.932,46 |
44,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2909,44 |
18,55 |
2.577,00 |
-204,19 |
2.372,81 |
15,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2682,18 |
17,10 |
2.355,00 |
-206,13 |
2.148,87 |
13,70 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
227,26 |
1,45 |
|
223,94 |
223,94 |
1,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
3518,39 |
22,43 |
3.101,00 |
-274,58 |
2.826,42 |
18,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
820,55 |
5,23 |
743,00 |
-120,48 |
622,52 |
3,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
113,32 |
0,72 |
172,00 |
-6,24 |
165,76 |
1,06 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
900,98 |
5,74 |
704,00 |
0,12 |
704,12 |
4,49 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
273,44 |
1,74 |
214,00 |
-23,61 |
190,39 |
1,21 |
1.7 |
Đất làm muối |
12,55 |
0,08 |
13,00 |
-0,45 |
12,55 |
0,08 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
10,64 |
0,07 |
|
37,89 |
37,89 |
0,24 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
6489,58 |
41,38 |
7.548,00 |
675,63 |
8.223,63 |
52,43 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
44,64 |
0,28 |
208,00 |
0,88 |
208,88 |
1,33 |
2.2 |
Đất an ninh |
5,98 |
0,04 |
34,00 |
-1,57 |
32,43 |
0,21 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
83,78 |
0,53 |
96,00 |
-0,22 |
95,78 |
0,61 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
18,16 |
0,12 |
27,00 |
24,29 |
51,29 |
0,33 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
38,9 |
0,25 |
177,00 |
-64,54 |
112,46 |
0,72 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
59,2 |
0,38 |
70,00 |
-6,94 |
63,06 |
0,40 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1573,93 |
10,03 |
2.045,00 |
275,97 |
2.320,97 |
14,80 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
30,3 |
0,19 |
40,00 |
18,51 |
58,51 |
0,37 |
|
Đất cơ sở y tế |
22,06 |
0,14 |
35,00 |
-8,23 |
26,77 |
0,17 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
134,76 |
0,86 |
139,00 |
11,09 |
150,09 |
0,96 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
29,07 |
0,19 |
52,00 |
19,69 |
71,69 |
0,46 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
25,33 |
0,16 |
27,00 |
-0,14 |
26,86 |
0,17 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
9,00 |
45,20 |
54,20 |
0,35 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2,44 |
0,02 |
9,00 |
22,07 |
31,07 |
0,20 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1146,75 |
7,31 |
977,00 |
|
977,00 |
6,23 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
932,88 |
5,95 |
1.499,00 |
|
1.499,00 |
9,56 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
30,73 |
0,20 |
31,00 |
8,97 |
39,97 |
0,25 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
13,26 |
0,08 |
10,00 |
2,54 |
12,54 |
0,08 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
18,92 |
0,12 |
19,00 |
1,44 |
20,44 |
0,13 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
572,66 |
3,65 |
580,00 |
82,19 |
662,19 |
4,22 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
59,02 |
0,38 |
|
113,37 |
113,37 |
0,72 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
11,82 |
0,08 |
|
15,74 |
15,74 |
0,10 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
12,05 |
0,08 |
|
162,89 |
162,89 |
1,04 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
13,88 |
0,09 |
|
13,62 |
13,62 |
0,09 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1781,03 |
11,36 |
|
1.671,59 |
1.671,59 |
10,66 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
44,22 |
0,28 |
|
38,28 |
38,28 |
0,24 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
635,64 |
4,05 |
569,00 |
-40,56 |
528,44 |
3,37 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
3108,93 |
19,82 |
3.109,00 |
-0,07 |
3.108,93 |
19,82 |
6 |
Đất đô thị* |
3360,25 |
21,42 |
7.238,00 |
0,34 |
7.238,34 |
46,15 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Phường Lê Hồng Phong |
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Phú |
Phường Quảng Phú |
Phường Nghĩa Lộ |
Phường Chánh Lộ |
Phường Nghĩa Chánh |
Xã Nghĩa Dõng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hà |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) +…. +(27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.688,84 |
35,38 |
0,05 |
0,30 |
10,60 |
129,24 |
122,34 |
37,31 |
26,39 |
76,39 |
83,23 |
90,98 |
11,63 |
47,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
533,57 |
2,98 |
|
|
1,29 |
95,25 |
41,32 |
33,01 |
8,06 |
36,33 |
34,47 |
19,81 |
|
20,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
530,25 |
|
|
|
1,29 |
95,25 |
41,32 |
33,01 |
8,06 |
36,33 |
34,47 |
19,81 |
|
20,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
692,45 |
28,84 |
0,05 |
0,30 |
9,31 |
19,59 |
70,32 |
3,63 |
17,68 |
38,41 |
44,93 |
68,81 |
0,01 |
25,35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
284,12 |
3,56 |
|
|
|
14,40 |
10,70 |
0,67 |
0,65 |
1,65 |
3,83 |
2,29 |
3,47 |
1,83 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
7,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
89,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
82,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
8,15 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
216,25 |
2,29 |
0,29 |
0,10 |
0,14 |
3,08 |
5,00 |
3,52 |
2,02 |
1,15 |
0,99 |
3,14 |
4,93 |
2,49 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
4,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
164,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
47,39 |
2,29 |
0,29 |
0,10 |
0,14 |
3,08 |
5,00 |
3,52 |
2,02 |
1,15 |
0,99 |
3,14 |
4,64 |
2,49 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Trương Quang Trọng |
Xã Tịnh Ấn Tây |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Xã Tịnh An |
Xã Tịnh Châu |
Xã Tịnh Long |
Xã Tịnh Thiện |
Xã Tịnh Khê |
Xã Tịnh Kỳ |
Xã Tịnh Hòa |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
155,99 |
133,70 |
245,64 |
62,13 |
53,61 |
15,90 |
75,88 |
137,47 |
97,85 |
39,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
81,35 |
68,20 |
8,21 |
5,56 |
13,68 |
4,80 |
2,96 |
53,30 |
|
2,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
81,35 |
68,20 |
8,21 |
5,56 |
13,68 |
4,80 |
2,62 |
53,30 |
|
2,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
56,98 |
65,50 |
100,13 |
56,43 |
16,27 |
10,07 |
7,23 |
21,52 |
27,55 |
3,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
11,81 |
|
81,49 |
0,14 |
23,55 |
0,03 |
41,85 |
49,60 |
12,18 |
20,42 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
5,85 |
|
|
|
|
|
|
1,56 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
55,81 |
|
0,11 |
1,00 |
23,84 |
8,48 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
3,01 |
58,12 |
12,70 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
11,12 |
6,27 |
|
1,31 |
2,80 |
44,24 |
91,49 |
27,92 |
1,48 |
0,48 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
4,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
2,36 |
44,24 |
91,49 |
26,37 |
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
7,01 |
6,27 |
|
1,31 |
0,44 |
|
|
1,55 |
1,48 |
0,48 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Phường Lê Hồng Phong |
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Phú |
Phường Quảng Phú |
Phường Nghĩa Lộ |
Phường Chánh Lộ |
Phường Nghĩa Chánh |
Xã Nghĩa Dõng |
Xã Nghĩa Dũng |
Xã Nghĩa Hà |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+…. +(27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD |
|
107,20 |
0,67 |
|
|
|
2,32 |
0,09 |
0,10 |
0,85 |
3,16 |
1,81 |
13,19 |
17,23 |
14,86 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
50,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,61 |
|
5,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
18,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
26,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,61 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
56,88 |
0,67 |
|
|
|
2,32 |
0,09 |
0,10 |
0,85 |
3,16 |
1,81 |
3,58 |
17,23 |
9,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56 |
|
|
1,50 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
3,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
1,80 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
25,15 |
0,62 |
|
|
|
1,26 |
0,04 |
0,03 |
0,12 |
0,88 |
1,27 |
0,59 |
2,54 |
4,12 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
9,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,29 |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,82 |
0,12 |
0,57 |
2,10 |
0,74 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,05 |
0,04 |
|
|
|
0,11 |
0,04 |
0,05 |
0,66 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,43 |
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,35 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,90 |
0,01 |
|
|
|
0,85 |
0,01 |
0,02 |
0,07 |
0,57 |
0,42 |
0,23 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Phường Trương Quang Trọng |
Xã Tịnh Ấn Tây |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Xã Tịnh An |
Xã Tịnh Châu |
Xã Tịnh Long |
Xã Tịnh Thiện |
Xã Tịnh Khê |
Xã Tịnh Kỳ |
Xã Tịnh Hòa |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD |
|
1,30 |
0,29 |
20,15 |
5,12 |
0,12 |
0,57 |
|
4,53 |
20,80 |
0,04 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
18,90 |
|
0,06 |
0,33 |
|
|
16,42 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
18,90 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
16,42 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
1,30 |
0,29 |
1,25 |
5,12 |
0,06 |
0,24 |
|
4,53 |
4,38 |
0,04 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59 |
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
0,18 |
|
0,58 |
0,26 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,11 |
0,29 |
1,14 |
4,90 |
0,04 |
|
|
3,77 |
2,43 |
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
0,22 |
0,02 |
|
|
0,16 |
|
0,04 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,66 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh xét duyệt
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu.