Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh đơn giá công tác trong tập đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt được công bố tại văn bản 814/UBND-VP ngày 05/02/2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 484/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/03/2015 |
Ngày có hiệu lực | 09/03/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Ngọc Thới |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 484/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 09 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TÁC TRONG TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU CÔNG BỐ TẠI VĂN BẢN SỐ 814/UBND-VP NGÀY 05/02/2008
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 01/4/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 33/2005/QĐ-BXD ngày 04/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt;
Căn cứ Quyết đinh số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung),
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 315/TTr-SXD ngày 30/12/2014 và việc đề nghị điều chỉnh đơn giá một số công tác trong tập đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt đã được UBND tỉnh công bố tại văn bản số 814/UBND-VP ngày 05/02/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này điều chỉnh đơn giá một số công tác trong tập đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt đã được UBND tỉnh công bố tại văn bản số 814/UBND-VP ngày 05/02/2008, cho phù hợp với định mức sửa đổi bổ sung do Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố tại Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Đơn giá điều chỉnh này phù hợp với mặt bằng giá của tập đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt công bố tại văn bản số 814/UBND-VP ngày 05/02/2008 nêu trên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TÁC TRONG TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG - PHẦN LẮP ĐẶT ĐƯỢC UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU CÔNG BỐ TẠI VĂN BẢN SỐ 814/UBND-VP NGÀY 05/02/2008
(Công bố kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Chương I: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
BA.11000 Lắp đặt quạt các loại
BA.11100 Lắp đặt quạt điện
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.11110 |
Lắp đặt quạt trần |
cái |
268.110 |
9.053 |
7.046 |
BA.11120 |
Lắp đặt quạt treo tường |
cái |
137.728 |
6.790 |
4.697 |
Ghi chú: đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì chi phí nhân công được nhân với hệ số k = 1,3
BA.12000 Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ)
Thành phần công việc:
Vận chuyển máy vào vị trí Iắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết bị, phụ kiện lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra chạy thử và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/máy.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 484/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 09 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TÁC TRONG TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU CÔNG BỐ TẠI VĂN BẢN SỐ 814/UBND-VP NGÀY 05/02/2008
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 01/4/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 33/2005/QĐ-BXD ngày 04/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt;
Căn cứ Quyết đinh số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung),
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 315/TTr-SXD ngày 30/12/2014 và việc đề nghị điều chỉnh đơn giá một số công tác trong tập đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt đã được UBND tỉnh công bố tại văn bản số 814/UBND-VP ngày 05/02/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này điều chỉnh đơn giá một số công tác trong tập đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt đã được UBND tỉnh công bố tại văn bản số 814/UBND-VP ngày 05/02/2008, cho phù hợp với định mức sửa đổi bổ sung do Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố tại Quyết định số 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Đơn giá điều chỉnh này phù hợp với mặt bằng giá của tập đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt công bố tại văn bản số 814/UBND-VP ngày 05/02/2008 nêu trên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TÁC TRONG TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG - PHẦN LẮP ĐẶT ĐƯỢC UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU CÔNG BỐ TẠI VĂN BẢN SỐ 814/UBND-VP NGÀY 05/02/2008
(Công bố kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Chương I: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
BA.11000 Lắp đặt quạt các loại
BA.11100 Lắp đặt quạt điện
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.11110 |
Lắp đặt quạt trần |
cái |
268.110 |
9.053 |
7.046 |
BA.11120 |
Lắp đặt quạt treo tường |
cái |
137.728 |
6.790 |
4.697 |
Ghi chú: đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì chi phí nhân công được nhân với hệ số k = 1,3
BA.12000 Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ)
Thành phần công việc:
Vận chuyển máy vào vị trí Iắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết bị, phụ kiện lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra chạy thử và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/máy.
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.12101 |
Lắp đặt máy điều hòa 1 cục |
máy |
77.250 |
36.213 |
4.697 |
BA.12200 Lắp đặt máy điều hòa 2 cục
Đơn vị tính: đồng/máy
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.12210 BA.12220 BA.12230 BA.12240 |
Lắp đặt máy điều hòa 2 cục Loại treo tường Loại ốp trần Loại âm trần Loại tủ đứng |
máy máy máy máy |
47.250 47.250 47.250 47.250 |
35.307 45.719 59.298 77.858 |
14.092 15.501 16.910 18.789 |
Ghi chú: Khi lắp đặt máy điều hòa 2 cục đã kể đến công đục lỗ qua tường. Khi lắp máy điều hòa 1 cục chưa kể đến công đục lỗ qua tường.
BA.13000 Lắp đặt các loại đèn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao
BA.13100 Lắp đặt các loại đèn có chao chụp
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.13101 |
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp Đèn thường có chụp |
bộ |
24.150 |
4.527 |
|
BA.13102 |
Đèn sát trần có chụp |
bộ |
55.650 |
5.432 |
|
BA.13103 |
Đèn chống nổ |
bộ |
81.900 |
7.695 |
|
BA.13104 |
Đèn chống ẩm |
bộ |
66.150 |
6.790 |
|
BA.13200 Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m
BA.13300 Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác xây lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.13210 |
Lắp đặt đèn ống dài 0,6m Loại hộp đèn 1 bóng |
bộ |
61.200 |
5.885 |
|
BA.13220 |
Loại hộp đèn 2 bóng |
bộ |
106.575 |
6.790 |
|
BA.13230 |
Loại hộp đèn 3 bóng |
bộ |
151.500 |
9.506 |
|
BA.13310 |
Loại đặt đèn ống dài 1,2m Loại hộp đèn 1 bóng |
bộ |
85.352 |
6.790 |
|
BA.13320 |
Loại hộp đèn 2 bóng |
bộ |
149.664 |
8.601 |
|
BA.13330 |
Loại hộp đèn 3 bóng |
bô |
213.865 |
10.864 |
|
BA.13340 |
Loại hộp đèn 4 bóng |
bộ |
277.746 |
12.674 |
|
BA.13400 Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,5m
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật Iiệu |
Nhân công |
Máy |
BA.13410 |
Lắp đặt đèn ống dài 1,5m Loại hộp đèn 1 bóng |
bộ |
111.465 |
7.695 |
|
BA.13420 |
Loại hộp đèn 2 bóng |
bộ |
197.592 |
9.959 |
|
BA.13430 |
Loại hộp đèn 3 bóng |
bộ |
284.572 |
12.222 |
|
BA.13440 |
Loại hộp đèn 4 bóng |
bộ |
373.128 |
14.032 |
|
BA.13500 Lắp đặt các loại đèn chùm
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.13510 |
Lắp đặt các loại đèn chùm Loại đèn chùm 3 bóng |
bộ |
240.240 |
7.695 |
|
BA.13520 |
Loại đèn chùm 5 bóng |
bộ |
500.500 |
9.053 |
|
BA.13530 |
Loại đèn chùm 10 bóng |
bộ |
900.450 |
14.938 |
|
BA.13540 |
Loại đèn chùm >10 bóng |
bộ |
1.350.405 |
15.843 |
|
BA.14000 Lắp đặt ống, máng bảo hộ dây dẫn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.14110 |
Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn Đường kính ống ≤ 26mm |
m |
11.956 |
1.811 |
470 |
BA.14120 |
Đường kính ống ≤ 35mm |
m |
16.304 |
2.263 |
470 |
BA.14130 |
Đường kính ống ≤ 40mm |
m |
22.773 |
2.716 |
517 |
BA.14140 |
Đường kính ống ≤ 50mm |
m |
26.909 |
3.169 |
564 |
BA.14150 |
Đường kính ống ≤ 66mm |
m |
34.443 |
3.395 |
653 |
BA.14160 |
Đường kính ống ≤ 80mm |
m |
43.863 |
3.621 |
705 |
BA.14200 Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.14210 |
Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn Đường kính ống ≤ 26mm |
m |
11.956 |
6.790 |
705 |
BA.14220 |
Đường kính ống ≤ 35mm |
m |
16.304 |
7.695 |
705 |
BA.14230 |
Đường kính ống ≤ 40mm |
m |
22.773 |
9.053 |
799 |
BA.14240 |
Đường kính ống ≤ 50mm |
m |
26.909 |
10.864 |
799 |
BA.14250 |
Đường kính ống ≤ 66mm |
m |
34.443 |
12.222 |
892 |
BA.14260 |
Đường kính ống ≤ 80mm |
m |
43.863 |
14.032 |
939 |
Ghi chú: Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
BA.14300 Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vât liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
|
|
|
|
BA.14301 |
Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 15mm |
m |
1.424 |
1.267 |
470 |
BA.14302 |
Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 27mm |
m |
1.607 |
1.537 |
470 |
BA.14303 |
Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 34mm |
m |
2.142 |
1.765 |
564 |
BA.14304 |
Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 48mm |
m |
3.213 |
2.082 |
658 |
BA.14305 |
Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 76mm |
m |
5.355 |
2.44 |
799 |
BA.14306 |
Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 90mm |
m |
6.426 |
2.852 |
939 |
BA.14400 Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn |
|
|
|
|
BA.14401 |
Đường kính ống ≤ 15mm |
m |
1.560 |
4.979 |
470 |
BA.14402 |
Đường kính ống ≤ 27mm |
m |
1.760 |
6.790 |
470 |
BA.14403 |
Đường kính ống ≤ 34mm |
m |
2.346 |
7.695 |
564 |
BA.14404 |
Đường kính ống ≤ 48mm |
m |
3.519 |
9.053 |
658 |
BA.14405 |
Đường kính ống ≤ 76mm |
m |
5.865 |
10.411 |
799 |
BA.14406 |
Đường kính ống ≤ 90mm |
m |
7.038 |
11.769 |
939 |
Ghi chú: Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
BA.15000 Lắp đặt phụ kiện đường dây
BA.15100 Lắp đặt ống sứ, ống nhựa luồn qua tường
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
||
BA.15101 |
Lắp đặt ống sứ, ống nhựa Chiều dài ống ≤ 150mm Tường gạch |
cái |
2.310 |
6.790 |
470 |
|
||
BA.15102 |
Tường bê tông |
cái |
2.310 |
9.506 |
564 |
|
||
|
Chiều dài ống ≤ 250mm |
|
|
|
|
|
||
BA.15103 |
Tường gạch |
cái |
4.620 |
9.506 |
564 |
|
||
BA.15104 |
Tường bê tông |
cái |
4.620 |
10.864 |
705 |
|
||
|
Chiều dài ống ≤ 350mm |
|
|
|
|
|
||
BA.15105 |
Tường gạch |
cái |
5.775 |
10.864 |
705 |
|
||
BA.15106 |
Tường bê tông |
cái |
5.775 |
13.127 |
799 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
BA.152000 Lắp đặt các loại sứ hạ thế
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.15201 |
Lắp đặt các loại sứ hạ thế Lắp đặt sứ các loại |
sứ |
1.050 |
2.263 |
|
BA.15202 |
Lắp đặt sứ tai mèo |
sứ |
1.575 |
2.716 |
|
BA.15203 |
Lắp đặt 2 sứ |
sứ |
26.250 |
9.959 |
|
BA.15204 |
Lắp đặt 3 sứ |
sứ |
33.600 |
14.032 |
|
BA.15205 |
Lắp đặt 4 sứ |
sứ |
45.150 |
19.917 |
|
Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.
BA.15300 Lắp đặt puli
Thành phần công việc:
Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.15301 |
Lắp đặt puli Loại puli sứ kẹp vào tường |
cái |
1.648 |
1.041 |
470 |
BA.15302 |
Loại puli sứ kẹp vào trần |
cái |
1.648 |
1.358 |
705 |
BA.15304 |
Loại puli ≤ 30x30 vào tường |
cái |
1.648 |
1.358 |
470 |
BA.15305 |
Loại puli ≤ 30x30 vào trần |
cái |
1.648 |
1.539 |
705 |
BA.15306 |
Loại puli ≥ 35x35 vào tường |
cái |
2.266 |
2.309 |
470 |
BA.15307 |
Loại puli ≥ 30x30 vào trần |
cái |
2.266 |
2.309 |
705 |
BA.15400 Lắp đặt hộp nổi, hộp phân dây, hộp công tác, hộp cầu chì, hộp automat
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị tính: đồng/hộp
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.15401 |
Lắp đặt hộp các loại Kích thước hộp ≤ 40x50mm |
hộp |
1.050 |
8.601 |
939 |
BA.15402 |
Kích thước hộp ≤ 40x60mm |
hộp |
1.050 |
8.601 |
939 |
BA.15403 |
Kích thước hộp ≤ 60x50mm |
hộp |
1.260 |
8.601 |
939 |
BA.15404 |
Kích thước hộp ≤ 50x80mm |
hộp |
1.575 |
9.053 |
939 |
BA.15405 |
Kích thước hộp ≤ 60x80mm |
hộp |
1.890 |
9.053 |
939 |
BA.15406 |
Kích thước hộp ≤ 100x100mm |
hộp |
2.100 |
9.506 |
939 |
BA.15407 |
Kích thước hộp ≤ 150x150mm |
hộp |
2.625 |
10.411 |
939 |
BA.15408 |
Kích thước hộp ≤ 150x200mm |
hộp |
2.940 |
10.411 |
939 |
BA.15409 |
Kích thước hộp ≤ 200x200mm |
hộp |
4.200 |
12.222 |
939 |
BA.15410 |
Kích thước hộp ≤ 250x200mm |
hộp |
4.725 |
12.222 |
939 |
BA.15411 |
Kích thước hộp ≤ 300x300mm |
hộp |
5.250 |
13.580 |
939 |
BA.15412 |
Kích thước hộp ≤ 300x400mm |
hộp |
5.775 |
13.580 |
939 |
BA.15413 |
Kích thước hộp ≤ 400x400mm |
hộp |
7.350 |
13.580 |
939 |
BA.16000 Kéo rải các loại dây
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao
BA.16100 Lắp đặt dây đơn
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.16101 |
Loại đặt dây đơn Loại dây 1x0,3mm2 |
m |
894 |
724 |
|
BA.16102 |
Loại dây 1x0,5mm2 |
m |
938 |
724 |
|
BA.16103 |
Loại dây 2x0,7mm2 |
m |
993 |
724 |
|
BA.16104 |
Loại dây 1x0,75mm2 |
m |
1.048 |
905 |
|
BA.16105 |
Loại dây 1x0,8mm2 |
m |
1.103 |
905 |
|
BA.16106 |
Loại dây 1x1mm2 |
m |
1.269 |
905 |
|
BA.16107 |
Loại dây 1x1,5mm2 |
m |
1.368 |
1.036 |
|
BA.16108 |
Loại dây 1x2mm2 |
m |
1.655 |
1.086 |
|
BA.16109 |
Loại dây 1x2,5mm2 |
m |
2.074 |
1.086 |
|
BA.16110 |
Loại dây 1x3mm2 |
m |
2.206 |
1.177 |
|
BA.16111 |
Loại dây 1x4mm2 |
m |
3.341 |
1.267 |
|
BA 16112 |
Loại dây 1x6mm2 |
m |
4.717 |
1.313 |
|
BA.16113 |
Loại dây 1x10mm2 |
m |
7.890 |
1.358 |
|
BA.16114 |
Loại dây 1x16mm2 |
m |
12.187 |
1.449 |
|
BA.16115 |
Loại dây 1x25mm2 |
m |
19.131 |
1.811 |
|
BA.16200 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.16201 |
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Loại dây 2x0,5mm2 |
m |
1.082 |
905 |
|
BA.16202 |
Loại dây 2x0,75mm2 |
m |
1.66 |
1.086 |
|
BA.16203 |
Loại dây 2x1mm2 |
m |
2.28 |
1.086 |
|
BA.16204 |
Loại dây 2x1,5mm2 |
m |
2.902 |
1.177 |
|
BA.16205 |
Loại dây 2x2x5mm2 |
m |
4.082 |
1.267 |
|
BA.16206 |
Loại dây 2x4mm2 |
m |
5.957 |
1.313 |
|
BA.16207 |
Loại dây 2x6mm2 |
m |
9.708 |
1.358 |
|
BA.16208 |
Loại dây 2x8mm2 |
m |
12.680 |
1.449 |
|
BA.16209 |
Loại dây 2x10mm2 |
m |
16.603 |
1.630 |
|
BA.16210 |
Loại dây 2x16mm2 |
m |
22.945 |
1.901 |
|
BA.16211 |
Loại dây 2x25mm2 |
m |
35.300 |
2.082 |
|
BA.16300 Lắp đặt dây dẫn 3 ruột.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.16301 |
Loại đặt dây dẫn 3 ruột Loại dây 3x0,5mm2 |
m |
1.329 |
1.086 |
|
BA.16302 |
Loại dây 3x0,75mm2 |
m |
1.998 |
1.086 |
|
BA.16303 |
Loại dây 3x1mm2 |
m |
2.090 |
1.177 |
|
BA.16304 |
Loại dây 3x1,75mm2 |
m |
4.677 |
1.267 |
|
BA.16305 |
Loại dây 3x2mm2 |
m |
4.786 |
1.313 |
|
BA.16306 |
Loại dây 3x2,5mm2 |
m |
5.566 |
1.358 |
|
BA.16307 |
Loại dây 3x2,75mm2 |
m |
6.126 |
1.449 |
|
BA.16308 |
Loại dây 3x3mm2 |
m |
6.674 |
1.539 |
|
BA.16400 Lắp đặt dây dẫn 4 ruột
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.16401 |
Loại đặt dây dẫn 4 ruột Loại dây 4x0,5mm2 |
m |
1.639 |
1.086 |
|
BA.16402 |
Loại dây 4x0,75mm2 |
m |
2.458 |
1.086 |
|
BA.16403 |
Loại dây 4x1mm2 |
m |
3.223 |
1.267 |
|
BA.16404 |
Loại dây 4x1,5mm2 |
m |
4.828 |
1.313 |
|
BA.16405 |
Loại dây 4x1,75mm2 |
m |
5.626 |
1.358 |
|
BA.16406 |
Loại dây 4x2mm2 |
m |
5.681 |
1.358 |
|
BA.16407 |
Loại dây 4x2,5mm2 |
m |
6.500 |
1.449 |
|
BA.16408 |
Loại dây 4x3mm2 |
m |
7.450 |
1.449 |
|
BA.16409 |
Loại dây 4x3,5mm2 |
m |
8.412 |
1.539 |
|
BA.17000 Lắp đặt bảng điện các loại vào tường
Thành phần công việc:
Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.
BA.17100 Lắp bảng gỗ vào tường gạch
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.17101 |
Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch Kích thước bảng ≤ 90x150mm |
cái |
4.200 |
4.346 |
4.697 |
BA.17102 |
Kích thước bảng ≤ 180x250mm |
cái |
5.400 |
5.321 |
4.697 |
BA.17103 |
Kích thước bảng ≤ 300x400mm |
cái |
9.600 |
7.605 |
4.697 |
BA.17104 |
Kích thước bảng ≤ 450x500mm |
cái |
14.400 |
8.691 |
4.697 |
BA.17105 |
Kích thước bảng ≤ 600x700mm |
cái |
19.200 |
11.950 |
4.697 |
BA.17200 Lắp bảng gỗ vào tường bê tông
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.17201 |
Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông Kích thước bảng ≤ 90x150mm |
cái |
4.200 |
15.432 |
9.394 |
BA.17202 |
Kích thước bảng ≤ 180x250mm |
cái |
5.400 |
6.518 |
9.394 |
BA.17203 |
Kích thước bảng ≤ 300x400mm |
cái |
9.600 |
8.691 |
9.394 |
BA.17204 |
Kích thước bảng ≤ 450x500mm |
cái |
14.400 |
9.777 |
9.394 |
BA.17205 |
Kích thước bảng ≤ 600x700mm |
cái |
19.200 |
13.037 |
9.394 |
BA.1800 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp đặt công tác, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.18100 Lắp đặt công tắc
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.18101 |
Lắp đặt công tác 1 hạt trên 1 công tắc |
cái |
4.786 |
3.621 |
|
BA.18102 |
2 hạt trên 1 công tắc |
cái |
9.572 |
3.983 |
|
BA.18103 |
3 hạt trên 1 công tắc |
cái |
14.357 |
4.346 |
|
BA.18104 |
4 hạt trên 1 công tắc |
cái |
19.143 |
4 708 |
|
BA.18105 |
5 hạt trên 1 công tắc |
cái |
23.929 |
5.070 |
|
BA.18106 |
6 hạt trên 1 công tắc |
cái |
28.714 |
6.156 |
|
BA.18200 Lắp đặt ổ cắm
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.18201 |
Lắp đặt ổ cắm đơn |
cái |
20.050 |
3.621 |
|
BA.18202 |
Lắp đặt ổ cắm đôi |
cái |
33.416 |
4.346 |
|
BA.18203 |
Lắp đặt ổ cắm ba |
cái |
37.235 |
5.070 |
|
BA.18204 |
Lắp đặt ổ cắm bốn |
cái |
41.054 |
5.794 |
|
BA.18300 Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp |
|
|
|
|
BA.18301 |
Loại 1 công tắc, 1 ổ cắm |
cái |
24.836 |
3.621 |
|
BA.18302 |
Loại 1 công tắc, 2 ổ cắm |
cái |
44.885 |
3.983 |
|
BA.18303 |
Loại 1 công tắc, 3 ổ cắm |
cái |
64.935 |
4.346 |
|
BA.18304 |
Loại 2 công tắc, 1 ổ cắm |
cái |
29.621 |
5.070 |
|
BA.18305 |
Loại 2 công tắc, 2 ổ cắm |
cái |
49.671 |
5.794 |
|
BA.18306 |
Loại 2 công tắc, 3 ổ cắm |
cái |
69.721 |
6.518 |
|
BA.18400 Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.18401 |
Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều Cường độ dòng điện ≤ 60A |
bộ |
54.000 |
9.053 |
3.288 |
BA.18402 |
Cường độ dòng điện ≤ 100A |
bộ |
112.200 |
17.201 |
3.758 |
BA.18403 |
Cường độ dòng điện ≤ 200A |
bộ |
163.200 |
18.106 |
4.697 |
BA.18404 |
Cường độ dòng điện ≤ 400A |
bộ |
181.800 |
27.160 |
5.637 |
BA.18500 Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.18501 |
Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều Cường độ dòng điện ≤ 60A |
bộ |
53.000 |
10.864 |
4.462 |
BA.18502 |
Cường độ dòng điện ≤ 100A |
bộ |
122.400 |
20.822 |
5.402 |
BA.18503 |
Cường độ dòng điện ≤ 200A |
bộ |
181.800 |
21.728 |
5.872 |
BA.18504 |
Cường độ dòng điện ≤ 400A |
bộ |
201.000 |
30.781 |
6.106 |
BA.19000 Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ
BA.19100 Lắp đặt các loại đồng hồ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.19101 BA.19102 BA.19303 BA.19104 |
Lắp đặt đồng hồ Vôn kế Lắp đặt đồng hồ ampe kế Lắp đặt đồng hồ oát kế (công tơ) Lắp đặt đồng hồ rờ le |
cái cái cái cái |
131.300 151.500 101.000 163.200 |
4.979 5.432 6.790 9.959 |
|
BA.19200 Lắp đặt aptomat loại 1 pha
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.19201 |
Lắp đặt aptomat 1 pha Cường độ dòng điện ≤ 10A |
cái |
19.037 |
4.979 |
|
BA.19202 |
Cường độ dòng điện ≤ 15A |
cái |
56.181 |
6.790 |
|
BA.19203 |
Cường độ dòng điện ≤ 100A |
cái |
92.727 |
10.411 |
|
BA.19204 |
Cường độ dòng điện ≤ 15A |
cái |
139.091 |
10.864 |
|
BA.19205 |
Cường độ dòng điện ≤ 200A |
cái |
231.818 |
15.390 |
|
BA.19206 |
Cường độ dòng điện ≥ 200A |
cái |
274.091 |
36.665 |
|
BA.19300 Lắp đặt aptomat loại 3 pha
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.19301 |
Lắp đặt aptomat 3 pha Cường độ dòng điện ≤ 10A |
cái |
99.273 |
8.148 |
|
BA.19302 |
Cường độ dòng điện ≤ 15A |
cái |
105.709 |
13.580 |
|
BA.19303 |
Cường độ dòng điện ≤ 100A |
cái |
325.954 |
19.012 |
|
BA.19304 |
Cường độ dòng điện ≤ 15A |
cái |
647.318 |
23.086 |
|
BA.19305 |
Cường độ dòng điện ≤ 200A |
cái |
647.318 |
40.739 |
|
BA.19306 |
Cường độ dòng điện ≥ 200A |
cái |
1.781.591 |
54.319 |
|
BA.19400 Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, cháy báo
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.19401 BA.19402 BA.19403 BA.19404 BA.19405 |
Lắp đặt các loại máy biến dòng Cường độ dòng điện ≤ 50/5A Cường độ dòng điện ≤ 100/5A Cường độ dòng điện ≤ 200/5A Lắp đặt linh kiện chống điện giật Lắp đặt linh điện báo cháy |
bộ bộ bộ bộ bộ |
507.500 609.000 707.000 131.300 161.600 |
9.506 17.654 32.592 8.148 6.790 |
|
BA.19500 Lắp đặt công tơ điện
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.19501 |
Lắp công tơ điện Lắp công tợ điện 1 pha vào bảng đã có sẵn |
cái |
66.300 |
6.337 |
7.046 |
BA.19502 |
Lắp công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵn |
cái |
102.000 |
7.243 |
7.046 |
BA.19503 |
Lắp công tơ điện 1 pha vào bảng và lắp bảng vào tường |
cái |
70.890 |
8.601 |
7.046 |
BA.19504 |
Lắp công tơ điện 3 pha vào bảng và lắp bảng vào tường |
cái |
109.080 |
12.222 |
7.046 |
BA.19600 Lắp đặt chuông điện
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.19601 |
Lắp đặt chuông điện |
1 cái |
20.522 |
4.074 |
4.697 |
BA.2000 Hệ thống chống sét
BA.20100 Gia công và đóng cọc chống sét
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cọc
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.20101 BA.20102 BA.20103 |
Gia công và đóng cọc chống sét Gia công và đóng cọc chống sét Đóng cọc chống sét đã có sẵn Đóng cọc ống đồng Ø ≤ 50mm có sẵn |
cọc cọc cọc |
27.563 26.513 53.025 |
22.633 12.222 14.485 |
|
BA.20200 Kéo rải dây chống sét dưới mương đất
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.20201 |
Kéo rải dây chống sét dưới mương đất Loại dây đồng Ø8mm |
m |
12.067 |
815 |
417 |
BA.20202 |
Loại dây đồng Ø10mm |
m |
7.712 |
951 |
417 |
BA.20203 |
Loại dây đồng Ø12mm |
m |
11.100 |
951 |
417 |
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối.
BA.20300 Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà |
|
|
|
|
BA.20301 |
Loại dây đồng Ø8mm |
m |
15.179 |
2.625 |
2.766 |
BA.20302 |
Loại dây đồng Ø10mm |
m |
9.254 |
3.078 |
2.766 |
BA.20303 |
Loại dây đồng Ø12mm |
m |
11.907 |
5.613 |
2.766 |
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng; thép đoạn gồm cả công chặt, nối.
BA.20400 Gia công các kim thu sét
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.20401 |
Gia công kim thu sét Chiều dài kim 0,5m |
cái |
12.511 |
8.148 |
2.291 |
BA.20402 |
Chiều dài kim 1m |
cái |
25.103 |
10.864 |
2.291 |
BA.20403 |
Chiều dài kim 1,5m |
cai |
37.614 |
13.580 |
2.291 |
BA.20404 |
Chiều dài kim 2m |
cái |
50.206 |
16.296 |
2.291 |
BA.20500 Lắp đặt các kim thu sét
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BA.20501 |
Lắp đặt kim thu sét Chiều dài kim 0,5m |
cái |
19.725 |
29.876 |
15.025 |
BA.20502 |
Chiều dài kim 1m |
cái |
38.400 |
35.307 |
15.025 |
BA.20503 |
Chiều dài kim 1,5m |
cái |
51.025 |
43.455 |
19.199 |
BA.20504 |
Chiều dài kim 2m |
cái |
76.275 |
50.698 |
19.199 |
Chương II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
BB.14300 lắp đặt ống thép tráng kẽm nổi bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m
Thành phần công việc:
Vận chuyển trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nổi bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m |
|
|
|
|
BB.14301 BB.14302 BB.14303 BB.14304 BB.14305 BB.14306 BB.14307 BB.14308 BB.14309 BB.14310 BB.14311 BB.14312 |
Đường kính ống ≤ 25mm Đường kính ống 32mm Đường kính ống 40mm Đường kính ống 50mm Đường kính ống 67mm Đường kính ống 76mm Đường kính ống 89mm Đường kính ống 100mm Đường kính ống 110mm Đường kính ống 150mm Đường kính ống 200mm Đường kính ống 250mm |
100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m 100m |
1.406.559 1.869.478 2.515.024 2.801.217 3.738.956 5.845.184 7.596.010 8.864.386 9.837.907 13.408.080 17.861.446 22.386.813 |
475.293 561.298 642.777 706.150 768.617 856.443 902.151 952.849 995.399 1.289.176 1.724.635 2.149.230 |
|
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp đặt giá đỡ ống thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,8
BB.19000 Lắp đặt ống nhựa
BB.19100 Lắp đặt ống nhựa miệng bát nổi bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nổi bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
BB.19101 |
Đường kính ống 20mm |
100m |
1.406.559 |
112.712 |
|
BB.19102 |
Đường kính ống 25mm |
100m |
1.869.478 |
132.177 |
|
BB.19103 |
Đường kính ống 32mm |
100m |
2.515.024 |
153.884 |
|
BB.19104 |
Đường kính ống 40mm |
100m |
2.801.217 |
198.265 |
|
BB.19105 |
Đường kính ống 50mm |
100m |
3.738.956 |
248.058 |
|
BB.19106 |
Đường kính ống 60mm |
100m |
5.845.184 |
270.691 |
|
BB.19107 |
Đường kính ống 89mm |
100m |
7.596.010 |
286.081 |
|
BB.19108 |
Đường kính ống 100mm |
100m |
8.864.386 |
348.096 |
|
BB.19109 |
Đường kính ống 125mm |
100m |
9.837.907 |
378.424 |
|
BB.19110 |
Đường kính ống 150mm |
100m |
13.408.086 |
407.752 |
|
BB.19111 |
Đường kính ống 200mm |
100m |
17.861.446 |
514.674 |
|
BB.19112 |
Đường kính ống 250mm |
100m |
22.386.813 |
578.499 |
|
BB.19113 |
Đường kính ống 300mm |
100m |
25.935.573 |
694.380 |
|
BB.19200 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nổi gioăng - đoạn ống dài 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nổi gioăng, đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
BB.19201 BB.19202 BB.19203 BB.19204 BB.19205 |
Đường kính ống 100mm Đường kính ống 150mm Đường kính ống 200mm Đường kính ống 250mm Đường kính ống 300mm |
100m 100m 100m 100m 100m |
4.230.573 7.102.810 11.073.707 22.100.385 26.544.854 |
301.924 316.862 422.784 528.707 635.535 |
|
Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
BB.19300 Lắp đặt ống nhựa PVC nổi bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy ván mép ống lau chùi, quét queo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống nhựa PVC nổi bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m |
|
|
|
|
BB.19301 |
Đường kính ống 20mm |
100m |
333.333 |
298.756 |
23.924 |
BB.19302 |
Đường kính ống 25mm |
100m |
454.545 |
324.557 |
27.113 |
BB.19303 |
Đường kính ống 32mm |
100m |
656.566 |
337.684 |
35.088 |
BB.19304 |
Đường kính ống 40mm |
100m |
848.485 |
377.056 |
39.873 |
BB.19305 |
Đường kính ống 50mm |
100m |
1.111.111 |
396.530 |
46.252 |
BB.19306 |
Đường kính ống 60mm |
100m |
1.161.616 |
430.027 |
57.416 |
BB.19307 |
Đường kính ống 75mm |
100m |
1.955.556 |
436.364 |
63.796 |
BB.19308 |
Đường kính ống 80mm |
100m |
2.085.859 |
462.166 |
71.771 |
BB.19309 |
Đường kính ống 100mm |
100m |
3.575.758 |
556.319 |
92.504 |
BB.19310 |
Đường kính ống 125mm |
100m |
4.469.697 |
584.384 |
116.428 |
BB.19311 |
Đường kính ống 150mm |
100m |
5.363.636 |
663.147 |
132.377 |
BB.19312 |
Đường kính ống 200mm |
100m |
10.393.939 |
729.368 |
154.705 |
BB.19313 |
Đường kính ống 250mm |
100m |
12.989.899 |
821.125 |
191.388 |
BB.19400 Lắp đặt ống nhựa nổi bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy ván mép ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đặt ống nhựa nổi bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m |
|
|
|
|
BB.19401 |
Đường kính ống 15mm |
100m |
272.565 |
244.889 |
|
BB.19402 |
Đường kính ống 20mm |
100m |
335.854 |
257.111 |
|
BB.19403 |
Đường kính ống 25mm |
100m |
449.339 |
262.090 |
|
BB.19404 |
Đường kính ống 32mm |
100m |
655.558 |
269.333 |
|
BB.19405 |
Đường kính ống 40mm |
100m |
841.622 |
338.137 |
|
BB.19406 |
Đường kính ống 50mm |
100m |
1.097.646 |
342.664 |
|
BB.19407 |
Đường kính ống 67mm |
100m |
1.574.935 |
367.560 |
|
BB.19408 |
Đường kính ống 76mm |
100m |
2.009.979 |
416.900 |
|
BB.19409 |
Đường kính ống 89mm |
100m |
2.158.109 |
448.420 |
|
BB.19410 |
Đường kính ống 100mm |
100m |
3.726.033 |
521.012 |
|
BB.19411 |
Đường kính ống 125mm |
100m |
4.640.645 |
573.068 |
|
BB.19412 |
Đường kính ống 150mm |
100m |
5.665.055 |
703.434 |
|
BB.19413 |
Đường kính ống 200mm |
100m |
10.966.467 |
938.364 |
|
BB.19414 |
Đường kính ống 250mm |
100m |
13.705.570 |
1.147.040 |
|
Ghi chú: Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng, cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.