ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 483/QĐ-UBND
|
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 09 tháng 03 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔng bỐ ĐIỀU CHỈNH đƠn giá XÂY DỰNG công tác trong tẬp đơn giÁ xây dỰng cÔng trình – phẦn xây dỰng đã đưỢc UBND tỈnh Bà RỊa - VŨNG Tàu cÔng bỐ tẠi văN bẢn sỐ 813/UBND-VP ngày 05/02/2008
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ
Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân
dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ
Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 01/4/2005 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
ban hành định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố định mức dự toán
xây dựng công trình -
phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung),
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng lại Tờ trình
số 314/TTr-SXD ngày 30/12/2014 về việc đề nghị điều chỉnh đơn giá một số công tác trong lập đơn giá
xây dựng công trình – phần xây dựng đã
được UBND tỉnh công bố tại văn bản số 813/UBND-VP ngày 05/02/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này
điều chỉnh đơn giá một số công tác trong tập
đơn giá xây dựng công trình – phần xây dựng đã được UBND tỉnh công bố tại văn bản số 813/UBND-VP ngày
05/02/2008, cho phù hợp với định mức sửa đổi, bổ sung do Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố tại Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày
26/12/2012 để các tổ chức, cá nhân
liên quan tham khảo, sử dụng trong việc lập và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình.
Đơn giá điều chỉnh này phù hợp với mặt
bằng giá của tập đơn giá xây dựng công trình – phần xây dựng công bố tại văn
bản số 813/UBND-VP ngày 05/02/2008 nêu trên.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và
phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và
Xã hội, Tài chính,
Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng
(b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, X6.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thới
|
ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ
MỘT SỐ CÔNG TÁC TRONG TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
– PHẦN XÂY DỰNG ĐƯỢC
UBND TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
CÔNG BỐ TẠI VĂN BẢN SỐ 813/UBND-VP NGÀY 05/02/2008
(Công bố kèm
theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 09/03/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Chương II: CÔNG TÁC ĐẢO, ĐẮP
ĐẤT, ĐÁ, CÁT
AB.54000
Vận chuyển đá sau nổ
mìn 1000m tiếp theo bằng
ô tô tự đổ.
Áp dụng đối với
trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi
đào đến nơi đổ > 1000m
Đơn vị tính: đồng/100 m3 đá nguyên khai/1km
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vât
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AB.54111
|
Vận chuyển đá
sau nổ mìn 1000m tiếp, cự ly <= 2km bằng
Ô tô tự đổ 5
tấn
|
100
m3
|
|
|
484.360
|
2. Chương III: CÔNG
TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỎ CỌC, KHOAN
TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.24000 Làm cọc cát bằng phương pháp ép rung
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ, bốc xúc đổ cát đến độ sâu thiết kế, bơm nước vào lỗ cọc, rung ống vách, vừa rung vừa nhổ ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thi công cọc cát bằng phương ép
rung
|
|
|
|
|
Chiều dài cọc
<= 7m
|
Đất cấp I
|
AC.24111
|
đường kính cọc
330cm
|
100m
|
1.023.272
|
210.627
|
2.046.094
|
AC.24112
|
đường kính cọc 430cm
|
100m
|
1.785.953
|
382.880
|
2.182.501
|
|
Đất cấp II
|
|
|
|
|
AC.24121
|
đường kính cọc 330cm
|
100m
|
1.023.272
|
233.224
|
2.182.501
|
AC.24122
|
đường kính cọc 430cm
|
100m
|
1.785.953
|
421.254
|
2.392.356
|
|
Chiều dài cọc > 7m
|
|
|
|
|
|
Đất cấp I
|
|
|
|
|
AC.24211
|
đường kính cọc 330cm
|
100m
|
1.023.272
|
254.543
|
1.846.731
|
AC.24212
|
đường kính cọc 430cm
|
100m
|
1.785.953
|
459.200
|
1.962.152
|
|
Đất cấp II
|
|
|
|
|
AC.24221
|
đường kính cọc 330cm
|
100m
|
1.023.272
|
275.861
|
1.962.152
|
AC24222
|
đường kính cọc
430cm
|
100m
|
1.785.953
|
497.574
|
2.151.022
|
|
Chiều dài cọc >12
|
|
|
|
|
|
Đất cấp I
|
|
|
|
|
AC.24311
|
đường kính cọc 330cm
|
100m
|
1.023.272
|
297.180
|
1.657.861
|
AC.24312
|
đường kính cọc
430cm
|
100m
|
1.785.953
|
515.521
|
1.762.789
|
|
Đất cấp II
|
|
|
|
|
AC.24321
|
đường kính cọc 330cm
|
100m
|
1.023.272
|
318.498
|
1.762.789
|
AC.24322
|
đường kính cọc
430cm
|
100m
|
1.785.953
|
573.894
|
1.983.137
|
3. Chương VI: CÔNG TÁC ĐỔ
BÊ TÔNG TẠI CHỖ
AF.84000 Ván khuôn bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống
AF.84300 Ván khuôn xà dầm, giằng
Đơn vị
tính đồng/100m2
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sản xuất, lắp
dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp không có
khung xương, xà gồ gỗ, cột chống
bằng hệ thống giáo ống
Ván khuôn sàn
mái
|
|
|
|
|
AF.84311
AF.84321
AF.84331
|
Chiều cao <=16m
Chiều cao <= 50m
Chiều cao > 50m
|
100 m2
100 m2
100 m2
|
2.546.503
2.546.803
2.546.803
|
1.034.659
1.138.033
1.251.974
|
35.250
565.955
819.507
|
4. Chương X: CÔNG TÁC LÀM MÁI TRÁT, ỐP, LÁNG, LÁT,
LÀM TRẦN, CÔNG TÁC HOÀN
THIỆN KHÁC
AK.26000
Công tác trát Granito
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa,
trát, mài theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.26300
Trát Granito thành ô văng, sê nô, lan can, diềm che nắng
Đơn
vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trát granito thành ô văng, sê nô, lan can, diềm
che nắng
Dày 1cm, vữa lót
|
|
|
|
|
AK.26313
|
Vữa XM mác 50
|
m2
|
35.243
|
54.331
|
|
AK.26314
|
Vữa XM mác 75
Dày 1,5cm,
vữa lót
|
m2
|
36.133
|
54.331
|
|
AK.26323
|
Vữa XM mác 50
|
m2
|
39.497
|
54.331
|
|
AK.26324
|
Vữa XM mác 75
|
m2
|
40.386
|
54.331
|
|
AK.26400 Trát granito tường, trụ cột
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trát granito tường, trụ cột
Trát tường dày 1,5cm, vữa lót
|
|
|
|
|
AK.26413
|
VữaXM mác 50
|
m2
|
39.497
|
33.999
|
|
AK.26414
|
Vữa XM mác75
|
m2
|
40.386
|
33.999
|
|
|
Trát trụ, cột dày 1,5cm, vữa lót
|
|
|
|
|
AK.26423
|
VữaXM mác 50
|
m2
|
39.497
|
81.321
|
|
AK.26424
|
Vữa XM mác 75
|
m2
|
40.386
|
81.321
|
|
AK.30000
Công tác ốp gạch, đá
Thành phần công việc:
Chuẩn bị trát,
lớp lót lớp vữa xi măng, cưa cắt gạch, tráng mạch, đánh
bóng lau chùi theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m
Vữa lót tính trong công tác ốp gạch, đá sử dụng vữa xi măng PC 40 cát mịn có mô đun độ lớn ML = 1,5-2
AK.31000 Công tác ốp gạch
AK.31100 Ốp tường, trụ, cột
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác ốp gạch
Ốp tường, trụ, cột
|
|
|
|
|
AK.31110
|
Kích thước gạch 20*25 cm
|
m2
|
58.014
|
22.053
|
11.195
|
AK.31120
|
Kích thước gạch 20*30 cm
|
m2
|
58.039
|
19.296
|
11.195
|
AX.31130
|
Kích thước
gạch 30*30 cm
|
m2
|
59.937
|
17.918
|
11.195
|
AK.31140
|
Kích thước
gạch 40*40 cm
|
m2
|
69.813
|
16.080
|
11.195
|
AK.31150
|
Kích thước
gạch 50*50 cm
|
m2
|
89.691
|
15.621
|
11.195
|
AK.31160
|
Kích thước gạch 60*60 cm
|
m2
|
158.081
|
14.702
|
11.195
|
AK.31170
|
Kích thước
gạch 45*90 cm
|
m2
|
187.084
|
14.702
|
11.195
|
AK.31180
|
Kích thước gạch
60*90 cm
|
m2
|
228.318
|
13.324
|
11.195
|
AK.31200 Ốp chân tường,
viền tường, viền trụ, cột
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ốp chân tường, viền tường, viền
trụ, cột
|
|
|
|
|
AK.31210
|
Kích thước gạch
12*30 cm
|
m2
|
74.538
|
19.296
|
5.598
|
AK.31220
|
Kích thước gạch 12*40 cm
|
m2
|
74.538
|
18.378
|
5.598
|
AK.31230
|
Kích thước gạch 12*50 cm
|
m2
|
90.066
|
17.459
|
5.598
|
AK.31240
|
Kích thước gạch 15*15 cm
|
m2
|
51.953
|
22.053
|
5.598
|
AK.31250
|
Kích thước gạch 15*3 cm
|
m2
|
51.953
|
19.296
|
5.598
|
AK.31260
|
Kích thước gạch 20*40 cm
|
m2
|
57.976
|
16.540
|
5.598
|
AK.31270
|
Kích thước gạch
15*50 cm
|
m2
|
57.976
|
17.918
|
5.598
|
AK.32000
Công tác ốp đá tự nhiên
AK.32100
Ốp đá granit tự nhiên
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo phẳng bề mặt kết
cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểm tra sau khi
ốp bằng máy trắc đạc lazer, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng ke chữ thập, khoan
lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng silicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ốp đá granit tự nhiên vào tường
|
|
|
|
|
AK.32110
|
Có chốt, bằng inox
|
m2
|
531.243
|
28.412
|
15.393
|
AK.32120
|
Sử dụng keo dán
Ốp đá granit
tự nhiên vào cột, trụ
|
m2
|
740.573
|
23.926
|
14.693
|
AK.32130
|
Có chốt bằng
inox
|
m2
|
531.243
|
35.390
|
15.393
|
AK.32140
|
Sử dụng keo
dán
|
m2
|
740.573
|
29.907
|
14.693
|
AK.32200 Ốp đá cẩm thạch, hoa cương
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Ốp đá cẩm
thạch vào tường
|
|
|
|
|
AK.32210
|
Tiết diện đá
<= 0,16 m2
|
m2
|
112.083
|
51.839
|
15.393
|
AK.32220
|
Tiết diện đá
<= 0,25 m2
|
m2
|
103.883
|
48.848
|
14.693
|
AK.32230
|
Tiết diện đá
> 0,25 m2
Ốp đá cẩm
thạch vào cột, trụ
|
m2
|
95.516
|
45.359
|
14.693
|
AK.32211
|
Tiết diện đá <= 0,16 m2
|
m2
|
112.083
|
64.799
|
15.393
|
AX.32221
|
Tiết diện đá <= 0,25 m2
|
m2
|
103.883
|
61.309
|
14.693
|
AK.32231
|
Tiết diện đá
> 0,25 m2
Ốp đá hoa
cương vào tường
|
m2
|
95.516
|
56.823
|
14.693
|
AK.32240
|
Tiết diện đá <= 0,16 m2
|
m2
|
563.177
|
51.839
|
15.393
|
AK.32250
|
Tiết diện đá
<= 0,25 m2
|
m2
|
554.977
|
48.848
|
14.693
|
AK.32260
|
Tiết diện đá
> 0,25 m2
Ốp đá hoa cương vào cột, trụ
|
m2
|
546.977
|
45.359
|
14.693
|
AK.32241
|
Tiết diện đá <= 0,16 m2
|
m2
|
563.177
|
64.799
|
15.393
|
AK.32251
|
Tiết diện đá
<= 0,25 m2
|
m2
|
554.977
|
61.309
|
14.693
|
AK.32261
|
Tiết diện đá > 0,25 m2
|
m2
|
546.977
|
56.823
|
14.693
|
AK.5000 Công tác lát gạch, đá
Thành phần công việc.
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, cắt gạch, đá, lát
gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh
bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật.
Vữa tính trong công tác lát gạch, đá sử dụng vữa,
xi măng PC40 cát mịn có mô đun độ tới M1= 1,5-2 m
AK.51000 Công tác lát gạch
AK.51100
Lát gạch chỉ, gạch thẻ
Đơn
vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lát gạch chỉ,
gạch thẻ
|
|
|
|
|
AK.51110
|
Lát gạch chỉ 6,5x10,5x21 cm
|
m2
|
27.188
|
7.248
|
|
AK.51120
|
Lát gạch thẻ 5x10x20 cm
|
m2
|
29.411
|
8.527
|
|
AK. 51200
Lát nền, sàn
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lát nền, sàn
|
|
|
|
|
AK.51210
|
Kích thước gạch 15x15 cm
|
m2
|
56.644
|
7.075
|
1.679
|
AK.51220
|
Kích thước gạch 20x20 cm
|
m2
|
68.261
|
6.754
|
1.679
|
AK.51230
|
Kích thước gạch 20x30 cm
|
m2
|
59.326
|
6.662
|
1.679
|
AK.51240
|
Kích thước gạch 30x30 cm
|
m2
|
61.115
|
6.570
|
1.679
|
AK.51250
|
Kích thước gạch 40x40 cm
|
m2
|
69.434
|
5.789
|
1.679
|
AK.51260
|
Kích thước gạch 50x50 cm
|
m2
|
89.131
|
5.789
|
2.239
|
AK.51270
|
Kích thước gạch 45x60 cm
|
m2
|
89.089
|
5.421
|
2.239
|
AK.51280
|
Kích thước gạch 60x60 cm
|
m2
|
157.057
|
5.421
|
2.239
|
AK.51290
|
Kích thước gạch 60x90 cm
|
m2
|
226.681
|
4.640
|
2.239
|
Ghi chú: Trường
hợp lát gạch granit nhân tạo thì máy thi công được nhân với hệ số 1,3 so với đơn giá tương ứng.
AK.53000 Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lát gạch granit nhân tạo
|
|
|
|
|
AK.53110
|
Lát bậc tam cấp
|
m2
|
78.131
|
11.486
|
8.396
|
AK.53210
|
Lát bậc cầu
thang
|
m2
|
78.131
|
14.702
|
11.195
|
AK.55000 Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ,
vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Trộn vữa, lát gạch,
miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo an toàn giao thông. Phần
móng tính riêng.
Vữa lót tính trong
công tác lát gạch sàn, nền đường, vỉa hè sử dụng vữa xi
măng PC40 cát mịn có mô đun độ lớn M1 = 1,5-2
AK.55300 Lát gạch xi măng tự chèn
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lát gạch sân,
nền đường, vỉa hè
Lát gạch xi măng
|
|
|
|
|
AK.55110
|
Gạch xi măng
30x30 cm
|
m2
|
55.463
|
6.892
|
|
AK.55120
|
Gạch xi măng 40x40 cm
|
m2
|
55.527
|
6.892
|
|
AK.55210
|
Lát gạch lá dừa 10x20 cm
Lát gạch xi măng tự chèn
|
m2
|
48.430
|
7.351
|
|
AK.55310
|
Chiều dày
3,5cm
|
m2
|
41.318
|
5.513
|
|
AK.55320
|
Chiều dày 5,5cm
|
m2
|
51.418
|
5.973
|
|
AK.55400 Lát gạch đất nung
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vât
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AK.55410
|
Lát gạch đất
nung 30x30cm
|
m2
|
33.703
|
6.662
|
|
AK.55420
|
Lát gạch đất nung 35x35cm
|
m2
|
38,740
|
6.570
|
|
AK.55430
|
Lát gạch đất
nung 40x40
|
m2
|
41.530
|
6.386
|
|
AK.56100
Lát đá cẩm thạch, đá hoa
cương nền sàn
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vât
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lát nền, sàn đá cẩm thạch
|
|
|
|
|
AK.56110
|
Tiết diện đá
<= 0,16 m2
|
m2
|
85.072
|
16.080
|
8.396
|
AK.56120
|
Tiết diện đá <= 0,25 m2
|
m2
|
84.825
|
13.783
|
8.396
|
AK.56130
|
Tiết diện đá
> 0,25 m2
Lát nền, sàn đá hoa cương
|
m2
|
84.659
|
11.945
|
8.396
|
AK.56140
|
Tiết diện đá<= 0,16 m2
|
m2
|
538.195
|
16.080
|
8.396
|
AK.56150
|
Tiết diện đá <= 0,25 m2
|
m2
|
537.948
|
13.783
|
8.396
|
AK.56160
|
Tiết diện đá
> 0,25 m2
|
m2
|
537.782
|
11.945
|
8.396
|
Ghi chú: Lát đá
cẩm thạch, đá hoa cương bậc tam cấp, bậc cầu thang chi phí nhân công nhân hệ số 1,35 so với đơn giá lát nền sàn tương ứng.
AK.56200 Lát đá granit tự nhiên bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại (bệ bếp, bệ bàn, bệ lavabo…)
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Lát đá granit
tự nhiên
|
|
|
|
|
AK.56210
|
Bậc tam cấp
|
m2
|
534.956
|
14.702
|
11.195
|
AK.56220
|
Bậc cầu thang
|
m2
|
534.956
|
16.080
|
11.195
|
AK.56230
|
Mặt bệ các loại
|
m2
|
534.956
|
19.756
|
19.591
|
AK.6000 Công tác làm trần
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm 30m. Gia công và lắp dựng dầm
trần. Làm mặt trần theo yêu cầu kỹ thuật.
AK.61000 Làm trần cốt ép, trần gỗ dán
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.61110
|
Làm trần cốt
ép
|
m2
|
45.984
|
919
|
|
AK.61210
|
Làm trần gỗ dán
|
m2
|
82.614
|
919
|
|
AK.61220
|
Làm trần ván
ép
|
m2
|
55.363
|
919
|
|
AK.62000
Làm trần gỗ dán có tấm
cách âm, cách nhiệt
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.62110
|
Làm trần gỗ dán có cách âm ascotic
|
m2
|
196.454
|
19.938
|
|
AK.62210
|
Làm trần gỗ dán có tấm cách nhiệt sirofort
|
m2
|
117.704
|
19.938
|
|
AK.63200 Làm tràn ván ép chia ô nhỏ có gioăng
hoặc nẹp nổi trang trí
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công tác xây Iắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.63110
|
Làm trần ván
ép bọc simili, mút dày 3-5cm nẹp phân ô bằng gỗ
|
m2
|
161.233
|
64.322
|
|
AK.63210
|
Làm trần ván ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí
|
m2
|
58.609
|
27.566
|
|
AK.64000 Làm trần bằng tấm thạch cao, tấm nhựa hoa văn tấm nhựa có khung xương
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Làm trần bằng tấm thạch cao hoa văn
|
|
|
|
|
AK.64110
|
Tấm thạch cao 50x50 cm
|
m2
|
94.545
|
22.053
|
|
AK.64120
|
Tấm thạch cao 61x41 cm
|
m2
|
96.605
|
22.053
|
|
AK.64210
|
Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn 50x50
cm
|
m2
|
82.025
|
18.378
|
|
AK.64310
|
Làm trần nhựa
+ khung xương
|
m2
|
23.793
|
5.973
|
|
AK.65100
Làm trần Iambri gỗ
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.65110
|
Làm trần
lambris gỗ dày 1cm
|
m2
|
83.909
|
40.431
|
|
AK.65120
|
Làm trần
lambris gỗ dày 135cm
|
m2
|
101.636
|
40.431
|
|
AK.66000 Làm trần bằng tấm thạch cao
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trắc
đạc bằng lazer, lắp đặt khung xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắn tấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết vít,
xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.66110
|
Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao
|
m2
|
50.877
|
35.888
|
|
AK.66210
|
Làm trần giật
cấp bằng tấm thạch cao
|
m2
|
52.376
|
41.870
|
|
AK.7000
Công tác làm mộc trang trí
Thành
phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m, gia công
và lắp dựng các cấu kiện gỗ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật thi, mỹ thuật
AK.73200
Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.73110
|
Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lướng vách ngăn
|
m2
|
2.267.273
|
275.664
|
|
AK.73210
|
Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn
|
m2
|
2.267.273
|
344.580
|
|
AK.74100 Làm mặt sàn gỗ
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Làm mặt sàn gỗ
|
|
|
|
|
AK.74110
|
Ván dày 2cm
|
m2
|
47.364
|
34.917
|
|
AK.74120
|
Ván dày 3cm
Làm mặt sàn theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế
|
m2
|
71.364
|
34.917
|
|
AK.74130
|
Ván dày 2cm
|
m2
|
47.364
|
41.809
|
|
AK.74140
|
Ván dày 3cm
|
m2
|
71.364
|
41.809
|
|
AK.75100
Làm tường Lambri
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.75110
|
Làm tường lambri,
gỗ dày 1 cm
|
m2
|
47.455
|
39.876
|
|
Ak.75120
|
Làm tường
lambri, gỗ dày 1,5cm
|
m2
|
68.727
|
39.876
|
|
AK.77200
Ốp simili + mút vào cấu
kiện gỗ
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
AK.77210
|
Ốp simili + mút vào cấu kiện gỗ
|
m2
|
107.101
|
13.783
|
|
AK.77300 Dán giấy trang trí
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Dán giấy trang trí vào tường
|
|
|
|
|
AK.77311
|
Tường gỗ ván
|
m2
|
9.229
|
3.216
|
|
AK.77312
|
Tường trát vữa
Dán giấy trang trí vào trần
|
m2
|
10.484
|
3.676
|
|
AK.77321
|
Trần gỗ ván
|
m2
|
9.229
|
4.135
|
|
AK.77322
|
Trần trát vữa
|
m2
|
10.484
|
4.594
|
|
AK.77400
Làm vách bằng tấm thạch cao
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
AK.77410
|
Làm vách bằng
tấm thạch cao
|
m2
|
60.775
|
23.926
|
|
AK.82000 Công tác
bả vào các kết cấu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị cạo tẩy bề mặt kết cấu, trộn
bột bả, bả các bộ phần kết cấu, mài phẳng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bả bằng matit
|
|
|
|
|
AK.82110
|
Vào tường
|
m2
|
2.164
|
4.135
|
|
AK.82120
|
Vào cột, dầm,
trần
Bả bằng xi măng
|
m2
|
2.164
|
5.054
|
|
AK.82210
|
Vào tường
|
m2
|
2,698
|
5.513
|
|
AK.82220
|
Vào cột, dầm, trần
Bả bằng hỗn
hợp sơn + xi măng trắng + bột bả +
phụ gia
|
m2
|
2.698
|
6.432
|
|
AK.82310
|
Vào tường
|
m2
|
4.724
|
6.432
|
|
AK.82320
|
Vào cột, dầm, trần
Bả bằng
ventonit
|
m2
|
4.724
|
7.351
|
|
AK.82410
|
Vào tường
|
m2
|
2.355
|
5.973
|
|
AK.82420
|
Vào cột, dầm,
trần
|
m2
|
2.355
|
6.892
|
|
AK.82500 Bả bằng bột bả jajynic, atcnic vào các kết
cấu
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bả bằng bột bả jajynic
|
|
|
|
|
AK.82511
|
Vào tường
|
m2
|
1,139
|
4.135
|
|
AK.82512
|
Vào cột, dầm, trần
Bả bằng bột bả
Atanic
|
m2
|
1.139
|
5.054
|
|
AK.82521
|
Vào tường
|
m2
|
1.056
|
4.135
|
|
AK.82522
|
Vào cột, dầm, trần
|
m2
|
1.056
|
5.054
|
|
AK.82600 Bả bằng bột bả mykolor, spec, boss và expo vào các kết cấu
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bả bằng bột bả Mykolor
|
|
|
|
|
AK.82611
|
Vào tường
|
m2
|
3.355
|
4.135
|
|
AK.82612
|
Vào cột, dầm,
trần
Bả bằng bột bả Spec
|
m2
|
3.355
|
5.054
|
|
AK.82621
|
Vào tường
|
m2
|
3.284
|
4.135
|
|
AK
82622
|
Vào cột, dầm, trần
Bả bằng bột bả
Boss
|
m2
|
3.284
|
5.054
|
|
AK.82631
|
Vào tường
|
m2
|
3.284
|
4.135
|
|
AK.82632
|
Vào cột, dầm, trần
Bả bằng bột bả Mykolor
|
m2
|
3.284
|
5.054
|
|
AK.82641
|
Vào tường
|
m2
|
3.284
|
4.135
|
|
AK.82642
|
Vào cột, dầm,
trần
|
m2
|
3.284
|
5.054
|
|
AK.83100 Sơn cửa bằng sơn tổng hợp
Đơn vị
tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn cửa kính
|
|
|
|
|
AK.83111
|
2 nước
|
m2
|
2.755
|
1.705
|
|
AK.83112
|
3 nước
Sơn cửa pano
|
m2
|
3.581
|
2.174
|
|
AK.83121
|
2 nước
|
m2
|
7.520
|
4.264
|
|
AK83122
|
3 nước
Sơn cửa chớp
|
m2
|
9.889
|
5.458
|
|
AK.83131
|
2 nước
|
m2
|
10.247
|
6.310
|
|
AK.83132
|
3 nước
|
m2
|
12.643
|
8.186
|
|
AK.83200
Sơn gỗ, sơn kính mờ bằng sơn tổng hợp
Đơn vị tính: đồng/m2
Mã
hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn bằng sơn tổng hợp
|
|
|
|
|
AK.83211
|
Sơn gỗ 2 nước
|
m2
|
6.831
|
4.861
|
|
AK.83212
|
Sơn gỗ 3 nước
|
m2
|
8.815
|
5.713
|
|
AK.83221
|
Sơn kính mờ 1 nước
|
m2
|
2.127
|
725
|
|