Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 481/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/03/2018
Ngày có hiệu lực 12/03/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 481/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 12 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHU VỰC CẤM, TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

Căn cứ Công văn số 1800/TTg-CN ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (cát lòng sông) tỉnh Trà Vinh đến năm 2020;

Xét Tờ trình số 674/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Mục tiêu: Khoanh định các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh nhằm đảm bảo khai thác khoáng sản gắn với bảo vệ môi trường, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên, công trình văn hóa lịch sử, danh lam thắng cảnh, các công trình dân sự trọng điểm, các khu vực dành riêng cho quốc phòng, an ninh, tôn giáo, đảm bảo các lợi ích kinh tế xã hội không bị xâm hại bởi hoạt động khoáng sản gây ra; đồng thời, bảo vệ các vùng khoáng sản chưa khai thác, làm cơ sở thực hiện tốt công tác quản lý Nhà nước về tài nguyên khoáng sản, góp phần bảo vệ môi trường sinh thái của tỉnh theo hướng phát triển bền vững.

2. Khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh

- Khoanh định 423 khu vực cấm, 379 điểm cấm hoạt động khoáng sản với tổng diện tích là 41.619,01ha, trong đó: 05 khu vực, 40 điểm di tích lịch sử, văn hóa với diện tích là 692,97ha; 18 khu vực, 05 điểm rừng phòng hộ với diện tích là 19.342,04ha; 100 khu vực quốc phòng, an ninh với diện tích là 568,63ha; 192 khu vực, 311 điểm tôn giáo, tín ngưỡng với diện tích là 768,62ha; 23 điểm thông tin và truyền thông với diện tích là 6,17ha; 78 khu vực giao thông với diện tích là 12.366,5ha; 24 khu vực năng lượng với diện tích là 7.600,1ha và 06 khu vực cấm trên sông với diện tích 273,98ha (đính kèm phụ lục 01)

- Khoanh định 113 khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh với tng diện tích là 98.548,58ha, trong đó: 10 khu vực khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh với diện tích là 2.598,00ha, 93 khu vực trồng lúa với diện tích là 95.829,38ha; 07 khu vực phòng tránh khắc phục hậu quả thiên tai với diện tích là 64,90ha và 03 khu vực tạm cấm trên sông với 56,3ha (đính kèm phụ lục 02).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức công bố công khai khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh; chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Quyết định này; đồng thời, tổ chức quản lý chặt chẽ các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh đúng theo quy định.

2. Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao tăng cường công tác quản lý hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh; xử lý nghiêm các trường hợp hoạt động khoáng sản vi phạm khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đúng theo quy định của Luật khoáng sản và các quy định của pháp luật có liên quan.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn theo kết quả khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và phối hợp chặt chẽ với các cơ quan chức năng trong quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn quản lý.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Công an tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉn
h;
- LĐVP;
- Lưu: VT, PNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

I. KHU VỰC ĐẤT DÀNH RIÊNG CHO DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA ĐƯỢC XẾP HẠNG


STT

Số hiệu vùng cấm

Tên vùng cấm

Vị trí

Tọa độ VN2000 KT 105.5 độ múi 3 (Tọa độ trung tâm)

Diện tích quy hoạch (ha)

Loại hình di tích

Hạng Quyết định

Diện tích cấm HĐKS (ha)

X (m)

Y (m)

I- Huyện Càng Long

1

DT8

Di tích LSCM Chùa BODHICULAMANI (p Sóc)

p Sóc, xã Huyền Hội, huyện Càng Long

1095622

577841

 

Lịch sử

Cấp Quốc gia

 

2

DT10

DTLS Chùa Py- Sey Va- Ra- Ram (chùa Ba Si)

xã Phương Thạnh, huyện Càng Long

1100089

586565

 

Lịch sử

Cấp Quốc gia

 

3

DT11

DTLS Nơi thành lập Chi bộ An Trường

ấp 3, xã An Trường, huyện Càng Long

1101443

575830

 

Lịch sử

Cấp Quốc gia

 

4

DT22

Di tích lịch sử Đình Phú Đức

p Phú Đức 1, xã Bình Phú, huyện Càng Long

1100669

581113

 

Lịch sử

Cấp Tnh

 

II- Thành phố Trà Vinh

5

DT1

Di tích lịch sử cách mạng Đền thờ Chủ tịch H Chí Minh

p Vĩnh Hội, xã Long Đức, TP. Trà Vinh

1104193

590849

 

Lịch sử

Cấp Quốc gia

 

6

DT3

Di tích danh thắng Ao Bà Om

Khóm 4, phường 8, TP. Trà Vinh

1096877

587980

2,48

Danh lam thng cảnh

Cấp Quốc gia

 

7

DT4

Di tích kiến trúc tôn giáo chùa Âng

Khóm 4, phường 8, TP. Trà Vinh

1096699

587936

 

Kiến trúc nghệ thuật

Cấp Quốc gia

 

8

DT7

Di tích kiến trúc nghệ thuật Phước Minh Cung (Chùa Ông)

Số 44 Điện Biên Phủ, phường 2, TP. Trà Vinh

1098725

592059

 

Kiến trúc nghệ thuật

Cấp Quốc gia

 

9

DT9

Di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Kom Pong (BODHISALARAJA)

Khóm 2, phường 1, TP. Trà Vinh

1099281

592069

 

Kiến trúc nghệ thuật

Cấp Quốc gia

 

10

DT14

Di tích lịch sử văn hóa Miếu Tiền Vãng (Miếu Tiên Sư)

Khóm 2, phường 1, TP. Trà Vinh

1099189

591945

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

III- Huyện Cầu Kè

11

DT21

Di tích kiến trúc nghệ thuật Nhà cổ Huỳnh Kỳ (Nhà cổ Cầu Kè)

Khóm 2, thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè

1091774

560992

 

Kiến trúc nghệ thuật

Cấp Tnh

 

12

DT28

DTLS Thánh tịnh Thanh Long Tràng Võ

ấp Ngãi Nhì, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè

1094637

559577

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

IV- Huyện Châu Thành

13

DT19

Di tích lịch s Đình An mỹ (Đình Bà Trầm)

p Bà Trầm, xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành

1096906

599088

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

14

DT40

Cụm di tích Bờ Lũy - chùa Kom Pong Thmo (chùa Lò Gạch)

p Ba Se A, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành

1096886

587073

 

Khảo cổ

Cấp Quốc gia (Đang lập hồ sơ đề nghị công nhận)

 

15

DT44

Di tích Gò Ông Tà

p Cổ Tháp B, xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành

 

 

 

Khảo cổ

Cấp Quốc gia (Dự kiến khai quật, nếu đủ điều kiện sẽ lập hồ sơ đề nghị công nhận)

 

V- Huyện Trà Cú

16

DT2

Di tích Kiến trúc Lưu Cừ II

p Lưu Cừ II, xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú

1073578

575628

 

Khảo cổ

Cấp Quốc gia

 

17

DT15

Di tích lịch sử Chùa Bào Môn

p Bào Môn, xã Đôn Châu, huyện Trà Cú

1071221

597815

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

18

DT17

Di tích LSCM Chùa Long Thành

Ấp Long Thuận, xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú

1072685

579907

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

19

DT18

Di tích LSCM Chùa Satharam Van Ta Rom (Chùa Tà Rom)

Ấp Tà Rom A, xã Đôn Châu, huyện Trà Cú

1069007

596892

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

20

DT25

Di tích Chùa Chroy Ton Sa (Bãi Xào Giữa)

ấp Bãi Xào Giữa, xã Kim Sơn, huyện Trà Cú

1069788

579266

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

21

DT31

Di tích Chùa Long Trường

ấp Long Trường, xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú

1076240

592675

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

22

DT41

Di tích Chùa Chê Đây (chùa Tháp)

Ấp Đồn Điền, xã Tân Sơn, huyện Trà Cú

1076638

581411

 

Khảo cổ

Cấp Quốc gia (Dự kiến khai quật, nếu đủ điều kiện slập hồ sơ đề nghị công nhận)

 

23

DT38

DTLS Chùa Trô Pras Bat (chùa Chông Bát)

ấp Chông Bát, xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú

1076468

593529

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh (Đang hoàn thiện hồ sơ đề nghị công nhận)

 

VI- Huyện Cầu Ngang

24

DT5

Di tích lịch sử cách mạng chùa Giác Linh (chùa Dơi)

Ấp Nhứt A, xã MLong Bắc, huyện Cầu Ngang

1085044

608514

 

Lịch sử

Cấp Quốc gia

 

25

DT13

Di tích LSCM Chùa Phước Mỹ (Chùa Bà Sở)

Ấp Bến Chùa, xã Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang

1075451

611264

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

26

DT26

DTLS Chùa Can Snom (Căn Nom)

ấp Căn Nom, xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

1082306

596625

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

27

DT27

DTLS Chùa Vel Lac (Lạc Hòa)

ấp Lạc Hòa, xã Thạnh Hòa Sơn, huyện Cầu Ngang

1073964

606695

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

VII- Huyện Tiểu Cần

28

DT43

Di tích Gò Ông Tà (chùa Cây Còng).

Ấp Tân Trung Giồng A, xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

 

 

 

Khảo cổ

Cấp Quốc gia (Dự kiến khai quật, nếu đủ điều kiện lập hsơ đề nghị công nhận)

 

VIII- Huyện Duyên Hải

29

DT12

DTLS Chùa Tà Lôn (Cái Cối)

ấp Cái Cối, xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hi

1061206

590619

 

Lịch sử

Cấp Quốc gia

 

30

DT20

Di tích LSCM Chùa Sattarinadi Pro Khup (Chùa Trà Khúp)

Ấp Trà Khúp, xã Ngủ Lạc, huyện Duyên Hải

1069137

601640

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

31

DT23

DTLS Đình Phước Lộc

khóm 4, thị trấn Duyên Hải, huyện Duyên Hải

1065566

609386

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

32

DT37

DTLS Ban An ninh tnh Trà Vinh

Ấp Đông Thành, xã Đông Hải, huyện Duyên Hi

1056859

601888

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

33

DT39

DTLS Đình Khánh Hưng

Ấp Cái Đôi, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải

1062128

598308

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

34

DT42

Di tích Pra Sát (Ba Sát)

ấp Ba Sát, xã Đôn Châu, huyện Duyên Hải

 

 

 

Khảo cổ

Cấp Quốc gia (Dự kiến khai quật, nếu đủ điều kiện sẽ lập hồ sơ đề nghị công nhận)

 

IX- Thị xã Duyên Hải

35

DT6

Di tích LSCM Bến tiếp nhận vũ khí Cồn Tàu

p Cồn Trứng, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải

1063423

614277

 

Lịch sử

Cấp Quốc gia

 

36

DT24

DTLS Đình miếu Cồn Trứng

ấp Cồn Trứng, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải

1064974

615630

 

Lịch sử

Cấp Quốc gia

 

37

DT36

Di tích LSCM Lăng Ông Cồn Tàu

Ấp Cồn Tàu, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải

1065357

615137

 

Lịch sử

Cấp Quốc gia

 

38

DT16

Di tích LSCM Căn cứ Tỉnh ủy Trà Vinh (Căn cứ Giồng Giếng)

Ấp Giồng Giếng, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải

1062671

610146

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

39

DT29

DTLS Đình Hội Hữu

ấp 13, xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải

1072052

606875

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

40

DT30

Di tích Lầu Bà Cố Hỷ Thượng Động nương nương

p Ba Động, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải

1069294

615797

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

[...]