Quyết định 48/QĐ-TTg về Chương trình công tác năm 2023 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
Số hiệu | 48/QĐ-TTg |
Ngày ban hành | 03/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 03/02/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Phạm Minh Chính |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 03 tháng 02 năm 2023 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2023 CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 39/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ ban hành Quy chế làm việc của Chính phủ;
Trên cơ sở đề nghị của các bộ, cơ quan, địa phương và ý kiến của các thành viên Chính phủ;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Chương trình công tác năm 2023 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ:
1. Các đề án không thuộc diện bí mật nhà nước được ban hành kèm theo Quyết định này, gồm:
a) Danh mục các đề án của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ chủ trì chuẩn bị, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
b) Danh mục các đề án của các địa phương chủ trì chuẩn bị, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
2. Các đề án thuộc diện bí mật nhà nước được ban hành theo Quyết định riêng của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan, địa phương
1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trực tiếp chỉ đạo và chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện chương trình công tác; tập trung nguồn lực, lập kế hoạch và triển khai xây dựng các đề án thuộc Chương trình công tác, bảo đảm tiến độ, chất lượng các đề án;
2. Căn cứ thời gian trình quy định tại Chương trình công tác năm 2023, các bộ, cơ quan, địa phương chủ trì đề án phải trình trước ngày 20 của tháng; trừ trường hợp có chỉ đạo khác của Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ;
3. Định kỳ trước ngày 25 hằng tháng, các bộ, cơ quan, địa phương báo cáo tình hình, kết quả thực hiện chương trình công tác, gửi Văn phòng Chính phủ để tổng hợp báo cáo Chính phủ, Thường trực Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ;
4. Trường hợp cần thiết các bộ, cơ quan, địa phương chủ trì đề án trình Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ xem xét việc điều chỉnh các đề án trong Chương trình công tác năm 2023 theo đúng quy định;
5. Các đề án không có trong Chương trình công tác năm 2023 và không được Chính phủ, Thường trực Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ hoặc cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thì không đủ điều kiện trình xem xét, phê duyệt; trừ trường hợp có ý kiến chỉ đạo của Chính phủ, Thường trực Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ và trường hợp đột xuất, bất ngờ khác theo đề nghị của các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ.
Điều 3. Trách nhiệm của Văn phòng Chính phủ
1. Là cơ quan quản lý chương trình công tác; tham mưu việc xây dựng, ban hành điều chỉnh và thực hiện chương trình công tác; giúp Thủ tướng Chính phủ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện và báo cáo tại phiên họp Chính phủ thường kỳ hằng tháng;
2. Căn cứ chỉ đạo của Chính phủ, Thường trực Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh các đề án trong Chương trình công tác năm 2023, Văn phòng Chính phủ cập nhật, xây dựng và ban hành chương trình công tác quý, tháng trong năm 2023 đúng thời hạn quy định;
3. Tổng hợp kết quả thực hiện Chương trình công tác năm 2023 của các bộ, cơ quan, địa phương; báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các bộ, cơ quan, địa phương trong thực hiện Chương trình công tác năm 2023 theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Thành viên Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TƯỚNG |
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 03 tháng 02 năm 2023 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2023 CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 39/2022/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ ban hành Quy chế làm việc của Chính phủ;
Trên cơ sở đề nghị của các bộ, cơ quan, địa phương và ý kiến của các thành viên Chính phủ;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Chương trình công tác năm 2023 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ:
1. Các đề án không thuộc diện bí mật nhà nước được ban hành kèm theo Quyết định này, gồm:
a) Danh mục các đề án của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ chủ trì chuẩn bị, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
b) Danh mục các đề án của các địa phương chủ trì chuẩn bị, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
2. Các đề án thuộc diện bí mật nhà nước được ban hành theo Quyết định riêng của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan, địa phương
1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trực tiếp chỉ đạo và chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện chương trình công tác; tập trung nguồn lực, lập kế hoạch và triển khai xây dựng các đề án thuộc Chương trình công tác, bảo đảm tiến độ, chất lượng các đề án;
2. Căn cứ thời gian trình quy định tại Chương trình công tác năm 2023, các bộ, cơ quan, địa phương chủ trì đề án phải trình trước ngày 20 của tháng; trừ trường hợp có chỉ đạo khác của Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ;
3. Định kỳ trước ngày 25 hằng tháng, các bộ, cơ quan, địa phương báo cáo tình hình, kết quả thực hiện chương trình công tác, gửi Văn phòng Chính phủ để tổng hợp báo cáo Chính phủ, Thường trực Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ;
4. Trường hợp cần thiết các bộ, cơ quan, địa phương chủ trì đề án trình Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ xem xét việc điều chỉnh các đề án trong Chương trình công tác năm 2023 theo đúng quy định;
5. Các đề án không có trong Chương trình công tác năm 2023 và không được Chính phủ, Thường trực Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ hoặc cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ thì không đủ điều kiện trình xem xét, phê duyệt; trừ trường hợp có ý kiến chỉ đạo của Chính phủ, Thường trực Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ và trường hợp đột xuất, bất ngờ khác theo đề nghị của các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ.
Điều 3. Trách nhiệm của Văn phòng Chính phủ
1. Là cơ quan quản lý chương trình công tác; tham mưu việc xây dựng, ban hành điều chỉnh và thực hiện chương trình công tác; giúp Thủ tướng Chính phủ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện và báo cáo tại phiên họp Chính phủ thường kỳ hằng tháng;
2. Căn cứ chỉ đạo của Chính phủ, Thường trực Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh các đề án trong Chương trình công tác năm 2023, Văn phòng Chính phủ cập nhật, xây dựng và ban hành chương trình công tác quý, tháng trong năm 2023 đúng thời hạn quy định;
3. Tổng hợp kết quả thực hiện Chương trình công tác năm 2023 của các bộ, cơ quan, địa phương; báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các bộ, cơ quan, địa phương trong thực hiện Chương trình công tác năm 2023 theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Thành viên Chính phủ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC ĐỀ ÁN CỦA BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ,
CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ TRONG CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2023 CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-TTg ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Tên đề án |
Thời gian trình |
Cấp trình |
Đơn vị thuộc VPCP theo dõi |
Văn bản nguồn |
|
CP |
Lãnh đạo Chính phủ |
|||||
|
|
|
|
|
||
1 |
Đề án quy hoạch hệ thống và tổ chức lực lượng ứng phó, khắc phục sự cố môi trường có tính liên ngành, liên vùng |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
TCCV |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
2 |
Quy hoạch hệ thống trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh |
Tháng 01 |
|
TTgCP Phạm Minh Chính |
NC |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
3 |
Quy hoạch hệ thống các công trình quốc phòng, khu quân sự, kho đạn dược, công nghiệp quốc phòng |
Tháng 01 |
|
TTgCP Phạm Minh Chính |
NC |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
4 |
Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
5 |
Dự án Luật Quản lý, bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự |
Tháng 02 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Bộ xin lùi sang phiên họp Chính phủ chuyên đề xây dựng pháp luật tháng 02/2023 |
6 |
Đề nghị xây dựng Luật phòng không nhân dân |
Tháng 3 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Bộ xin lùi sang phiên họp Chính phủ chuyên đề xây dựng pháp luật tháng 03/2023 |
7 |
Đề án tổ chức các hoạt động Kỷ niệm 80 năm Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam (22/12/1994-22/12/2024), 35 năm ngày hội quốc phòng toàn dân (22/12/1944-22/12/2024)" |
Tháng 3 |
|
TTgCP Phạm Minh Chính |
KGVX |
Hướng dẫn số 69-HD/BTGTW ngày 20/9/2022 của Ban Tuyên giáo Trung ương; Quyết định số 834/QĐ-TTg ngày 03/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tổ chức hoạt động 70 năm Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam, 25 năm Ngày hội quốc phòng toàn dân |
8 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng thủ dân sự |
Tháng 9 |
X |
TTgCP Phạm Minh Chính |
NC |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cảnh vệ |
Tháng 01 |
Nội dung họp CP |
TTgCP Phạm Minh Chính |
PL |
Đề án trong CTCT năm 2022 sang năm 2023 |
2 |
Đề án “Quy hoạch hạ tầng phòng cháy và chữa cháy thời kỳ 2021-2025, tầm nhìn đến 2050” và điều chỉnh, bổ sung Đề án “Quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030” trong nội dung quy hoạch hạ tầng phòng cháy và chữa cháy giai đoạn 2021-2030 |
Tháng 01 |
|
TTgCP Phạm Minh Chính |
NC |
Đề án trong CTCT năm 2022 sang năm 2023 |
3 |
Quy hoạch sử dụng đất an ninh |
Tháng 01 |
|
TTgCP Phạm Minh Chính |
NN |
Đề án trong CTCT năm 2022 sang năm 2023 |
4 |
Hồ sơ đề xuất gia nhập Nghị định thư về chống đưa người di cư trái phép bằng đường bộ, đường biển và đường hàng không, bổ sung cho Công ước Liên hợp quốc về chống tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia |
Tháng 01 |
|
TTgCP Phạm Minh Chính |
NC |
Công văn số 2976/VPCP-NC ngày 30/10/2022 của Văn phòng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ Công an đề nghị bổ sung vào CTCT năm 2023 |
5 |
Dự án Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở |
Tháng 3 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Dự án này đã đưa vào CTCT năm 2023 của UBTVQH |
6 |
Dự án Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
Tháng 3 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Dự án này đã đưa vào CTCT năm 2023 của UBTVQH |
7 |
Dự án Luật Căn cước công dân (sửa đổi) |
Tháng 3 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Dự án này đã đưa vào CTCT năm 2023 của UBTVQH |
8 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm đấu giá biển số xe ô tô |
Tháng 5 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Quyết định số 1529/QĐ-TT ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
9 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy, chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy, chữa cháy |
Tháng 6 |
X |
TTgCP Phạm Minh Chính |
NC |
Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ Công an đề nghị bổ sung vào CTCT năm 2023 |
10 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 109/2009/NĐ-CP ngày 01/12/2009 quy định về tín hiệu của xe được ưu tiên |
Tháng 6 |
X |
TTgCP Phạm Minh Chính |
NC |
Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ Công an đề nghị bổ sung vào CTCT năm 2023 |
11 |
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cảnh vệ |
Tháng 7 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Dự án này đã đưa vào CTCT năm 2023 của UBTVQH |
12 |
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Tháng 8 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ Công an đề nghị bổ sung vào CTCT năm 2023 |
13 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 của Chính phủ quy định về công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy |
Tháng 11 |
X |
TTgCP Phạm Minh Chính |
NC |
Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ Công an đề nghị bổ sung vào CTCT năm 2023 |
14 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 76/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết đối tượng, trình tự, thủ tục, thẩm quyền cấp, thu hồi, hủy giá trị sử dụng giấy thông hành và Nghị định số 77/2020/NĐ-CP ngày 01/7/2020 của Chính phủ quy định việc quản lý, kiểm soát hộ chiếu của công dân Việt Nam; kiểm soát xuất nhập cảnh bằng cổng kiểm soát tự động |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
QHQT |
Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
15 |
Đề án Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống Công an nhân dân Việt Nam (19/8/1945-19/8/2025) và 20 năm Ngày hội toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc (19/8/2005-19/8/2025) |
Tháng 12 |
|
TTgCP Phạm Minh Chính |
KGVX |
Hướng dẫn số 69-HD/BTGTW ngày 20/9/2022 của Ban Tuyên giáo Trung ương |
16 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 137/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về quản lý, sử dụng pháo, Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Tháng 12 |
X |
TTgCP Phạm Minh Chính |
NC |
Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ Công an đề nghị gộp Nghị định số 137 và Nghị định số 96 lại |
17 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 166/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định về cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
Tháng 12 |
X |
TTgCP Phạm Minh Chính |
NC |
Luật xử lý vi phạm hành chính năm 2022 (sửa đổi, bổ sung) và thực tiễn yêu cầu sửa đổi, bổ sung Nghị định số 166/2013/NĐ-CP sau 10 năm ban hành |
18 |
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam |
Tháng 12 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ Công an đề nghị bổ sung vào CTCT năm 2023 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Kế hoạch triển khai thực hiện Ngày Tôn vinh tiếng Việt trong cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài năm 2024 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
QHQT |
Quyết định số 930/QĐ-TTg ngày 03/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Đề án Phát huy nguồn lực của người Việt Nam ở nước ngoài phục vụ phát triển đất nước trong tình hình mới |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
QHQT |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
3 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 quy định hoạt động thông tin báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Sau 10 năm triển khai Nghị định đã bộc lộ nhiều quy định bất cập, không phù hợp với thực tiễn từ cơ sở pháp lý đến thực tiễn triển khai |
|
|
|
|
|
||
1 |
Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2022 - 2030 (trong đó có nội dung áp dụng các chính sách đặc thù) |
Tháng 2 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
NC |
Thay thế Nghị quyết số 653/2019/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
2 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung các quy định về cấp phó tại Nghị định số 101/2020/NĐ-CP ngày 28/8/2020 và Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 |
Tháng 3 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
TCCV |
Văn bản số 5815/VPCP-TCCV ngày 06/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Nghị định quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
Tháng 3 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
KTTH |
Nghị quyết số 69/2022/QH15 của Quốc hội ngày 11/11/2022 |
4 |
Đề án mô hình thành phố trực thuộc Thủ đô |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
TCCV |
Văn bản số 3330/VPCP-QHĐP ngày 30/5/2022 của Văn phòng Chính phủ |
5 |
Nghị định quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố (Thay thế Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 và các quy định của pháp luật có liên quan) |
Tháng 4 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
TCCV |
Theo đề xuất của Bộ trưởng Bộ Nội vụ tại Phiếu gửi góp ý về CTCT năm 2023 ngày 04/01/2023 |
6 |
Nghị định về khuyến khích, bảo vệ cán bộ năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, dám đột phá vì lợi ích chung |
Tháng 4 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
TCCV |
Nghị quyết số 85/NQ-CP ngày 09/7/2022 của CP |
7 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở |
Tháng 4 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
TCCV |
Quyết định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
8 |
Đề án liên thông cán bộ, công chức cấp xã với cấp huyện, cấp tỉnh |
Tháng 5 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
TCCV |
Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ; Văn bản số 7918/VPCP-TCCV ngày 25/11/2022 của VPCP |
9 |
Nghị định thay thế Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014, Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018, Nghị định số 143/2020/NĐ-CP ngày 10/12/2020 |
Tháng 5 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
TCCV |
Theo đề xuất của Bộ trưởng Bộ Nội vụ tại Phiếu gửi góp ý về CTCT năm 2023 ngày 04/01/2023 |
10 |
Nghị định ban hành Bộ quy tắc đạo đức công vụ |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
TCCV |
Luật Cán bộ công chức năm 2008, Luật Viên chức năm 2010, Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018, Luật Thi đua - Khen thưởng năm 2003, sửa đổi bổ sung năm 2013, Nghị định số 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 của Chính phủ quy định về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức |
11 |
Nghị định thay thế Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
TCCV |
Công văn số 2338/VPCP-TCCV ngày 24/8/2021 của Văn phòng Chính phủ |
12 |
Chiến lược quốc gia thu hút, trọng dụng nhân tài đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
TCCV |
Nghị quyết số 132/NQ-CP ngày 24/10/2018 và Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 04/02/2020 |
13 |
Dự án Luật Lưu trữ (sửa đổi) |
Tháng 6 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Quyết định số 799/QĐ-TTg ngày 06/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
14 |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2022 |
Tháng 7 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
TCCV |
Quyết định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
15 |
Nghị định quy định chi tiết trình tự, thủ tục xét tặng, truy tặng “Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang” (khoản 3 Điều 96 Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2022) |
Tháng 7 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
TCCV |
Quyết định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
16 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
Tháng 7 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
TCCV |
Theo đề xuất của Bộ trưởng Bộ Nội vụ tại Phiếu gửi góp ý về CTCT năm 2023 ngày 04/01/2023 |
17 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
TCCV |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
18 |
Nghiên cứu, rà soát Luật Hoạt động chữ thập đỏ |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Quyết định số 2114/QĐ-TTg ngày 16/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
19 |
Nghị định về chính sách thu hút và trọng dụng người có tài năng vào cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
TCCV |
Nghị quyết số 132/NQ-CP ngày 24/10/2018 và Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 04/02/2020 |
20 |
Nghiên cứu, rà soát Luật Cán bộ, công chức, Luật Viên chức và các Luật có liên quan; báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Theo đề xuất của Bộ trưởng Bộ Nội vụ tại Phiếu gửi góp ý về CTCT năm 2023 ngày 04/01/2023 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đề nghị của Chính phủ về Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2024, điều chỉnh Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2023 |
Tháng 01 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ |
2 |
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu giá tài sản |
Tháng 02 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Nghị quyết số 54/NQ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ; Công văn số 2015/VPCP-PL ngày 01/4/2022 của Văn phòng Chính phủ |
3 |
Đề nghị xây dựng Luật Thủ đô (sửa đổi) |
Tháng 02 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Văn bản số 3330/VPCP-QHĐP ngày 30/5/2022 của Văn phòng Chính phủ |
4 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua Kỳ họp bất thường lần thứ hai |
Tháng 02 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ |
5 |
Chương trình hành động quốc gia hoàn thiện chính sách và pháp luật nhằm thúc đẩy thực hành kinh doanh có trách nhiệm tại Việt Nam |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 30/8/2021 của CP |
6 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; hành chính tư pháp; hôn nhân và gia đình; thi hành án dân sự; phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Khoản 1 Điều 4 Luật Xử lý vi phạm hành chính; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính; Công văn số 3832/VPCP-PL ngày 21/6/2022 của Văn phòng Chính phủ |
7 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phân công cơ quan chủ trì soạn thảo, thời hạn trình các dự án luật, pháp lệnh được điều chỉnh trong Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2024, các dự án luật thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2023 |
Tháng 7 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Khoản 3 Điều 50 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
8 |
Dự án Luật Thủ đô (sửa đổi) |
Tháng 7 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Văn bản số 3330/VPCP-QHĐP ngày 30/5/2022 của Văn phòng Chính phủ |
9 |
Quyết định ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 5 |
Tháng 7 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Khoản 1 Điều 82 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
10 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực liên quan đến thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính của các chức danh |
Tháng 8 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
|
11 |
Nghị định thay thế Nghị định số 113/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014 của Chính phủ về quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật |
Tháng 8 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Nghị quyết số 04/NQ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; các VB số: 538/VPCP-PL ngày 25/02/2022; 5695/VPCP-PL ngày 31/8/2022; 7704/VPCP-PL ngày 16/11/2022 của Văn phòng Chính phủ |
12 |
Đề án nâng cao chất lượng và hiệu quả khai thác, sử dụng Bộ pháp điển |
Tháng 10 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 30/8/2021 của CP |
13 |
Nghị định bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành (nếu có đề xuất của các bộ, ngành) |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Nghị quyết số 23/NQ-CP ngày 08/4/2018 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 3 năm 2018 |
14 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành (nếu có đề xuất của các bộ, ngành) |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Nghị quyết số 23/NQ-CP ngày 08/4/2018 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 3 năm 2018 |
15 |
Dự án Luật Công chứng (sửa đổi) |
Tháng 11 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Nghị quyết số 126/NQ-CP về Phiên họp Chính phủ chuyên đề tháng 9/2022 |
16 |
Quyết định ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 6 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
PL |
Khoản 1 Điều 82 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết của Bộ Chính trị về phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng Đồng bằng sông Hồng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Tháng 01 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
KTTH |
Nghị quyết số 30-NQ/TW ngày 23/11/2022 của Bộ Chính trị |
2 |
Báo cáo tổng kết, đánh giá tình hình thực hiện Nghị quyết số 23/NQ-CP của Chính phủ ngày 02/3/2022 về phát triển kinh tế khu vực biên giới đất liền |
Tháng 01 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
KTTH |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
3 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về kiện toàn bộ máy, cơ cấu tổ chức của Hội đồng điều phối vùng Thủ đô và xây dựng kế hoạch hoạt động |
Tháng 02 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
KTTH |
Điều 3 Quyết định số 986/QĐ-TTg ngày 16/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Đề án tăng cường năng lực thống kê quốc gia |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Chiến lược phát triển Thống kê giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
5 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch |
Tháng 3 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022; Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất tại văn bản số 90/BKHĐT-VP ngày 05/01/2023 |
6 |
Báo cáo đánh giá bổ sung kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Nhiệm vụ thường niên |
7 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về thành lập và ban hành Quy chế hoạt động Hội đồng điều phối vùng Đông Nam Bộ |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
KTTH |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
8 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về thành lập và ban hành Quy chế hoạt động Hội đồng điều phối vùng Tây Nguyên |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
KTTH |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
9 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về thành lập và ban hành Quy chế hoạt động Hội đồng điều phối vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải trung Bộ |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
KTTH |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
10 |
Quyết định thành lập và ban hành Quy chế hoạt động Hội đồng điều phối vùng Đồng bằng Sông Hồng |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
KTTH |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
11 |
Báo cáo đánh giá bổ sung kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 |
Tháng 3 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Nhiệm vụ thường niên |
12 |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 |
Tháng 5 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Nhiệm vụ thường niên |
13 |
Dự án Luật Đấu thầu (sửa đổi) |
Tháng 5 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
PL |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
14 |
Nghị định về cơ chế thử nghiệm phát triển kinh tế tuần hoàn |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 21/4/2022 của Chính phủ |
15 |
Báo cáo tình hình đầu tư nước ngoài năm 2022 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
QHQT |
Khoản 4 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
16 |
Báo cáo tình hình đầu tư ra nước ngoài của Việt Nam năm 2022 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
QHQT |
|
17 |
Báo cáo rà soát các cơ chế, chính sách đặc thù cho vùng Trung du và miền núi phía Bắc |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
KTTH |
Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày 01/8/2022 của CP |
18 |
Quy hoạch vùng Trung du và miền núi phía Bắc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Luật Quy hoạch |
19 |
Quy hoạch vùng Đồng bằng sông Hồng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Luật Quy hoạch |
20 |
Quy hoạch vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 6 |
|
PTTgCPLê Văn Thành |
CN |
Luật Quy hoạch |
21 |
Quy hoạch vùng Tây Nguyên thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Luật Quy hoạch |
22 |
Quy hoạch vùng Đông Nam Bộ thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Luật Quy hoạch |
23 |
Dự án Luật Hợp tác xã sửa đổi (Luật Các tổ chức kinh tế hợp tác) |
Tháng 8 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
PL |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
24 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2023, dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
Tháng 8 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Nhiệm vụ thường niên |
25 |
Báo cáo đánh giá giữa kỳ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Tháng 8 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Nghị quyết số 29/2021/QH15 của Quốc hội |
26 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023, dự kiến Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 |
Tháng 8 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Nhiệm vụ thường niên |
27 |
Báo cáo đánh giá giữa kỳ tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021- 2025 |
Tháng 9 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Nghị quyết số 16/2021/QH15 ngày 27/7/2021 của Quốc hội |
28 |
Báo cáo đánh giá giữa kỳ tình hình thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 |
Tháng 9 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày 30/8/2021 của CP |
29 |
Báo cáo giữa kỳ về tình hình thực hiện kế hoạch cơ cấu lại nền kinh tế giai đoạn 2021- 2025 |
Tháng 9 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Nghị quyết số 31/2021/QH15 ngày 12/11/2021 của QH |
30 |
Báo cáo tình hình phát triển doanh nghiệp năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023 |
Tháng 9 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
ĐMDN |
Công văn số 208/TTg-ĐMDN ngày 07/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
31 |
Báo cáo sơ kết tình hình thực hiện Nghị quyết số 119/2020/QH14 ngày 19/6/2020 về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
QHĐP |
|
32 |
Nghị định thay thế Nghị định số 216/2013/NĐ-CP ngày 24/12/2013 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngành Kế hoạch và Đầu tư |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
TCCV |
Luật Thanh tra (sửa đổi) trình Quốc hội thông qua vào tháng 11/2022 |
33 |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Luật Đấu thầu (sửa đổi) trình Quốc hội thông qua tại Kỳ họp thứ 5 Quốc hội khóa XV |
34 |
Báo cáo Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2024 cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Nhiệm vụ thường niên |
35 |
Báo cáo điều chỉnh, bổ sung cơ chế, chính sách đặc thù về phát triển vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
KTTH |
Nghị quyết số 78/NQ-CP ngày 18/6/2022 của CP |
36 |
Đề án xây dựng thể chế, cơ chế tổ chức điều phối, liên kết phát triển vùng, tiểu vùng - Vùng Đông Nam Bộ |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
KTTH |
Nghị quyết số 152/NQ-CP của Chính phủ về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 24-NQ/TW ngày 07/10/2022 của Bộ Chính trị |
37 |
Đề án xây dựng thể chế, cơ chế tổ chức điều phối, liên kết phát triển vùng, tiểu vùng - Vùng Tây Nguyên |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
KTTH |
Nghị quyết số 152/NQ-CP của Chính phủ ban hành CTHĐ của CP thực hiện về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 23-NQ/TW ngày 06/10/2022 của Bộ Chính trị |
38 |
Đề án xây dựng thể chế, cơ chế tổ chức điều phối, liên kết phát triển vùng, tiểu vùng - Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Trung bộ |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
KTTH |
Nghị quyết 168/NQ-CP của CP thực hiện về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 03/11/2022 của Bộ Chính trị |
39 |
Nghiên cứu, đề xuất hoàn thiện chính sách pháp luật về hỗ trợ, phát triển hộ kinh doanh |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
ĐMDN |
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị tại Văn bản số 90/BKHĐT-VP ngày 05/01/2023 |
40 |
Báo cáo hoạt động của Hội đồng điều phối vùng Đồng bằng Sông Cửu Long giai đoạn 2020-2025 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
KTTH |
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị tại Văn bản số 90/BKHĐT-VP ngày 05/01/2023 |
41 |
Nghị định về Hộ kinh doanh |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
ĐMDN |
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị tại Văn bản số 90/BKHĐT-VP ngày 05/01/2023 |
42 |
Đề án xây dựng và quản lý hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
KSTT |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
43 |
Nghị định hướng dẫn Luật Đấu thầu (sửa đổi) |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
CN |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
44 |
Báo cáo hoạt động quy hoạch và báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Điều 48 Luật Quy hoạch và Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022; Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất tại văn bản số 90/BKHĐT-VP ngày 05/01/2023 |
45 |
Báo cáo rà soát hồ sơ việc thực hiện Luật Quy hoạch và các nội dung có liên quan đến quy hoạch trong các luật, văn bản quy phạm pháp luật |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022; Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất tại văn bản số 90/BKHĐT-VP ngày 05/01/2023 |
46 |
Dự thảo Nghị quyết của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024 |
Tháng 12 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Nhiệm vụ thường niên |
47 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch cơ cấu lại nền kinh tế giai đoạn 2021-2025 năm 2023 |
Tháng 12 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Nghị quyết số 54/NQ-CP ngày 12/4/2022 của CP |
48 |
Báo cáo tình hình và kết quả triển khai Quyết định số 2289/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về Chiến lược quốc gia về Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến năm 2030 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Quyết định số 2289/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
49 |
Báo cáo tình hình thực hiện các giải pháp, nhiệm vụ theo Quyết định số 999/QĐ-TTg ngày 12/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án thúc đẩy mô hình kinh tế chia sẻ |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Quyết định số 999/QĐ-TTg ngày 12/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ |
50 |
Báo cáo kết quả thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp hoàn thiện thể chế liên kết vùng kinh tế - xã hội |
Tháng 12 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Văn Thành |
KTTH |
Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 21/4/2022 của CP |
51 |
Báo cáo tình hình 03 năm thực hiện Đề án phát triển kinh tế ban đêm ở Việt Nam |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Quyết định 1129/QĐ-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
52 |
Báo cáo nghiên cứu chính sách đặc biệt để phát triển Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp thành khu kinh tế tổng hợp |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
QHĐP |
Nghị quyết số 78/NQ-CP ngày 18/6/2022 của CP |
53 |
Đánh giá giữa kỳ thực hiện Đề án “Định hướng thu hút, quản lý và sử dụng vốn ODA và vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài giai đoạn 2021-2025” tại Quyết định số 2109/QĐ-TTg ngày 15/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
QHQT |
Quyết định số 2109/QĐ-TTg ngày 15/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
54 |
Báo cáo tổng kết tình hình và kết quả thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2023 |
Tháng 12 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Nhiệm vụ thường niên |
55 |
Báo cáo đề xuất cơ chế phối hợp chặt chẽ, hiệu quả giữa các cơ quan liên quan, trong đó có cơ quan đầu mối theo dõi tổng hợp hoạt động của doanh nghiệp nhà nước để kịp thời đề xuất Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ các giải pháp toàn diện, nhằm phát huy hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
ĐMDN |
Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 12/5/2020 của Chính phủ |
56 |
Báo cáo về tình hình chuyển đổi và kết quả chuyển đổi đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
ĐMDN |
Khoản 2 Điều 4 Quyết định số 26/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và điểm b khoản 8 Nghị định số 150/2020/NĐ-CP của CP |
57 |
Báo cáo đánh giá tình hình triển khai Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2023 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
ĐMDN |
Nhiệm vụ thường niên |
58 |
Báo cáo tổng kết 35 năm đầu tư nước ngoài |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
QHQT |
Nhiệm vụ thường niên |
59 |
Báo cáo về hoạt động quy hoạch |
Tháng 12 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Thực hiện Điều 48 Luật Quy hoạch |
60 |
Đề nghị xây dựng Luật Khu công nghiệp, khu kinh tế |
Tháng 12 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Văn Thành |
PL |
Văn bản số 60/VPCP-PL ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Nghị định gia hạn thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân và tiền thuê đất năm 2023 |
Tháng 01 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Văn bản số 255/VPCP-KTTH ngày 13/01/2023 của Văn phòng Chính phủ |
2 |
Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 |
Tháng 3 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Luật Ngân sách nhà nước |
3 |
Báo cáo tài chính nhà nước năm 2021 |
Tháng 3 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Luật Kế toán, Nghị định số 25/2017/NĐ-CP ngày 14/3/2017 của Chính phủ về Báo cáo tài chính nhà nước |
4 |
Phương án phân bổ sử dụng nguồn tăng thu và tiết kiệm chi NSTW năm 2022 (nếu có) |
Tháng 3 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Tại Khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước và Điều 10 Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 ngày 19/01/2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
5 |
Chỉ thị về đẩy mạnh kết nối chia sẻ dữ liệu để phục vụ phát triển thương mại điện tử, chống thất thu thuế, bảo đảm an ninh tiền tệ |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
KSTT |
Thông báo số 330/TB-VPCP ngày 18/10/2022 của Văn phòng Chính phủ giao thực hiện năm 2022 nhưng chưa hoàn thành |
6 |
Báo cáo đánh giá bổ sung tình hình thực hiện NSNN năm 2022, tình hình triển khai dự toán NSNN năm 2023 |
Tháng 4 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Luật Ngân sách nhà nước |
7 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
Tháng 5 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Đề án trong CTCT năm 2022, Bộ trưởng Bộ Tài chính đề nghị điều chỉnh thời gian trình sang tháng 5 năm 2023 |
8 |
Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Quyết định số 17/QĐ-TTg ngày 08/03/2021 của Thủ tướng; Đề án từ năm 2022, Bộ trưởng Bộ Tài chính đề nghị điều chỉnh thời gian trình sang tháng 6 năm 2023 |
9 |
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện NSNN 6 tháng đầu năm 2023 |
Tháng 6 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Luật Ngân sách nhà nước |
10 |
Nghị định quy định thực hiện kết nối và chia sẻ thông tin lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh hàng hóa, xuất cảnh, quá cảnh người và phương tiện theo Cơ chế một cửa quốc gia |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
KTTH |
Đề án trong CTCT năm 2022. Bộ trưởng Bộ Tài chính đề nghị điều chỉnh thời gian trình sang tháng 6 năm 2023 |
11 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Văn bản số 8453/VPCP-KTTH ngày 16/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
12 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 43/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Văn bản số 8453/VPCP-KTTH ngày 16/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
13 |
Nghị định quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác nhà, đất không sử dụng vào mục đích để ở giao cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương quản lý |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
CN |
Công văn số 3543/VPCP-CN ngày 07/6/2022 của Văn phòng Chính phủ |
14 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 45/2018/NĐ-CP ngày 13/3/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Văn bản số 8453/VPCP-KTTH ngày 16/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
15 |
Nghị định thay thế Nghị định số 30/2007/NĐ-CP ngày 01/3/2007 và Nghị định số 78/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ về kinh doanh xổ số |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Văn bản số 8453/VPCP-KTTH ngày 16/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
16 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 65/2022/NĐ-CP ngày 16/9/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 153/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 quy định về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Thông báo số 339/TB-VPCP ngày 28/10/2022 của Văn phòng Chính phủ; Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ |
17 |
Nghị định quy định cụ thể việc thu, nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng đường bộ thu qua đầu phương tiện ô tô thống nhất trong cả nước, bao gồm các đường bộ thuộc Trung ương quản lý và đường bộ thuộc địa phương quản lý |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Bộ trưởng Bộ Tài chính đề nghị bổ sung |
18 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và Lệ phí |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Thông báo số 374/TB-VPCP ngày 11/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
19 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Đề án trong CTCT năm 2022, Bộ trưởng Bộ Tài chính đề nghị điều chỉnh thời gian trình sang tháng 9 năm 2023 |
20 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 24/2016/NĐ-CP về chế độ quản lý ngân quỹ nhà nước |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Đề án trong CTCT năm 2022, Bộ trưởng Bộ Tài chính đề nghị điều chỉnh thời gian trình sang tháng 9 năm 2023 |
21 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Nghị quyết số 116/NQ-CP ngày 05/9/2022 của CP |
22 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 44/2018/NĐ-CP ngày 13/3/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Văn bản số 8453/VPCP-KTTH ngày 16/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
23 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Văn bản số 8453/VPCP-KTTH ngày 16/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
24 |
Nghị định sửa đổi Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Luật Quản lý thuế năm 2019, Khoản 2 Điều 84 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
25 |
Tình hình nợ công năm 2023, dự kiến năm 2024 |
Tháng 10 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
|
26 |
Hạn mức cho vay lại và bảo lãnh Chính phủ năm 2024 |
Tháng 11 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
|
27 |
Quyết định của Thủ tướng chính phủ về việc giao dự toán NSNN năm 2024 đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương khác, các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Luật Ngân sách nhà nước |
28 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 54/2013/QĐ-TTg về cơ chế quản lý tài chính của Kho bạc Nhà nước |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
29 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 166/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan Việt Nam ở nước ngoài |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Công văn số 2278/VPCP-KTTH ngày 24/8/2020 của Văn phòng Chính phủ; Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 |
30 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 46/2018/NĐ-CP ngày 14/3/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Văn bản số 8453/VPCP-KTTH ngày 16/12/2022 của Văn phòng Chính phủ; Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 |
31 |
Nghị định về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước - SCIC (thay thế Nghị định số 148/2017/NĐ-CP ngày 25/12/2017 của Chính phủ về Điều lệ tổ chức và hoạt động của SCIC) |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
ĐMDN |
Công văn số 4803/VPCP-ĐMDN ngày 01/8/2022 của Văn phòng Chính phủ |
32 |
Nghị định thay thế Nghị định số 03/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 về kinh doanh casino |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Văn bản số 8453/VPCP-KTTH ngày 16/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
33 |
Nghị định quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Tại Danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Luật Phí và lệ phí quy định: “Phí BVMT đối với khí thải” thuộc thẩm quyền quy định của Chính phủ |
34 |
Chương trình quản lý nợ công giai đoạn 2024 - 2026; Kế hoạch vay, trả nợ công năm 2024 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
|
35 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định số 98/2013/NĐ-CP ngày 28/8/2013 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số; Nghị định số 48/2018/NĐ-CP và Nghị định số 80/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định số 98/2013/NĐ-CP |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15 được Quốc hội thông qua ngày 16/6/2022, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2023 và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành |
36 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2024 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí và Nghị định số 84/2014/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
||
1 |
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
2 |
Quy hoạch tổng thể về năng lượng quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
3 |
Chiến lược phát triển ngành công nghiệp than đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2045 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
4 |
Quy hoạch hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
5 |
Đề án nâng cấp, đảm bảo an ninh năng lượng các ngành, đáp ứng yêu cầu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
6 |
Đề nghị xây dựng Luật Hóa chất |
Tháng 3 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Văn Thành |
PL |
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ |
7 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Dầu khí thay thế Nghị định số 95/2015/NĐ-CP ngày 06/7/1993 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Dầu khí |
Tháng 4 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Quyết định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
8 |
Nghị định về quản lý, phát triển cụm công nghiệp (Nghị định thay thế Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp và Nghị định số 66/2022/NĐ-CP ngày 11/6/2020 sửa đổi một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP) |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Nghị quyết số 04/NQ-CP ngày 10/01/2022; Công văn số 6353/VPCP-CN ngày 24/9/2022 của Văn phòng Chính phủ |
9 |
Nghị định thay thế Nghị định số 124/2017/NĐ-CP ngày 15/11/2017 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Văn bản số 5478/VPCP-CN ngày 23/8/2022 của Văn phòng Chính phủ |
10 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 107/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh xuất khẩu gạo |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Văn bản số 491/VPCP-KTTH ngày 31/01/2023 của VPCP |
11 |
Nghị định quy định chi tiết về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực thủ công mỹ nghệ |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
TCCV |
Quyết định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
12 |
Nghị định bãi bỏ Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
KTTH |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
13 |
Nghị định thay thế Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
KTTH |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
14 |
Nghị định sửa đổi Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
KTTH |
Luật Thương mại |
15 |
Nghị định sửa đổi Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
KTTH |
Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
16 |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (sửa đổi) |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
KTTH |
Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (sửa đổi) dự kiến thông qua tại kỳ họp Quốc hội tháng 05/2023 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đề án chuyển giao Khu công nghệ cao Hòa Lạc về Thành phố Hà Nội |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
2 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Kế hoạch phát triển Khu công nghệ cao Hòa Lạc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045” |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
3 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Tháng 4 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Công văn số 2862/VPCP-KGVX ngày 09/5/2022 của Văn phòng Chính phủ. |
4 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KSTT |
Công văn số 7992/VPCP-KSTT ngày 29/11/2022 của Văn phòng Chính phủ |
5 |
Nghị định quy định về khu công nghệ cao |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Văn bản số 574/VPCP-KGVX ngày 02/02/2023 của VPCP |
6 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xác định dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên |
Tháng 8 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Công văn số 2862/VPCP-KGVX ngày 09/5/2022 của Văn phòng Chính phủ. |
7 |
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ |
Tháng 8 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
PL |
Công văn số 2850/VPCP-PL ngày 08/5/2022 của Văn phòng Chính phủ |
8 |
Chiến lược tiêu chuẩn hóa quốc gia đến năm 2030 |
Tháng 9 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Công văn số 4560/VPCP-KGVX ngày 21/7/2022 của Văn phòng Chính phủ |
9 |
Nghị định quy định chi tiết về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ (quy định chi tiết Khoản 3 Điều 68 Luật Thi đua, Khen thưởng) |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
TCCV |
Quyết định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ. |
10 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ |
Tháng 10 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Công văn số 2862/VPCP-KGVX ngày 09/5/2022 của Văn phòng Chính phủ. |
11 |
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
Tháng 10 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
PL |
Công văn số 2850/VPCP-PL ngày 08/5/2022 của Văn phòng Chính phủ. |
12 |
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật |
Tháng 10 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
PL |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
13 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Kế hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2035” |
Tháng 10 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Điểm d khoản 2 Mục II Nghị quyết số 54/NQ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ. |
14 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án Chuyển đổi số ngành Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KSTT |
Thông báo số 253/TB-VPCP ngày 20/8/2022 của Văn phòng Chính phủ. |
15 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành “Quy chế phối hợp thanh tra, kiểm tra thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng” (thay thế Quyết định số 36/2010/QĐ-TTg ngày 15/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành “Quy chế phối hợp kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa”) |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 17/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ. |
16 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2013/NĐ-CP ngày 29/8/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 126/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ. |
17 |
Đề án “Phát triển hạ tầng chất lượng quốc gia theo hướng tập trung, thống nhất, đồng bộ và hội nhập quốc tế” |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Khoản a Mục 9 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; Nghị quyết số 54/NQ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ; Quyết định số 569/QĐ-TTg, ngày 11 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ |
18 |
Quy hoạch phát triển, ứng dụng năng lượng nguyên tử thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050” |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đề xuất tại phiếu ghi ý kiến TVCP ngày 10/01/2023 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Nghị định về chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại |
Tháng 3 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Văn bản số 7831/VPCP-NN ngày 22/11/2022 của Văn phòng Chính phủ |
2 |
Nghị định quy định về chính sách đầu tư hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi đến năm 2030 |
Tháng 3 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Văn bản số 8488/VPCP-NN ngày 17/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
3 |
Chiến lược phát triển ngành nghề nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Văn bản số 8488/VPCP-NN ngày 17/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
4 |
Đề án Chuyển đổi số ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
KSTT |
Văn bản số 8092/BNN-VP ngày 30/11/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
Quy hoạch bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 5 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Văn bản số 8488/VPCP-NN ngày 17/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
6 |
Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 5 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Văn bản số 8488/VPCP-NN ngày 17/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
7 |
Xây dựng Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Văn bản số 8488/VPCP-NN ngày 17/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
8 |
Đề án thành lập mới các khu bảo tồn biển, phục hồi các hệ sinh thái biển đến năm 2025, để đảm bảo diện tích các khu bảo tồn biển, ven biển đạt 3% diện tích các vùng biển Việt Nam |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Văn bản số 8488/VPCP-NN ngày 17/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
9 |
Đề án đẩy mạnh cơ giới hóa đồng bộ trong nông nghiệp |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Văn bản số 7831/VPCP-NN ngày 22/11/2022 của Văn phòng Chính phủ |
10 |
Đề án Phát triển các vùng sản xuất rau an toàn, tập trung đảm bảo truy xuất nguồn gốc gắn với chế biến và thị trường tiêu thụ đến năm 2030 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Văn bản số 7831/VPCP-NN ngày 22/11/2022 của Văn phòng Chính phủ |
11 |
Nghị định quy định về cấp nước sinh hoạt nông thôn |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Văn bản số 7831/VPCP-NN ngày 22/11/2022 của Văn phòng Chính phủ |
12 |
Đề án bảo đảm an ninh nguồn nước và an toàn đập, hồ chứa nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Văn bản số 4584/VPCP-NN ngày 22/7/2022 của Văn phòng Chính phủ |
13 |
Đề án phát triển cây công nghiệp chủ lực đến năm 2030 |
Tháng 9 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Văn bản số 7831/VPCP-NN ngày 22/11/2022 của Văn phòng Chính phủ |
14 |
Kế hoạch hành động quốc gia kiểm soát buôn bán động vật hoang dã |
Tháng 10 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Công ước CITES, Quyết định thực thi CITES; Luật Lâm nghiệp 2017 |
15 |
Đề án kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2024-2025 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Nghị quyết số 118/NQ-CP ngày 10/8/2020 của CP; Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 17/6/2019 của TTgCP; Văn bản số 7613/VPCP-NN ngày 20/10/2021 của Văn phòng Chính phủ |
16 |
Đề án đào tạo, chuyển đổi nghề cho lao động nông nghiệp, nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2022 - 2030 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Nghị quyết số 78/NQ-CP ngày 18/6/2022 của Chính phủ; Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 18/6/2022 của TTg CP |
17 |
Đề án nâng cao chất lượng rừng nhằm bảo tồn hệ sinh thái rừng và phòng, chống thiên tai |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 04/11/2022 của CP |
18 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Điều 69 Luật Lâm nghiệp; Hiệp định VPA/FLEGT |
19 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi công ước về buôn bán quốc tế các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và Nghị định số 84/2021/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Công ước CITES, Quyết định thực thi CITES; Luật Lâm nghiệp 2017 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
2 |
Quy hoạch chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao, khu nước, vùng nước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
3 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2021/NĐ-CP ngày 25/01/2021 của Chính phủ về khai thác cảng hàng không, sân bay |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải (sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017, Nghị định số 29/2017/NĐ-CP ngày 20/5/2017, Nghị định số 38/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017, Nghị định số 82/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019) |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
5 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ chơi, giải trí dưới nước |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
6 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
7 |
Nghị định quy định về danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa (thay thế Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ) |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Văn bản số 4289/VPCP-CN ngày 11/7/2022 của Văn phòng Chính phủ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án Luật Kinh doanh bất động sản (sửa đổi) |
Tháng 02 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Văn Thành |
PL |
Quyết định số 799/QĐ-TTg ngày 06/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Dự án Luật Nhà ở (sửa đổi) |
Tháng 02 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Văn Thành |
PL |
Quyết định số 799/QĐ-TTg ngày 06/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Chiến lược phát triển ngành Xây dựng đến năm 2030 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Văn bản số 578/VPCP-CN ngày 02/02/2023 của VPCP |
4 |
Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 8 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Đề án trong CTCT năm 2022 sang năm 2023 |
5 |
Nghị định quy định cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
KSTT |
Văn bản số 578/VPCP-CN ngày 02/02/2023 của VPCP |
6 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2022/NĐ-CP ngày 28/01/2022 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
7 |
Đề nghị xây dựng Luật Quản lý và Phát triển đô thị |
Tháng 10 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Văn Thành |
PL |
Văn bản số 6860/VPCP-PL ngày 12/10/2022 của Văn phòng Chính phủ |
8 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2013/NĐ-CP quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngành Xây dựng |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
TCCV |
Luật Thanh tra (sửa đổi) đã được Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 4, Quốc hội khóa XV |
9 |
Đề nghị xây dựng Luật Quản lý phát triển đô thị |
Tháng 11 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Văn Thành |
PL |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
10 |
Đề nghị xây dựng Luật Cấp, thoát nước |
Tháng 11 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Văn Thành |
PL |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
11 |
Đề án thống nhất quản lý nhà nước về cấp nước đô thị và nông thôn, xây dựng cơ chế quản lý cấp nước liên vùng |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
12 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định thí điểm phân cấp thẩm quyền phê duyệt, trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng khu chức năng, điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung đô thị của thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Quyết định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án Luật Tài nguyên nước (sửa đổi) |
Tháng 01 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Văn Thành |
PL |
Quyết định số 799/QĐ-TTg ngày 06/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Đề án hiện đại hóa ngành khí tượng thủy văn đến năm 2025 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Chuyển từ năm 2022 sang năm 2023 |
3 |
Quy hoạch mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Chuyển từ năm 2022 sang năm 2023 |
4 |
Dự án Luật Đất đai (sửa đổi) |
Tháng 3 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Văn Thành |
PL |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
5 |
Đề án triển khai tuyên bố chính trị thiết lập quan hệ đối tác chuyển đổi năng lượng công bằng (JETP) |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Nghị quyết số 156/NQ-CP ngày 06/12/2022 của CP |
6 |
Đề án tổ chức Phiên họp lần thứ 8 Ủy ban liên Chính phủ Việt Nam - Hà Lan về thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý nước |
Tháng 5 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
7 |
Quy hoạch tổng thể quan trắc môi trường quốc gia giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Chuyển từ năm 2022 sang năm 2023 |
8 |
Quy hoạch tổng thể khai thác sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ giai đoạn 2021 - 2030 và tầm nhìn đến năm 2045 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Chuyển từ năm 2022 sang năm 2023 |
9 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết Luật Khoáng sản |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Nghị quyết số 50/NQ-CP ngày 20/5/2021 của CP |
10 |
Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Mã thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 9 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
11 |
Dự án Luật Địa chất và Khoáng sản |
Tháng 9 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Văn Thành |
PL |
Nghị quyết số 10-NQ/TW ngày 10/02/2022 của Bộ Chính trị |
12 |
Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Hương thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 10 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
13 |
Quyết định ban hành Kế hoạch quốc gia về quản lý, loại trừ các chất làm suy giảm tầng ô-dôn, chất gây hiệu ứng nhà kính được kiểm soát |
Tháng 10 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Điểm a Khoản 3 Điều 92 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; Khoản 3 Điều 27 Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 của CP |
14 |
Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Đồng Nai thời kỳ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
15 |
Nghị định thay thế Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
|
16 |
Đề án phát triển công nghiệp sinh học ngành môi trường đến năm 2030 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Quyết định số 553/QĐ-TTg ngày 21/4/2017 của TTg CP |
17 |
Kế hoạch hành động quốc gia về thực hiện kinh tế tuần hoàn |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Điều 139 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của CP |
18 |
Chương trình quốc gia về bảo tồn các loại động vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ đến năm 2023, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Quyết định số 149/QĐ-TTg ngày 28/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
19 |
Quyết định ban hành Kế hoạch quốc gia thích ứng biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Quyết định số 1055/QĐ-TTg ngày 20/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án Luật Viễn thông (sửa đổi) |
Tháng 02 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
PL |
Quyết định số 799/QĐ-TTg ngày 06/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Đề nghị xây dựng Nghị định quy định về hoạt động thông tin cơ sở và truyền thông cấp huyện |
Tháng 02 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Đề xuất của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 87/BTTTT-VP ngày 11/01/2023 |
3 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện số 42/2009/QH12, được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 09/2022/QH15 |
Tháng 5 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Quyết định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Quyết định về sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
PL |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
5 |
Dự án Luật Giao dịch điện tử (sửa đổi) |
Tháng 7 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
PL |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
6 |
Chiến lược quốc gia về ứng dụng và phát triển công nghệ chuỗi khối (Blockchain) đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
7 |
Xây dựng phương án chuẩn bị cho đoàn Việt Nam tham dự Đại hội Bất thường Liên minh Bưu chính Thế giới (UPU) lần thứ 4 năm 2023 |
Tháng 9 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
QHQT |
Văn bản số 7220/VPCP-QHQT ngày 6/10/2021 của Văn phòng Chính phủ |
8 |
Phát triển kinh tế số vùng Tây Nguyên đến năm 2030 |
Tháng 9 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KSTT |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
9 |
Chỉ thị về tuân thủ quy định pháp luật và tăng cường bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KSTT |
Luật An toàn thông tin, Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
10 |
Đề án xây dựng vùng động lực công nghiệp công nghệ thông tin, thu hút đầu tư sản xuất các sản phẩm điện, điện tử, các sản phẩm Internet vạn vật (IoT), trí tuệ nhân tạo tại các tỉnh Đồng Nai, Bình Dương và Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KSTT |
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông tại văn bản số 87/BTTTT-VP ngày 11/01/2023 |
11 |
Chiến lược phát triển công nghiệp vi mạch bán dẫn Việt Nam đến năm 2030 và tầm nhìn 2035 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
12 |
Nghị định thay thế Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 13/4/2014 quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
13 |
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí năm 2016 |
Tháng 12 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
PL |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
14 |
Quyết định phê duyệt Đề án thay thế 02 vệ tinh viễn thông VINASAT-1, VINASAT-2 |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
15 |
Nghị định quy định chi tiết Luật Giao dịch điện tử (sửa đổi). |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đề nghị xây dựng Luật việc làm (sửa đổi) |
Tháng 01 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
PL |
Chuyển từ năm 2022 sang năm 2023 |
2 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cho vay để ký quỹ tại Ngân hàng Chính sách xã hội đối với người lao động thuộc các đối tượng chính sách đi làm việc tại Hàn Quốc theo Chương trình EPS |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Nghị quyết số 83/NQ-CP ngày 08/7/2022 của CP |
3 |
Báo cáo việc thực hiện mục tiêu quốc gia về bình đẳng giới năm 2022 |
Tháng 4 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Điều 25 Luật Bình đẳng giới và theo đề nghị của UBXH của QH |
4 |
Nghị định điều chỉnh mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
Tháng 5 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Lộ trình cải cách tiền lương, bảo hiểm xã hội, trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng |
5 |
Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng |
Tháng 5 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KTTH |
Điều 57 của Luật Bảo hiểm xã hội; Nghị quyết của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 |
6 |
Dự án Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi) |
Tháng 6 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
PL |
Quyết định số 799/QĐ-TTg ngày 06/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
7 |
Nghị định về công tác xã hội |
Tháng 7 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Kết luận số 92-KL/TW ngày 05/11/2020 của Bộ Chính trị; Quyết định số 1983/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
8 |
Quy hoạch mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Tháng 7 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Luật Quy hoạch; Quyết định số 542/QĐ-TTg ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch; Thông báo số 164/TB-VPCP ngày 06/6/2022 của Văn phòng Chính phủ |
9 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tháng 7 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
TCCV |
Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ; Công văn số 7819/VPCP-TCCV ngày 22/11/2022 của Văn phòng Chính phủ |
10 |
Báo cáo về tình hình thực hiện chính sách, chế độ BHXH, quản lý và sử dụng Quỹ BHXH năm 2022 |
Tháng 8 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
|
11 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 51/2016/NĐ-CP và Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với người lao động và người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Bộ luật Lao động 2019; Luật Doanh nghiệp 2020; Luật quản lý và đầu tư vốn nhà nước |
12 |
Đề án đổi mới, nâng cao chất lượng đào tạo nghề nông thôn |
Tháng 10 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Văn bản số 8174/VPCP-KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
13 |
Nghị định quy định về bảo hiểm xã hội tai nạn lao động theo hình thức tự nguyện đối với người lao động làm việc không theo hợp đồng lao động |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
|
14 |
Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
|
15 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Nghị quyết 105/NQ-CP ngày 09/9/2021 của Chính phủ |
16 |
Đề án nâng tầm kỹ thuật lao động Việt Nam |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Văn bản số 8174/VPCP- KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
17 |
Đề án xây dựng và phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục nghề |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Văn bản số 8174/VPCP- KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
18 |
Đề án phát triển kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin cho lực lượng lao động |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Văn bản số 8174/VPCP- KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
19 |
Báo cáo về tình hình triển khai Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 28-NQ/TW ngày 25/5/2018 của Hội nghị lần thứ VII, Ban chấp hành Trung ương khóa XII về cải cách chính sách bảo hiểm xã hội |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Điểm a, khoản 2, mục III Nghị quyết số 125/NQ-CP ngày 28/10/2018 của CP |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 16 đề án |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về thu hút khách du lịch đến Việt Nam trong tình hình mới |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Thông báo số 05/TB-VPCP ngày 06/01/2023 của VPCP |
2 |
Đề án phát triển mạng lưới thành phố sáng tạo nằm trong hệ thống thành phố sáng tạo UNESCO |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Đề án trong CTCT 2022 chuyển sang năm 2023 |
3 |
Đề nghị xây dựng Nghị định về hoạt động văn học |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Đề án trong CTCT 2022 chuyển sang năm 2023 |
4 |
Quy hoạch hệ thống du lịch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Đề án trong CTCT 2022 chuyển sang năm 2023 |
5 |
Quy hoạch mạng lưới cơ sở văn hóa và thể thao thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Đề án trong CTCT 2022 chuyển sang năm 2023 |
6 |
Nghị định về một số chế độ, chính sách đối với viên chức, người lao động chuyên môn trong các đơn vị sự nghiệp nghệ thuật công lập |
Tháng 01 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Đề án trong CTCT 2022 chuyển sang năm 2023 |
7 |
Nghị định về xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của cộng đồng dân cư |
Tháng 4 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Quyết định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 8635/VPCP-TCCB ngày 22/12/2022 của VPCP |
8 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình (sửa đổi) |
Tháng 5 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Quyết định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
9 |
Nghị định quy định biện pháp quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể trong các Danh sách của UNESCO và Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Văn bản số 6251/VPCP- KGVX ngày 21/9/2022 của Văn phòng Chính phủ |
10 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh và Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20/9/2018 của Chính phủ về thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
11 |
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quảng cáo |
Tháng 9 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
PL |
Quyết định số 2114/QĐ-TTg ngày 16/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 5951/VPCP-PL ngày 09/9/2022 của Văn phòng Chính phủ |
12 |
Nghị định quy định chi tiết về xét tặng danh hiệu "Nghệ sĩ Nhân dân", "Nghệ sĩ ưu tú" (thay thế Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu "Nghệ sĩ nhân dân", "Nghệ sĩ ưu tú") |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
TCCV |
Quyết định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
13 |
Nghị định quy định chi tiết về xét tặng danh hiệu "Giải thưởng Hồ Chí Minh", "Giải thưởng Nhà nước" về văn học nghệ thuật (thay thế Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu "Giải thưởng Hồ Chí Minh", "Giải thưởng Nhà nước" về văn học nghệ thuật) |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
TCCV |
Quyết định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
14 |
Nghị định quy định chi tiết về khung tiêu chuẩn, quy trình xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa, thôn tổ dân phố văn hóa, xã, phường, thị trấn tiêu biểu |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
TCCV |
Quyết định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
15 |
Nghị định quy định chi tiết về xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân dân", "Nghệ nhân ưu tú" đối với 7 loại hình văn hóa phi vật thể (thay thế Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ngày 25/6/2014 quy định về xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân dân", "Nghệ nhân ưu tú" trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể) |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
TCCV |
Quyết định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
16 |
Đề án xây dựng mô hình thư viện cơ sở phục vụ nhân dân miền núi, biên giới vùng trung du và miền núi phía Bắc giai đoạn 2025 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày 01/8/2022 của CP |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đề án hội nhập quốc tế trong giáo dục đào tạo giai đoạn 2021 - 2030 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
2 |
Đề án phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong các lĩnh vực công nghệ cao đáp ứng yêu cầu của Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
3 |
Đề án "Đo lường sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công" |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
4 |
Đề nghị xây dựng Luật Nhà giáo |
Tháng 3 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
PL |
Bộ xin chuyển sang phiên họp CP chuyên đề về pháp luật tháng 03/2023 |
5 |
Quy hoạch hệ thống cơ sở giáo dục chuyên biệt đối với người khuyết tật và hệ thống trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050 |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Quyết định số 427/QĐ-TTg ngày 24/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 8173/VPCP-KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
6 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Luật Giáo dục năm 2019; Luật Giáo dục đại học (sửa đổi); Nghị quyết số 68/NQ-CP; Nghị quyết số 76/NQ-CP |
7 |
Nghị định thay thế Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 và Nghị định số 135/2018/NĐ ngày 04/10/2018 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Văn bản số 8173/VPCP- KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ; Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ |
8 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Văn bản số 8173/VPCP- KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
9 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Văn bản số 8173/VPCP- KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
10 |
Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học và sư phạm giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050 |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Văn bản số 8173/VPCP- KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
11 |
Nghị định quy định chi tiết về xét tặng danh hiệu "Nhà giáo Nhân dân", "Nhà giáo Ưu tú" |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
TCCV |
Quyết định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
12 |
Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội "Thí điểm phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em mẫu giáo tại một số tỉnh, thành phố" |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Văn bản số 8173/VPCP- KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
13 |
Đề án phát triển hệ thống trung tâm đào tạo xuất sắc và tài năng về công nghệ 4.0 |
Tháng 10 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Nghị quyết số 50/NQ-CP ngày 17 tháng 04 năm 2020 của Chính phủ |
14 |
Nghị định quy định chính sách cho học sinh, học viên ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo và cơ sở giáo dục có học sinh hưởng chính sách |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Văn bản số 8173/VPCP- KGVX ngày 06/12/2022 của Văn phòng Chính phủ |
15 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 04/2021/NĐ-CP ngày 22/01/2021 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Luật Xử lý vi phạm hành chính; khó khăn, vướng mắc, bất cập trong thực tiễn. |
|
|
|
|
|
||
1 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Đề án phát triển y tế biển đảo Việt Nam đến năm 2030 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
2 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch mạng lưới cơ sở y tế thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
3 |
Đề án sắp xếp các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
4 |
Đề án "Đo lường sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ y tế công" |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KSTT |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
5 |
Quyết định sửa đổi Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 01/02/2008 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định điều kiện người bị phơi nhiễm HIV, bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Tháng 5 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Luật Phòng, chống HIV/AIDS |
6 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP về lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
Tháng 8 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Luật Dược 2016 |
7 |
Báo cáo tình hình quản lý sử dụng Quỹ Bảo hiểm y tế năm 2022 |
Tháng 8 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Luật Bảo hiểm y tế |
8 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Tháng 9 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Luật Dược 2016 |
9 |
Nghị định quy định chi tiết về xét tặng danh hiệu "Thầy thuốc Nhân dân", "Thầy thuốc Ưu tú" |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
TCCV |
Quyết định số 917/QĐ-TTg ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
10 |
Nghị định sửa đổi Nghị định số 10/2015/NĐ-CP ngày 28/01/2015 của Chính phủ quy định về sinh con bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và điều kiện mang thai hộ vì mục đích nhân đạo |
Tháng 10 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Quyết định số 1661/QĐ-TTg ngày 04/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
11 |
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế |
Tháng 10 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
PL |
Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của CP |
12 |
Nghị định quy định quản lý dữ liệu y tế |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KSTT |
Luật Khám, chữa bệnh |
13 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Quyết định số 1661/QĐ-TTg ngày 04/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
14 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung các Nghị định số: 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống HIV/AIDS; 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ ban hành Quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV; 90/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2028 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế |
Tháng 12 |
X |
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Luật Phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
||
1 |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền |
Tháng 01 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Quyết định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Quyết định quy định mức giá trị giao dịch có giá trị lớn phải báo cáo |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Quyết định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 31/2022/NĐ-CP ngày 20/5/2022 của Chính phủ về hỗ trợ lãi suất cho vay từ NSNN đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh theo quy định tại Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 30/01/2022 của Chính phủ |
Tháng 02 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Văn bản số 377/VPCP- KTTH ngày 19/01/2022 của Văn phòng Chính phủ |
4 |
Dự án Luật Các tổ chức tín dụng |
Tháng 3 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
PL |
Nghị quyết số 63/2022/QH15 của Quốc hội |
5 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến đơn vị thực hiện phòng, chống rửa tiền |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Luật Phòng, chống rửa tiền năm 2020 |
6 |
Quyết định ban hành danh sách đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
TCCV |
Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12/12/2022 |
7 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 01/2014/NĐ-CP của Chính phủ về việc nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần tổ chức tín dụng Việt Nam |
Tháng 6 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
KTTH |
Để phù hợp với Luật Các tổ chức tín dụng số 17/2017/QH14 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng Nghị quyết của Chính phủ ban hành Chiến lược quốc gia về phòng chống tham nhũng đến năm 2030 và kế hoạch thực hiện Công ước Liên hợp quốc về chống tham nhũng |
Tháng 3 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
V.I |
Văn bản số 269/VPCP-V.I ngày 14/01/2023 của Văn phòng Chính phủ |
2 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thanh tra |
Tháng 5 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
V.I |
Quyết định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Nghị định quy định về cơ quan thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành |
Tháng 5 |
X |
PTTgCP Lê Minh Khái |
V.I |
Quyết định số 1529/QĐ-TTg ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Tổng kết thực hiện Đề án đưa nội dung phòng, chống tham nhũng vào chương trình giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng và 10 năm thực hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 12/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
V.I |
Văn bản số 1669/VPCP-V.I ngày 26/5/2022 của Văn phòng Chính phủ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đề án "Hỗ trợ giáo dục học tập theo vòng đời học sinh dân tộc thiểu số tại vùng dân tộc thiểu số và miền núi" |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
KGVX |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
2 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Tháng 9 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
QHĐP |
Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ |
3 |
Đề xuất cơ chế thưởng công trình phúc lợi cho các địa phương tiêu biểu, có thành tích xuất sắc trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 giai đoạn I từ 2021 - 2025 |
Tháng 9 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
QHĐP |
Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác dân tộc |
Tháng 11 |
X |
PTTgCP Trần Lưu Quang |
QHĐP |
Công văn số 7177/VPCP- QHĐP ngày 25/10/2022 của Văn phòng Chính phủ |
5 |
Nghiên cứu đề xuất xây dựng Đề án nâng cao năng lực hệ thống cơ quan Thanh tra Dân tộc cấp tỉnh đến năm 2030 |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
V.I |
Quyết định số 1657/QĐ-TTg ngày 30/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
6 |
Đề xuất xây dựng Đề án đổi mới mô hình tổ chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan quản lý nhà nước về công tác dân tộc nhằm bảo đảm đồng bộ, thống nhất, tinh gọn, nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
TCCV |
Quyết định số 1657/QĐ-TTg ngày 30/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
7 |
Đề án tăng cường chuyển đổi số trong hệ thống cơ quan làm công tác dân tộc |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
KSTT |
Quyết định số 1657/QĐ-TTg ngày 30/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
Tháng 3 |
|
TTgCP Phạm Minh Chính |
TH |
Nghị định số 39/2022/NĐ-CP ngày 18/6/2022 của CP |
2 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 42/2014/QĐ-TTg ngày 27/7/2014 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết số 23/2018/QĐ-TTg ngày 15/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ (theo trình tự thủ tục rút gọn) |
Tháng 3 |
|
TTgCP Phạm Minh Chính |
TH |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
3 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về Cơ sở dữ liệu và Cổng tham vấn quy định liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
KSTT |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
4 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KSTT |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
5 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương được đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã. |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
KSTT |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
6 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia và Trung tâm thông tin, chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KSTT |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
7 |
Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành của CP, TTg CP 6 tháng đầu năm 2023 |
Tháng 6 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
TH |
Nhiệm vụ thường niên |
8 |
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ giao và tình hình xây dựng, trình ban hành văn bản quy định chi tiết thuộc thẩm quyền Chính phủ 6 tháng đầu năm 2023 |
Tháng 6 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
TH |
Nhiệm vụ thường niên |
9 |
Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành của Chính phủ năm 2023 |
Tháng 12 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
TH |
Nhiệm vụ thường niên |
10 |
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ giao và tình hình xây dựng, trình ban hành văn bản quy định chi tiết thuộc thẩm quyền Chính phủ năm 2023 |
Tháng 12 |
Nội dung họp CP |
PTTgCP Lê Minh Khái |
TH |
Nhiệm vụ thường niên |
11 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ năm 2024 |
Tháng 12 |
|
TTgCP Phạm Minh Chính |
TH |
Nhiệm vụ thường niên |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đề án Xây dựng nền tảng Phát thanh số quốc gia |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Quyết định số 27/QĐ- UBQGCĐS ngày 15/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Lập cơ quan Thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Tháng 10 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
QHQT |
Nghị định số 92/2022/NĐ-CP ngày 03/11/2022 của Chính phủ; Thông báo số 109/TB-VPCP ngày 18/3/2020 của VPCP |
|
|
|
|
|
||
1 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành cơ chế tài chính của Đài truyền hình Việt Nam |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KTTH |
Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ; Nghị định số 60/2022/NĐ-CP ngày 08/9/2022; Văn bản số 6888/VPCP-KTTH ngày 13/10/2022 |
|
|
|
|
|
||
|
Đề án "Xây dựng Trung tâm cấp quốc gia về lưu trữ dữ liệu lớn và tính toán hiệu năng cao" |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KSTT |
Quyết định số 127/QĐ-TTg ngày 26/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ; văn bản số 7081/VPCP-KSTT ngày 20/10/2022 của Văn phòng Chính phủ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đề án cơ cấu lại VNPT đến năm 2025 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
ĐMDN |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
2 |
Đề án cơ cấu lại Tập đoàn Điện lực Việt Nam đến năm 2025 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
ĐMDN |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
3 |
Đề án cơ cấu lại Tổng công ty Lương thực miền Bắc đến năm 2025 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
ĐMDN |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
4 |
Đề án cơ cấu lại Tổng công ty Đường sắt Việt Nam đến năm 2025 |
Tháng 01 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
ĐMDN |
Đề án trong CTCT năm 2022 chuyển sang năm 2023 |
|
Tổng số: 368 Đề án |
|
|
|
|
|
DANH MỤC ĐỀ ÁN CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG TRONG
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2023 CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/QĐ-TTg ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Tên đề án/địa phương chủ trì chuẩn bị |
Bộ, cơ quan chuyên ngành theo dõi, thẩm định |
Cơ quan xây dựng trình |
Thời gian trình |
Cấp trình |
Vụ thuộc VPCP theo dõi |
Văn bản nguồn/ Cơ sở pháp lý |
|
Chính phủ |
Lãnh đạo Chính phủ |
|||||||
I |
Thành phố Hà Nội: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch Thủ đô Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND TP Hà Nội |
Tháng 8 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
QHĐP |
Luật Quy hoạch; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019; Quyết định số 313/QĐ-TTg ngày 07/3/2022 của TTgCP |
2 |
Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 |
Bộ Xây dựng |
UBND TP Hà Nội |
Tháng 8 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Luật Xây dựng; Quy hoạch đô thị năm 2009; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của CP; Văn bản số 383/TTg-CN ngày 26/03/2021 |
II |
Thành phố Hải Phòng: 03 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND TP Hải Phòng |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
QHĐP |
Luật Quy hoạch năm 2017 |
2 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) của thành phố Hải Phòng |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
UBND TP Hải Phòng |
Tháng 9 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Luật Đất đai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch |
3 |
Báo cáo rà soát phân loại đô thị đối với đô thị thành phố Hải Phòng, đô thị loại I, khi thực hiện mở rộng sang địa bàn huyện An Dương |
Bộ Xây dựng |
UBND TP Hải Phòng |
Tháng 9 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Khoản 5, Điều 1 Nghị quyết số 26/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
III |
Thành phố Đà Nẵng: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch thành phố Đà Nẵng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND TP Đà Nẵng |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
QHĐP |
Luật Quy hoạch năm 2017 |
2 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) của thành phố Đà Nẵng |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 4 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Luật Đất đai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của TTgCP |
IV |
Thành phố Cần Thơ: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án thành lập Khu công nghệ cao Cần Thơ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Quyết định số 792/QĐ-TTg ngày 08/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ; Thông báo số 171/TB-VPCP ngày 08/7/2016 của VPCP; Thông báo số 112/TB-VPCP ngày 02/6/2016 của VPCP |
V |
Tỉnh Cao Bằng: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án Cơ chế chính sách đặc thù phát triển khu du lịch thác Bản Giốc, tỉnh Cao Bằng |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
QHĐP |
Hiệp định Hợp tác bảo vệ và khai thác tài nguyên du lịch thác Bản Giốc (Việt Nam) - Đức Thiên (Trung Quốc) ký ngày 05/11/2015; Quyết định số 1806/QĐ-TTg ngày 14/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ; Thông báo số 319/TB-VPCP ngày của Văn phòng Chính phủ |
VI |
Tỉnh Lạng Sơn: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng- Lạng Sơn |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Lạng Sơn |
Tháng 5 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Luật Xây dựng; văn bản số 490/TTg-CN ngày 06/6/2022 của Văn phòng Chính phủ |
2 |
Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu chính Chi Ma, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Lạng Sơn |
Tháng 8 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Luật Xây dựng; văn bản số 490/TTg-CN ngày 06/6/2022 của Văn phòng Chính phủ |
VII |
Tỉnh Điện Biên: 03 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Điện Biên |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
QHĐP |
Luật Quy hoạch năm 2017; Quyết định số 301/QĐ-TTg ngày 05/03/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Quy hoạch bảo tồn, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt Chiến trường Điện Biên Phủ |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh Điện Biên |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Luật Di sản văn hóa; Luật Quy hoạch năm 2017; các Quyết định số: 1272/QĐ-TTg ngày 12/8/2009, 2367/QĐ-TTg ngày 23/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Quy hoạch chung Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên đến năm 2045 |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Điện Biên |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Luật Quy hoạch đô thị năm 2009; văn bản số 299/TTg-CN ngày 04/04/2022 của Văn phòng Chính phủ |
VIII |
Tỉnh Sơn La: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án thành lập Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sơn La |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Quyết định số 575/QĐ-TTg Ngày 04/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Đề án xây dựng Sơn La thành trung tâm chế biến sản phẩm nông nghiệp |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND tỉnh Sơn La |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày 01/8/2022 của Chính phủ |
IX |
Tỉnh Tuyên Quang: 03 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) của tỉnh Tuyên Quang |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Điều 35, Điều 39 Luật Đất đai (sửa đổi, bổ sung tại Luật số 35/2018/QH14); Điều 9 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ |
2 |
Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Khu di sản thiên nhiên Na Hang - Lâm Bình gắn với phát triển du lịch đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh Tuyên Quang |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ |
3 |
Đề án Xây dựng Tuyên Quang trở thành khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao và trung tâm sản xuất và chế biến gỗ |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
NN |
Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày 01/8/2022 của Chính phủ |
X |
Tỉnh Lào Cai: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án Xây dựng Lào Cai trở thành trung tâm kết nối giao thương kinh tế giữa Việt Nam và các nước ASEAN với vùng Tây Nam - Trung Quốc |
Bộ Công Thương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Tháng 9 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
QHĐP |
Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày 01/8/2022 của Chính phủ; Quyết định số 16/QĐ-TTg ngày 22/9/2015 của TTg CP; Quyết định số 40/2016/QĐ-TTg ngày 22/9/2016 của TTg CP; Quyết định số 1627/QĐ-TTg ngày 23/12/2018 của TTg CP |
XI |
Tỉnh Bắc Giang: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung đô thị Việt Yên đến năm 2045 |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Bắc Giang |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
CN |
Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 17/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
Đề án “Thành lập thị xã Việt Yên thuộc tỉnh Bắc Giang và thành lập các phường thuộc thị xã Việt Yên” |
Bộ Nội vụ |
Bộ Nội vụ |
Tháng 8 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
NC |
Quyết định số 241/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ |
XII |
Tỉnh Nam Định: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án thành lập Khu kinh tế Ninh Cơ tỉnh Nam Định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Nam Định |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022; Các Quyết định số 1353/QĐ-TTg ngày 23/9/2008, số 1453/QĐ-TTg ngày 24/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
XIII |
Tỉnh Ninh Bình: 04 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi Di sản văn hóa và Thiên nhiên thế giới Quần thể danh thắng Tràng An đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh Ninh Bình |
Tháng 4 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Luật Di sản; Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ |
2 |
Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi Quần thể di tích Cố đô Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn 2050 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh Ninh Bình |
Tháng 7 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Luật Di sản; Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ |
3 |
Điều chỉnh Đề án tổng thể xây dựng Công viên động vật hoang dã quốc gia tại tỉnh Ninh Bình |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND tỉnh Ninh Bình |
Tháng 9 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của TTgCP; Quyết định số 154/QĐ-TTg ngày 29/01/2015 của TTg CP |
4 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Ninh Bình đến năm 2040 |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Ninh Bình |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Luật Quy hoạch đô thị; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; Nghị định số 72/2019/NĐ-CP của CP; Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 |
XIV |
Tỉnh Quảng Trị: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Quảng Trị thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
QHĐP |
Luật Quy hoạch; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ; Quyết định số 776/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
XV |
Tỉnh Thừa Thiên Huế: 07 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050. |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
QHĐP |
Căn cứ Luật Quy hoạch; Quyết định số 646/QĐ-TTg ngày 15/5/2020 của TTgCP |
2 |
Đề án Thành lập thành phố Thừa Thiên Huế trực thuộc Trung ương trên cơ sở địa giới hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế |
Bộ Nội vụ |
Bộ Nội vụ |
Tháng 8 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
NC |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương; Nghị quyết số 54-NQ/TW ngày 10/12/2019 của Bộ Chính trị |
3 |
Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi Quần thể di tích Cố đô Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tháng 9 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
|
4 |
Quy hoạch chung đô thị Thừa Thiên Huế đến năm 2045, tầm nhìn đến năm 2065 |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tháng 10 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Quyết định số 1261/QĐ-TTg ngày 19/10/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
5 |
Đề án Khu Công nghệ cao Thừa Thiên - Huế |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
KGVX |
Nghị quyết số 83/NQ-CP ngày 27/5/2020 của Chính phủ; Quyết định số 553/QĐ-TTg ngày 21/4/2017 của TTgCP; Quyết định số 523/QĐ-TTg ngày 14/5/2018 của TTCP; Quyết định 1898/QĐ-TTg ngày 25/12/2019 của TTCP |
6 |
Đề án phân loại đô thị Thừa Thiên Huế trực thuộc Trung ương trên nền tảng bảo tồn và phát huy giá trị di sản cố đô và bản sắc văn hóa Huế |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Nghị quyết số 54-NQ/TW ngày 10/12/2019 của Bộ Chính trị |
7 |
Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Công văn số 105/TTg-CN ngày 30/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
XVI |
Tỉnh Quảng Nam: 06 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án thí điểm cơ chế khuyến khích hợp tác liên kết sản xuất theo cụm công nghiệp hỗ trợ và công nghiệp cơ khí tại Khu kinh tế mở Chu Lai |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Quảng Nam |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Thông báo số 135/TB-VPCP ngày 06/5/2022 của Văn phòng Chính phủ |
2 |
Đề án sáp nhập 03 đơn vị hành chính cấp huyện: Phú Ninh, Núi Thành, Tam kỳ |
Bộ Nội vụ |
Bộ Nội vụ |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
NC |
Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 và Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 |
3 |
Đề án bảo tồn, phát huy giá trị di sản thế giới đô thị cổ Hội An và Đề án xã hội hóa Khu đền tháp Mỹ Sơn |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh Quảng Nam |
Tháng 9 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Quyết định số 1230/QĐ-TTg ngày 15/7/2021 của Thủ tướng CP; Thông báo số 135/TB-VPCP ngày 06/5/2022 của Văn phòng Chính phủ |
4 |
Đề án xã hội hóa đầu tư, khai thác Cảng hàng không Chu Lai gắn với Khu phi thuế quan Tam Quang |
Bộ Giao thông vận tải |
UBND tỉnh Quảng Nam |
Tháng 9 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Quyết định số 1121/QĐ-TTg ngày 22/9/2022 của TTg CP; Thông báo số 135/TB-VPCP ngày 06/5/2022 của Văn phòng Chính phủ |
5 |
Đề án hình thành Trung tâm công nghiệp dược liệu tự nhiên |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Tháng 9 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Thông báo số 135/TB-VPCP ngày 06/5/2022 của Văn phòng Chính phủ |
6 |
Đề án Hình thành và phát triển Trung tâm công nghiệp chế biến sâu các sản phẩm từ silica trên địa bàn tỉnh Quảng Nam |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Quảng Nam |
Tháng 9 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Thông báo số 135/TB-VPCP ngày 06/5/2022 của Văn phòng Chính phủ |
XVII |
Tỉnh Quảng Ngãi: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ chế quản lý, sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải cảng Bến Đình |
Bộ Giao thông vận tải |
Bộ Giao thông vận tải |
Tháng 10 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
CN |
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017; Bộ luật Hàng hải ngày 25/11/2015; Nghị định số 43/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ |
2 |
Lập Quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị di tích quốc gia đặc biệt Địa điểm Cuộc khởi nghĩa Ba Tơ” |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh Quảng Ngãi |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Nghị định số 166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của CP; văn bản số 6629/UBND-KTTH ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
XVIII |
Tỉnh Đắk Lắk: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Đắk Lắk |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
QHĐP |
Luật Quy hoạch năm 2017; Nghị quyết số 103/NQ-CP ngày 09/7/2020 của Chính phủ |
XIX |
Tỉnh Đắk Nông: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án/kế hoạch sắp xếp, đổi mới các công ty nông, lâm nghiệp do UBND tỉnh Đắk Nông làm chủ sở hữu giai đoạn 2021-2025 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
UBND tỉnh Đắk Nông |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Minh Khái |
ĐMDN |
Kết luận số 82-KL/TW ngày 29/7/2020 của Bộ Chính trị; Quyết định số 984/QĐ-TTg ngày 23/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
XX |
Tỉnh Tây Ninh: 06 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
QHĐP |
Luật Quy hoạch 2017, Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của CP |
2 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Tháng 8 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Công văn số 1188/TTg-CN ngày 17/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài, tỉnh Tây Ninh |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Tháng 8 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Quyết định số 966/QĐ-TTg ngày 10/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Đề án phân loại đô thị và đề nghị công nhận thành phố Tây Ninh là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Tây Ninh |
Bộ Xây dựng |
Bộ Xây dựng |
Tháng 9 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Nghị quyết số 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của UBTVQH; Quyết định số 241/QĐ-TTg ngày 24/02/2021 của Thủ tướng |
5 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
Bộ Xây dựng |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
|
6 |
Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2021 - 2025 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
NN |
Luật Đất đai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch; Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng CP |
XXI |
Tỉnh Bình Dương: 02 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án đề nghị công nhận đô thị Dĩ An là đô thị loại II |
Bộ Xây dựng |
Bộ Xây dựng |
Tháng 02 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Luật Xây dựng năm 2014 |
2 |
Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Bình Dương |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
QHĐP |
Luật Quy hoạch năm 2017 |
XXII |
Tỉnh Bình Phước: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án thành lập thị trấn thuộc huyện Bù Gia Mập và thị trấn thuộc huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước |
Bộ Nội vụ |
Bộ Nội vụ |
Tháng 9 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
NC |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương; các Nghị quyết số: 1210/2016/UBTVQH13, 1211/2016/UBTVQH13 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
XXIII |
Tỉnh Tiền Giang; 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án thành lập các phường: Long Chánh, Long Hưng, Long Thuận, Long Hòa thuộc thị xã Gò Công và thành phố Gò Công thuộc tỉnh Tiền Giang |
Bộ Nội vụ |
Bộ Nội vụ |
Tháng 7 |
|
PTTgCP Trần Lưu Quang |
NC |
Luật Tổ chức chính quyền địa phương; các Nghị quyết số: 1210/2016/UBTVQH13, 1211/2016/UBTVQH13 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
XXIV |
Tỉnh Sóc Trăng: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Sóc Trăng |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
QHĐP |
Luật Quy hoạch năm 2017 |
XXV |
Tỉnh Vĩnh Long: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Vĩnh Long |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
QHĐP |
Luật Quy hoạch năm 2017 |
XXVI |
Tỉnh Kiên Giang: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt trại giam Phú Quốc |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
UBND tỉnh Kiên Giang |
Tháng 11 |
|
PTTgCP Trần Hồng Hà |
KGVX |
Luật Di sản văn hóa sửa đổi, bổ sung năm 2009; các Quyết định số: 2408/QĐ-TTg ngày 31/12/2014, 868/QĐ-TTg ngày 17/5/2015 của Thủ tướng CP |
XXVII |
Tỉnh Bạc Liêu: 01 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Bạc Liêu |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
QHĐP |
Luật Quy hoạch năm 2017; Nghị định số 37/NĐ-CP ngày 07/5/20219 của Chính phủ |
XXVIII |
Tỉnh Cà Mau: 03 đề án |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đề án xuất khẩu điện vùng biển ngoài khơi tỉnh Cà Mau |
Bộ Công Thương |
UBND tỉnh Cà Mau |
Tháng 3 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
CN |
Nghị quyết số 138/NQ-CN ngày 25/10/2022 của Chính phủ |
2 |
Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Cà Mau |
Tháng 6 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
QHĐP |
Luật Quy hoạch năm 2017 |
3 |
Đề án xây dựng thành phố Cà Mau thành trung tâm tổng hợp, chuyên ngành |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
UBND tỉnh Cà Mau |
Tháng 12 |
|
PTTgCP Lê Văn Thành |
KTTH |
Nghị quyết số 78/NQ-CN ngày 18/6/2022 của Chính phủ |
|
Tổng số: 62 đề án |
|
|
|
|
|
|
|