Quyết định 4721/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An
Số hiệu | 4721/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 03/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Đỗ Hữu Lâm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4721/QĐ-UBND |
Long An, ngày 03 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2888/TTr-SXD ngày 02/10/2015 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 1242/STP-KSTTHC ngày 11/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An (kèm theo 64 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
|
I. Lĩnh vực xây dựng: 8 |
||
1 |
T-LAN-205853-TT |
Điều chỉnh giấy phép thầu. |
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
2 |
T-LAN-205851-TT |
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam. |
|
3 |
T-LAN-205852-TT |
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam |
|
4 |
T-LAN-283000-TT |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, những công trình trên các tuyến đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND cấp tỉnh quy định |
|
5 |
T-LAN-283021-TT |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
6 |
T-LAN-283028-TT |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
7 |
T-LAN-283031-TT |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
|
8 |
T-LAN-283044-TT |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
|
III. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng: 05 |
||
9 |
T-LAN-183260-TT |
Cung cấp thông tin hoặc cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng (chỉ giải quyết khi chủ đầu tư có yêu cầu). |
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 + Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
10 |
T-LAN-183274-TT |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng. |
|
11 |
T-LAN-183299-TT |
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng. |
|
12 |
T-LAN-214650-TT |
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng |
|
|
IV. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản: 01 |
||
13 |
T-LAN-183329-TT |
Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án, khu nhà ở, dự án hạ tầng công nghiệp. |
Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014 |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
I. Lĩnh vực xây dựng: 02 |
||
1 |
T-LAN-283039-TT |
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại I |
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
2 |
T-LAN-283041-TT |
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại II |
|
|
II. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị: 01 |
||
3 |
T-LAN-229958-TT |
Cấp giấy phép xây dựng công trình đường dây ngầm, đường ống ngầm, hào và cống, bể kỹ thuật cấp I, II |
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
|
III. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng: 01 |
||
4 |
T-LAN-183324-TT |
Góp ý kiến về phương án kiến trúc quy hoạch. |
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 + Luật Quy hoạch đô thị năm 2009. + Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. + Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LONG AN
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Điều chỉnh giấy phép thầu
- Trình tự thực hiện:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4721/QĐ-UBND |
Long An, ngày 03 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2888/TTr-SXD ngày 02/10/2015 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 1242/STP-KSTTHC ngày 11/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An (kèm theo 64 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
|
I. Lĩnh vực xây dựng: 8 |
||
1 |
T-LAN-205853-TT |
Điều chỉnh giấy phép thầu. |
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
2 |
T-LAN-205851-TT |
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam. |
|
3 |
T-LAN-205852-TT |
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam |
|
4 |
T-LAN-283000-TT |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, những công trình trên các tuyến đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND cấp tỉnh quy định |
|
5 |
T-LAN-283021-TT |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
6 |
T-LAN-283028-TT |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
7 |
T-LAN-283031-TT |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
|
8 |
T-LAN-283044-TT |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
|
|
III. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng: 05 |
||
9 |
T-LAN-183260-TT |
Cung cấp thông tin hoặc cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng (chỉ giải quyết khi chủ đầu tư có yêu cầu). |
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 + Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
10 |
T-LAN-183274-TT |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng. |
|
11 |
T-LAN-183299-TT |
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng. |
|
12 |
T-LAN-214650-TT |
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng |
|
|
IV. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản: 01 |
||
13 |
T-LAN-183329-TT |
Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án, khu nhà ở, dự án hạ tầng công nghiệp. |
Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014 |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
I. Lĩnh vực xây dựng: 02 |
||
1 |
T-LAN-283039-TT |
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại I |
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
2 |
T-LAN-283041-TT |
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại II |
|
|
II. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị: 01 |
||
3 |
T-LAN-229958-TT |
Cấp giấy phép xây dựng công trình đường dây ngầm, đường ống ngầm, hào và cống, bể kỹ thuật cấp I, II |
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
|
III. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng: 01 |
||
4 |
T-LAN-183324-TT |
Góp ý kiến về phương án kiến trúc quy hoạch. |
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 + Luật Quy hoạch đô thị năm 2009. + Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. + Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH LONG AN
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Điều chỉnh giấy phép thầu
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả Văn phòng, Sở Xây dựng (Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
. Khi đến nộp hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng tại Việt Nam người nộp hồ sơ xuất trình toàn bộ các giấy tờ liên quan đến thủ tục hành chính này để công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra và đối chiếu.
* Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung hoặc làm lại.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng.
. Công chức sau khi kiểm tra giấy biên nhận hồ sơ, công chức viết phiếu thu lệ phí và thu lệ phí theo quy định.
. Trao giấy phép thầu cho người đến nhận. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người ủy quyền.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ).
+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp tại Sở Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép thầu (theo mẫu tại Phụ lục số 8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD).
+ Các tài liệu chứng minh cho những nội dung đề nghị điều chỉnh. Các tài liệu phải được dịch ra tiếng Việt và được chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện thủ tục: giấy phép.
- Lệ phí: lệ phí cấp giấy phép thầu tư vấn và xây dựng cho nhà thầu nước ngoài: 2.000.000 đồng/giấy phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép thầu (phụ lục 8).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
+ Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Phụ lục số 08
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP THẦU
Văn bản số :……………………..
……., ngày……tháng…..năm……
Kính gửi: Ông Giám đốc Sở Xây dựng Long An
- Tôi: (Họ tên)……………………………………..Chức vụ:………………………………………..
- Được ủy quyền của ông (bà): theo giấy ủy quyền: (kèm theo đơn này)
- Đại diện cho:.................................................................................................... ………
- Địa chỉ đăng ký tại chính quốc:....................................................................................
- Số điện thoại:……………………………….Fax:…………………E.mail:…………………….
- Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam:............................................................ ………
- Số điện thoại:………………………………..Fax:…………………E.mail:……………………..
- Công ty chúng tôi đã được Sở Xây dựng cấp giấy phép thầu số……………………….., ngày.....
………………………để thực hiện gói thầu………………..thuộc dự án………………Đề nghị điều chỉnh giấy phép thầu đã cấp với nội dung:……………………………………..
- Lý do đề nghị điều chỉnh:…………………………………………………………………………..
- Chúng tôi đề nghị Sở Xây dựng Long An xét điều chỉnh Giấy phép thầu đã cấp cho Công ty chúng tôi với nội dung nêu trên.
- Hồ sơ gửi kèm theo gồm:
1- Giấy phép thầu đã được cấp
2- Các văn bản chứng minh cho nội dung điều chỉnh.
3- Văn bản chấp thuận của chủ đầu tư (thầu chính trường hợp nhà thầu đề nghị điều chỉnh là thầu phụ)
- Nếu hồ sơ của chúng tôi cần phải bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà)………………………………..có địa chỉ tại Việt Nam………………..số điện thoại……………..
Fax……………………..E.mail…………………………………………
- Khi được cấp Giấy phép thầu điều chỉnh, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong Giấy phép và các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan./.
|
Thay
mặt (hoặc thừa ủy quyền) ......... |
2. Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C tại địa phương
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả Văn phòng, Sở Xây dựng (Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
. Khi đến nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động xây dựng tại Việt Nam người nộp hồ sơ xuất trình toàn bộ các giấy tờ liên quan đến thủ tục hành chính này để công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra và đối chiếu.
* Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung hoặc làm lại.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng.
. Công chức sau khi kiểm tra giấy biên nhận hồ sơ, công chức viết phiếu thu lệ phí và thu lệ phí theo quy định.
. Trao giấy phép thầu cho người đến nhận. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người ủy quyền.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ).
+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu (theo mẫu tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD).
+ Bản sao có chứng thực văn bản về kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hợp pháp.
+ Bản sao có chứng thực Giấy phép thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức và chứng chỉ hành nghề (nếu có) của nước nơi mà nhà thầu nước ngoài mang quốc tịch cấp.
+ Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu theo mẫu tại Phụ lục số 2 của Thông tư số 01/2012/TT-BXD và báo cáo kết quả kiểm toán hàng năm của 3 năm gần nhất.
+ Hợp đồng hoặc thỏa thuận liên danh với nhà thầu Việt Nam đối với trường hợp đã ký hợp đồng liên danh khi dự thầu hoặc chào thầu. Hợp đồng với thầu phụ Việt Nam đối với trường hợp đã xác định được danh sách thầu phụ Việt Nam khi dự thầu hoặc chào thầu.
Trường hợp khi dự thầu hoặc chọn thầu chưa xác định được thầu phụ thì phải có hợp đồng hoặc thỏa thuận nguyên tắc với thầu phụ Việt Nam kèm theo văn bản chấp thuận của chủ đầu tư.
+ Giấy ủy quyền hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu (theo mẫu tại Phụ lục số 3 của Thông tư số 01/2012/TT-BXD).
* Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu phải làm bằng tiếng Việt. Giấy phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lãnh sự. Các giấy tờ, tài liệu nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
* Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ chỉ bao gồm các thành phần hồ sơ thứ 1, 2, 5 nêu trên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện thủ tục: Giấy phép.
- Lệ phí: Lệ phí cấp giấy phép thầu tư vấn và xây dựng cho nhà thầu nước ngoài: 2.000.000 đồng/giấy phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu (phụ lục 1)
+ Báo cáo các công việc/dự án đã thực hiện trong 3 năm gần nhất (phụ lục 2)
+ Giấy ủy quyền (phụ lục 3)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
+ Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Phụ lục số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/05/2012 của Bộ Xây dựng)
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
THẦU
(Đối với nhà thầu là tổ chức)
Văn bản số:………………………..
Long An, ngày…….tháng……năm……
Kính gửi: Giám đốc Sở Xây dựng Long An.
Tôi: (Họ tên)………………………..………………..Chức vụ:………………………..…………
Được ủy quyền của ông (bà)…………………………theo giấy ủy quyền: …………….(kèm theo đơn này)
Đại diện cho: Công ty..........................................................................................
Địa chỉ đăng ký tại chính quốc.............................................................................
Số điện thoại:……………………………………..Fax…………….…E.mail:…………….
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam...............................................................
Số điện thoại:…………………………………….Fax………………..E.mail:……………
Công ty chúng tôi đã được chủ đầu tư (hoặc thầu chính, trường hợp là thầu phụ làm đơn) là……………………….. Thông báo thắng thầu (hoặc được chọn thầu) để làm thầu chính (hoặc thầu phụ) thực hiện công việc…………………….Thuộc dự án……………………
.......................................................................................................................... ……..
Tại………………………….Trong thời gian từ……………………….Đến………………
Chúng tôi đề nghị Sở Xây dựng Long An xét cấp giấy phép thầu cho Công ty chúng tôi để thực hiện việc thầu nêu trên.
Hồ sơ gửi kèm bao gồm:
1..................................................................................................................................
3..................................................................................................................................
Nếu hồ sơ của chúng tôi cần phải bổ sung hoặc làm rõ thêm điều gì, xin báo cho ông (bà) ……………………………………….có địa chỉ tại Việt Nam ……………………..
Số điện thoại……………………..Fax………………..E.mail……………………………..
Khi được cấp Giấy phép thầu, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong Giấy phép và các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
|
Thay
mặt (hoặc thừa ủy quyền) |
Phụ lục số 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng)
Công ty………………………….
BÁO CÁO
CÁC CÔNG VIỆC/DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN TRONG 3 NĂM GẦN NHẤT
Chủ đầu tư hoặc Bên thuê |
Tên Dự án, địa điểm, quốc gia |
Nội dung hợp đồng nhận thầu |
Giá trị hợp đồng và ngày ký hợp đồng (USD) |
Tỷ lệ % giá trị công việc phải giao thầu phụ |
Thời gian thực hiện hợp đồng (từ.... đến...) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
……., Ngày .... tháng .... năm .... |
Phụ lục số 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/05/2012 của Bộ Xây dựng)
Tên đơn vị, tổ chức:….. |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / |
…….., ngày ….. tháng ….. năm …… |
GIẤY ỦY QUYỀN
- Căn cứ Thông báo trúng thầu (hoặc hợp đồng) số .... ngày .... tháng ... năm .... giữa Chủ đầu tư (hoặc nhà thầu chính) là ……………………với Công ty………………………………….
- Tôi tên là:...................................................................................................................
- Chức vụ:....................................................................................................................
- Ủy quyền cho ông/bà.................................................................................................
- Chức vụ:....................................................................................................................
- Số hộ chiếu:……………………………………Quốc tịch nước:……………………………….
- Ông …………………………. được ký các giấy tờ, thủ tục xin cấp giấy phép thầu gói thầu
…………………………………………………………………………
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
3. Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng tại địa phương nơi có dự án hoặc nơi chủ đầu tư dự án đăng ký trụ sở.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng (Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
. Khi đến nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động xây dựng tại Việt Nam người nộp hồ sơ xuất trình toàn bộ các giấy tờ liên quan đến thủ tục hành chính này để công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra và đối chiếu.
* Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung hoặc làm lại.
+ Bước 3: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng.
. Công chức sau khi kiểm tra giấy biên nhận hồ sơ, công chức viết phiếu thu lệ phí và thu lệ phí theo quy định.
. Giao giấy phép thầu cho người đến nhận. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người ủy quyền.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ).
+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp tại Sở Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu (theo mẫu tại Phụ lục số 4 của Thông tư số 01/2012/TT-BXD)
+ Bản sao văn bản kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp.
+ Bản sao giấy phép hoạt động hoặc chứng chỉ hành nghề tư vấn do nước mà nhà thầu mang quốc tịch cấp và bản sao hộ chiếu cá nhân.
+ Lý lịch nghề nghiệp cá nhân (tự khai) kèm theo bản sao hợp đồng về các công việc có liên quan đã thực hiện trong 3 năm gần nhất.
*. Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu phải làm bằng tiếng Việt. Các giấy tờ, tài liệu khác của nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự đối với trường hợp đề nghị cấp giấy phép thầu lần đầu (trừ trường hợp pháp luật Việt Nam hoặc điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập có quy định khác). Các giấy tờ, tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
*. Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu phát sinh trong 3 năm liền kề thì hồ sơ chỉ bao gồm các thành phần hồ sơ thứ 1, 2 nêu trên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện thủ tục: giấy phép.
- Lệ phí: lệ phí cấp giấy phép thầu 2.000.000 đồng/giấy.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: đơn đề nghị cấp giấy phép thầu (Phụ lục 4).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
+ Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
+ Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Phụ lục số 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/05/2012 của Bộ Xây dựng)
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THẦU
(Đối với nhà thầu là cá nhân)
Kính gửi: Giám đốc Sở Xây dựng Long An.
Tôi: (Họ tên)……………………………………Nghề nghiệp:……………………………………..
Có hộ chiếu số:………………………………………………………..(sao kèm theo đơn này)
Địa chỉ tại chính quốc:……………………………………………………………………………….
Số điện thoại:………………………………..Fax…………………..E.mail:……………………….
Địa chỉ tại Việt Nam (nếu có).........................................................................................
Số điện thoại:………………………………..Fax……………………E.mail:………………………
Tôi được chủ đầu tư (hoặc thầu chính) là....................................................................... thông báo thắng thầu (hoặc chọn thầu) làm tư vấn công việc............................................................................................ thuộc dự án……………………………………………………..tại………………………………… Trong thời gian từ……………………… đến……………………
Đề nghị Sở Xây dựng Long An xét cấp giấy phép thầu cho tôi để thực hiện các công việc nêu trên.
Hồ sơ kèm gồm:
1..................................................................................................................................
2..................................................................................................................................
3..................................................................................................................................
-..................................................................................................................................
-..................................................................................................................................
Nếu hồ sơ của tôi cần được bổ sung hoặc làm rõ thêm điều gì, xin báo cho ông (bà) có địa chỉ tại Việt Nam……………………………………….
Số điện thoại………………………… Fax…………………….. E.mail…………………………..
Khi được cấp giấy phép thầu, tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong giấy phép và các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
|
Long
An, ngày………..tháng………năm……. |
4. Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp I, cấp II; công trình tôn giáo; công trình tín ngưỡng, công trình di tích lịch sử - văn hóa, công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; các công trình xây dựng trong cụm công nghiệp; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài, các công trình khác do UBND tỉnh quy định.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Long An (Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày đến nhận) trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Bước 3: Nhận giấy phép xây dựng tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
. Người nhận giấy phép xây dựng nộp lại giấy biên nhận.
. Công chức trả giấy phép xây dựng viết phiếu nộp lệ phí.
. Người nhận giấy phép xây dựng đem phiếu nộp lệ phí đến nộp tiền tại bộ phận tài vụ Văn phòng Sở Xây dựng.
. Công chức trả giấy phép xây dựng kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ giao nhận.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
v Đối với công trình không theo tuyến:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1);
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
v Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 2);
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sự phù hợp với vị trí và phương án tuyến;
+ Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công trình;
. Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
. Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm:
. Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình.
v Đối với công trình tôn giáo:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1);
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về tôn giáo.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
v Đối với công trình tín ngưỡng:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1);
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng đã được thẩm định theo quy định, bao gồm:
. Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 -1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 7
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Bản sao giấy phép hoặc văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
. Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
. Bản vẽ mặt đứng, mặt cắt chủ yếu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
v Đối với công trình quảng cáo:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 8;
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; trường hợp thuê đất hoặc công trình để thực hiện quảng cáo thì phải có bản sao hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình.
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Bản sao giấy phép hoặc văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về quảng cáo.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
Đối với trường hợp công trình xây dựng mới:
. Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500;
. Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500;
. Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50;
. Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp:
. Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50;
. Bản vẽ mặt cắt tại các vị trí liên kết giữa biển quảng cáo với công trình, tỷ lệ 1/50;
. Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50 - 1/100.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
v Đối với công trình xây dựng theo giai đoạn:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu tại Phụ lục số 10, Phụ lục số 11)
- Bản sao một trong những giấy tờ hợp pháp về đất đai theo quy định của pháp luật về đất đai;
- Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối với công trình quy định phải lập dự án.
- Bản vẽ thiết kế xây dựng theo quy định, văn bản thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo từng giai đoạn (nếu có).
+ Đối với công trình không theo tuyến, bao gồm:
Giai đoạn 1:
. Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/100 - 1/200.
Giai đoạn 2:
. Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
+ Đối với công trình theo tuyến trong đô thị, bao gồm:
. Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ lệ 1/100 - 1/1000;
. Bản vẽ mặt bằng tổng thể của công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
. Các bản vẽ theo từng giai đoạn:
. Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình theo giai đoạn, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Đối với công trình ngầm yêu cầu phải có bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/100 - 1/500.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
v Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho dự án:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 12;
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Văn bản thẩm định thiết kế đối với công trình có yêu cầu do cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế của từng công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng, bao gồm:
. Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án, tỷ lệ 1/100 - 1/500;
. Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng từng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
v Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1);
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng đã được thẩm định theo quy định;
+ Các tài liệu khác theo quy định của hiệp định hoặc điều ước quốc tế đã được ký kết với Chính phủ Việt Nam.
v Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, theo mẫu tại Phụ lục số 16;
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình theo quy định của pháp luật.
+ Đối với công trình di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa.
+ Bản vẽ, ảnh chụp hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình, nhà ở riêng lẻ đề nghị được cải tạo.
v Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình, theo mẫu tại Phụ lục số 20;
+ Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình theo quy định của pháp luật.
+ Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, gồm mặt bằng, mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực chính; bản vẽ tổng mặt bằng địa điểm công trình sẽ được di dời tới; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địa điểm công trình sẽ di dời đến.
+ Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện.
+ Phương án di dời do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện gồm:
. Phần thuyết minh về hiện trạng công trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân thực hiện di dời công trình;
. Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện thủ tục: Giấy phép xây dựng.
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng - Sử dụng cho công trình không theo tuyến, công trình tôn giáo, công trình tín ngưỡng (Phụ lục 6 - mẫu 1).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng - Sử dụng cho công trình theo tuyến trong đô thị (Phụ lục 6 - mẫu 2).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng - Sử dụng cho công trình tượng đài, tranh hoành tráng (Phụ lục 7).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng - Sử dụng cho công trình quảng cáo (Phụ lục 8).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn - Sử dụng cho công trình không theo tuyến (Phụ lục 10).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn - Sử dụng cho công trình theo tuyến (Phụ lục 11).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho dự án (Phụ lục 12).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo (Phụ lục 16).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình (Phụ lục 20).
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế (Phụ lục số 9).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
* Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trong đô thị:
+ Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết xây dựng thì phải phù hợp với quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
Trường hợp dự án đầu tư xây dựng trong đô thị tại khu vực chưa có quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc không yêu cầu lập quy hoạch chi tiết theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị thì giấy phép quy hoạch xây dựng hoặc thông tin quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cung cấp là cơ sở để xem xét cấp giấy phép xây dựng.
+ Phù hợp với mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
+ Bảo đảm an toàn cho công trình, công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh.
+ Thiết kế xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định tại Điều 82 của Luật Xây dựng năm 2014.
* Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến ngoài đô thị.
+ Phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản.
+ Bảo đảm an toàn cho công trình, công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh.
+ Thiết kế xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định tại Điều 82 của Luật Xây dựng năm 2014.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng công trình.
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Long An về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Phụ lục số 6 - (mẫu 1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................
- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m².
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m².
- Tổng diện tích sàn:……….. m² (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm ......... |
Phụ lục số 6 - (mẫu 2)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................
- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................
- Tuyến công trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm: ........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Tổng chiều dài công trình:………..m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: .............m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm ......... |
Phụ lục số 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình tượng đài, tranh hoành
tráng)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................
- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều cao công trình: .....m
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm ......... |
Phụ lục số 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình quảng cáo)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .........................................................................................
- Người đại diện:...........................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................
Số nhà: ...............Đường ....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: .........................................................................................
- Số điện thoại: ..........................................................
2. Địa điểm xây dựng: ..........................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã)......................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ....................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ......................................
- Loại công trình: .....................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều cao công trình: .....m
- Nội dung quảng cáo:..........................
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do …….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):...............cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ....... tháng ....... năm ......... |
Phụ lục số 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN KÊ KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết kế:.......................................................................................................
1.1. Tên:........................................................................................................................
1.2. Địa chỉ:...................................................................................................................
1.3. Số điện thoại:.........................................................................................................
1.4. Nội dung đăng ký kinh doanh:...............................................................................
2. Kinh nghiệm thiết kế:................................................................................................
2.1. Kê 3 công trình đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)..................................................................................................................................
b) .................................................................................................................................
c)..................................................................................................................................
2.2. Tổ chức trực tiếp thiết kế:.....................................................................................
a) Số lượng:.................................................................................................................
Trong đó:......................................................................................................................
- KTS:...........................................................................................................................
- KS các loại:................................................................................................................
b) Chủ nhiệm thiết kế:..................................................................................................
- Họ và tên:..................................................................................................................
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ): ...............................................................
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):........
......................................................................................................................................
c) Chủ trì thiết kế các bộ môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):..............................
- Họ và tên:...................................................................................................................
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ): ...............................................................
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):........
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
|
......
.., Ngày ..... tháng .... năm .... |
Phụ lục số 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .....................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: ..........................
- Địa chỉ liên hệ: ...............................................................................
- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ....................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................
- Số điện thoại: ....................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .........................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã)................................Quận (huyện) .......................
- Tỉnh, thành phố: ......................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ...................................................
+ Giai đoạn 1:
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng: ............ m.
- Chiều sâu công trình: .....m (tính từ cốt xây dựng)
+ Giai đoạn 2:
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: ........(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ..................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ……. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 –
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm ......... |
Phụ lục số 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THEO GIAI ĐOẠN
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ................................................................
- Người đại diện:..........................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: .........................................................................
Số nhà: ........... Đường................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố: ...........................................
Số điện thoại: .......................................................
2. Địa điểm xây dựng: ................................................
- Tuyến công trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm: ..........................................................
- Phường (xã) .....................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: .................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: .................................................
- Loại công trình: .............................Cấp công trình: .......................
- Tổng chiều dài công trình:………..m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
- Độ sâu công trình: ...........m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: .....................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do …….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): ...................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm ......... |
Phụ lục số 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CHO DỰ ÁN
cho công trình thuộc dự án ..................
Kính gửi: .... (cơ quan cấp GPXD)..................
1. Tên chủ đầu tư: ............................
- Người đại diện .................... Chức vụ: ...............
- Địa chỉ liên hệ: .........................................
Số nhà: ........Đường............ Phường (xã)...........
Tỉnh, thành phố: ................................
Số điện thoại: ......................................
2. Địa điểm xây dựng: ...................................
- Lô đất số ......................Diện tích ..............m².
- Tại: ....................... Đường: ...................
- Phường (xã) ................. Quận (huyện)..................
- Tỉnh, thành phố..........................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ................................
- Tên dự án:........................................................
- Đã được: ..............phê duyệt, theo Quyết định số: ............... ngày............
- Gồm: (n) công trình....................................................................................
Trong đó:
* Công trình số (1-n): (tên công trình)
- Loại công trình: ....................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m².
+ Tổng diện tích sàn:……….. m² (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
+ Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
+ Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
+ Nội dung khác:................................................
4. Tổ chức tư vấn thiết kế: ...........................
* Công trình số (1-n): ........................
+ Địa chỉ ..............................................
+ Điện thoại .............................................
+ Số chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm thiết kế: ..........cấp ngày:.........
5. Dự kiến thời gian hoàn thành dự án: . ............... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
........,
Ngày ..... tháng .... năm .... |
Phụ lục số 16
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải tạo/sửa chữa ……..................
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .....................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: ..........................
- Địa chỉ liên hệ: ...............................................................................
- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ....................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................
- Số điện thoại: ....................................................................
2. Hiện trạng công trình: .........................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã)................................Quận (huyện) .......................
- Tỉnh, thành phố: ......................................................
- Loại công trình: ...........................................................................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ...................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ..................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ……. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm ......... |
Phụ lục số 20
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
Kính gửi:………………………………………..
1. Tên chủ sở hữu công trình di dời.............................................................................
- Người đại diện:………………………………………...…Chức vụ:………………………
- Địa chỉ liên hệ:............................................................................................................
- Số nhà:………………………Đường………………..Phường (xã)………………………
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
- Số điện thoại:.............................................................................................................
2. Công trình cần di dời:
+ Loại công trình:………………………………Cấp công trình:......................................
+ Diện tích xây dựng tầng 1:.................................................................................... m2.
+ Tổng diện tích sàn:............................................................................................... m2.
+ Chiều cao công trình:........................................................................................... m.
3. Địa điểm công trình cần di dời:................................................................................
- Lô đất số:………………………………………..Diện tích........................................ m2
- Tại:……………………………………………….Đường:................................................
- Phường (xã)………………………………Quận (huyện)..............................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
4. Địa điểm công trình di dời đến:.................................................................................
- Lô đất số:………………………………………..Diện tích.......................................... m2
- Tại:……………………………………………….Đường:.................................................
- Phường (xã)………………………………Quận (huyện)...............................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
+ Số tầng:....................................................................................................................
5. Đơn vị hoặc người thiết kế biện pháp di dời:...........................................................
- Địa chỉ:......................................................................................................................
- Điện thoại:………………………………………
- Địa chỉ:………………………………..Điện thoại:…………………………………………
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):………………………..cấp ngày……………………
6. Dự kiến thời gian hoàn thành di dời công trình:………………………………..
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép di dời, biện pháp di dời đã được duyệt, đảm bảo an toàn, vệ sinh, nếu xảy ra sự cố gì tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1- |
……..,ngày…….tháng…..năm….. |
5. Điều chỉnh giấy phép xây dựng
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Long An (Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày đến nhận) trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Bước 3: Nhận giấy phép xây dựng tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
. Người nhận giấy phép xây dựng nộp lại giấy biên nhận.
. Công chức trả giấy phép xây dựng viết phiếu nộp lệ phí.
. Người nhận giấy phép xây dựng đem phiếu nộp lệ phí đến nộp tiền tại bộ phận tài vụ Văn phòng Sở Xây dựng.
. Công chức trả giấy phép xây dựng kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ giao nhận.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng, theo mẫu Phụ lục số 17.
+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp.
+ Bản vẽ thiết kế liên quan đến phần điều chỉnh so với thiết kế đã được cấp giấy phép xây dựng; Các bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh, tỷ lệ 1/50 -1/200.
+ Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh (trừ nhà ở riêng lẻ) của chủ đầu tư, trong đó phải có nội dung về bảo đảm an toàn chịu lực, an toàn phòng, chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện thủ tục: Giấy phép xây dựng.
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng - Sử dụng cho công trình (Phụ lục số 17).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng công trình.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Phụ lục 17
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .......................................................................
- Người đại diện:...........................Chức vụ: .......................................
- Địa chỉ liên hệ: ..................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) .................
Tỉnh, thành phố: ...............................................
Số điện thoại: ......................................................................
2. Địa điểm xây dựng: ...............................................
- Lô đất số:...............................................Diện tích .......................... m2.
- Tại: .................................. Đường: ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ............................................................................................
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-..............................................................................................................................
-..............................................................................................................................
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp:
-..............................................................................................................................
-..............................................................................................................................
5. Đơn vị hoặc người thiết kế điều chỉnh: ........................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: .......................... Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: ...................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Địa chỉ: ........................................ Điện thoại: .....................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh: ....... tháng.
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
........
ngày ......... tháng ......... năm ......... |
6. Gia hạn giấy phép xây dựng
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Long An (Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày đến nhận) trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Bước 3: Nhận giấy phép xây dựng tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
. Người nhận giấy phép xây dựng nộp lại giấy biên nhận.
. Công chức trả giấy phép xây dựng viết phiếu nộp lệ phí.
. Người nhận giấy phép xây dựng đem phiếu nộp lệ phí đến nộp tiền tại bộ phận tài vụ Văn phòng Sở Xây dựng.
. Công chức trả giấy phép xây dựng kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ giao nhận.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng.
- Lệ phí: 15.000 đồng/giấy phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: có.
Trước thời điểm giấy phép xây dựng hết hiệu lực khởi công xây dựng, nếu công trình chưa được khởi công thì chủ đầu tư phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng. Mỗi giấy phép xây dựng chỉ được gia hạn tối đa 02 lần. Thời gian gia hạn mỗi lần là 12 tháng. Khi hết thời gian gia hạn giấy phép xây dựng mà chưa khởi công xây dựng thì chủ đầu tư phải nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng công trình.
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Long An về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
7. Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Long An (Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày đến nhận) trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Bước 3: Nhận giấy phép xây dựng tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
. Người nhận giấy phép xây dựng nộp lại giấy biên nhận.
. Công chức trả giấy phép xây dựng viết phiếu nộp lệ phí.
. Người nhận giấy phép xây dựng đem phiếu nộp lệ phí đến nộp tiền tại bộ phận tài vụ Văn phòng Sở Xây dựng.
. Công chức trả giấy phép xây dựng kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ giao nhận.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
* Đối với công trình không theo tuyến:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1);
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
* Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 2);
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sự phù hợp với vị trí và phương án tuyến;
+ Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công trình;
. Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
. Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm:
. Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình.
* Đối với công trình tôn giáo:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1);
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về tôn giáo.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
* Đối với công trình tín ngưỡng:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 6 (mẫu 1);
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng đã được thẩm định theo quy định, bao gồm:
. Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
* Công trình tượng đài, tranh hoành tráng:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 7
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Bản sao giấy phép hoặc văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
. Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
. Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500;
. Bản vẽ mặt đứng, mặt cắt chủ yếu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
* Đối với công trình quảng cáo:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 8;
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; trường hợp thuê đất hoặc công trình để thực hiện quảng cáo thì phải có bản sao hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình.
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư;
+ Bản sao giấy phép hoặc văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về quảng cáo.
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
+ Bản vẽ thiết kế xây dựng, bao gồm:
Đối với trường hợp công trình xây dựng mới:
. Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500;
. Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500;
. Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50;
. Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp:
. Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50;
. Bản vẽ mặt cắt tại các vị trí liên kết giữa biển quảng cáo với công trình, tỷ lệ 1/50;
. Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50 - 1/100.
. Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính.
* Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, theo mẫu tại Phụ lục số 16;
+ Bản sao một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình theo quy định của pháp luật.
+ Đối với công trình di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa.
+ Bản vẽ, ảnh chụp hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình, nhà ở riêng lẻ đề nghị được cải tạo.
* Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình, theo mẫu tại Phụ lục số 20;
+ Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất nơi công trình sẽ di dời đến và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình theo quy định của pháp luật.
+ Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, gồm mặt bằng, mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực chính; bản vẽ tổng mặt bằng địa điểm công trình sẽ được di dời tới; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địa điểm công trình sẽ di dời đến.
+ Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện.
+ Phương án di dời do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện gồm:
. Phần thuyết minh về hiện trạng công trình và khu vực công trình sẽ được di dời đến; giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng phương tiện, thiết bị, nhân lực; giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân thực hiện di dời công trình;
. Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện thủ tục: Giấy phép xây dựng có thời hạn.
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng - Sử dụng cho công trình không theo tuyến, công trình tôn giáo, công trình tín ngưỡng (Phụ lục 6 - mẫu 1).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng - Sử dụng cho công trình theo tuyến trong đô thị (Phụ lục 6 - mẫu 2).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng - Sử dụng cho công trình tượng đài, tranh hoành tráng (Phụ lục 7).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng - sử dụng cho công trình quảng cáo (Phụ lục 8).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo (Phụ lục 16).
+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế (Phụ lục số 9).
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình (Phụ lục 20).
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với từng loại công trình trên như quy định tại các phụ lục được Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng. Riêng tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn"
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Có.
+ Thuộc khu vực có quy hoạch phân khu xây dựng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, công bố nhưng chưa thực hiện và chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
+ Phù hợp với quy mô công trình do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định cho từng khu vực và thời hạn tồn tại của công trình theo kế hoạch thực hiện quy hoạch phân khu xây dựng đã được phê duyệt;
+ Chủ đầu tư cam kết tự phá dỡ công trình khi hết thời hạn tồn tại được ghi trong giấy phép xây dựng có thời hạn, nếu không tự phá dỡ thì bị cưỡng chế và chịu mọi chi phí cho việc cưỡng chế phá dỡ.
+ Phù hợp với mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
+ Bảo đảm an toàn cho công trình, công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh.
+ Thiết kế xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định tại Điều 82 của Luật Xây dựng 2014.
+ Đối với công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn, khi hết thời hạn mà kế hoạch thực hiện quy hoạch xây dựng chưa được triển khai thì cơ quan đã cấp giấy phép xây dựng có trách nhiệm thông báo cho chủ sở hữu công trình hoặc người được giao sử dụng công trình về điều chỉnh quy hoạch xây dựng và thực hiện gia hạn giấy phép xây dựng có thời hạn.
+ Đối với công trình thuộc khu vực đã có quy hoạch phân khu xây dựng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và có kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện thì không cấp giấy phép xây dựng có thời hạn cho việc xây dựng mới mà chỉ cấp giấy phép xây dựng có thời hạn để sửa chữa, cải tạo.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng công trình.
+ Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Long An về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Phụ lục số 6 - (Mẫu 1)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................
- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m².
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m².
- Tổng diện tích sàn:……….. m² (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm ......... |
Phụ lục số 6 - (Mẫu 2)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN
(Sử dụng cho công trình theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................
- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................
- Tuyến công trình:...........m.
- Đi qua các địa điểm: ........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Tổng chiều dài công trình:………..m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ........m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: .....m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: .............m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm ......... |
Phụ lục số 7
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN
(Sử dụng cho công trình tượng đài, tranh hoành
tráng)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................
- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................
- Số điện thoại: .................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .......................................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều cao công trình: .....m
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm ......... |
Phụ lục số 8
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN
(Sử dụng cho công trình quảng cáo)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .........................................................................................
- Người đại diện:...........................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................
Số nhà: ...............Đường ....................Phường (xã) ......................................
- Tỉnh, thành phố: .........................................................................................
- Số điện thoại: ..........................................................
2. Địa điểm xây dựng: ..........................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã)......................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ....................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ......................................
- Loại công trình: .....................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng: .........m2.
- Cốt xây dựng:...........m
- Chiều cao công trình: .....m
- Nội dung quảng cáo:..........................
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do …….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):...............cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ....... tháng ....... năm ......... |
Phụ lục số 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢN KÊ KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết kế:.........................................................................................................
1.1. Tên:.........................................................................................................................
1.2. Địa chỉ:....................................................................................................................
1.3. Số điện thoại:..........................................................................................................
1.4. Nội dung đăng ký kinh doanh:.................................................................................
2. Kinh nghiệm thiết kế:..................................................................................................
2.1. Kê 3 công trình đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)....................................................................................................................................
b) ...................................................................................................................................
c)....................................................................................................................................
2.2. Tổ chức trực tiếp thiết kế:.......................................................................................
a) Số lượng:...................................................................................................................
Trong đó:.........................................................................................................................
- KTS:..............................................................................................................................
- KS các loại:...................................................................................................................
b) Chủ nhiệm thiết kế:.....................................................................................................
- Họ và tên:......................................................................................................................
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ): ..................................................................
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):...........
........................................................................................................................................
c) Chủ trì thiết kế các bộ môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):.................................
- Họ và tên:......................................................................................................................
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ): ...................................................................
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):............
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
|
......
.., Ngày ..... tháng .... năm .... |
Phụ lục số 16
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG CÓ THỜI HẠN
Cải tạo/sửa chữa ……..................
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: .....................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: ..........................
- Địa chỉ liên hệ: ...............................................................................
- Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ....................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................
- Số điện thoại: ....................................................................
2. Hiện trạng công trình: .........................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã)................................Quận (huyện) .......................
- Tỉnh, thành phố: ......................................................
- Loại công trình: ...........................................................................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề nghị cấp phép: ...................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ..................................
- Chứng chỉ hành nghề số: ...............do ……. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ: .................................................................................................
- Điện thoại: …………………..........................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm ......... |
Phụ lục số 20
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
Kính gửi:………………………………………..
1. Tên chủ sở hữu công trình di dời.............................................................................
- Người đại diện:………………………………………...…Chức vụ:………………………
- Địa chỉ liên hệ:............................................................................................................
- Số nhà:………………………Đường………………..Phường (xã)………………………
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
- Số điện thoại:.............................................................................................................
2. Công trình cần di dời:
+ Loại công trình:………………………………Cấp công trình:......................................
+ Diện tích xây dựng tầng 1:................................................................................... m2.
+ Tổng diện tích sàn:.............................................................................................. m2.
+ Chiều cao công trình:........................................................................................... m.
3. Địa điểm công trình cần di dời:...............................................................................
- Lô đất số:………………………………………..Diện tích......................................... m2
- Tại:……………………………………………….Đường:................................................
- Phường (xã)………………………………Quận (huyện)..............................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
4. Địa điểm công trình di dời đến:.................................................................................
- Lô đất số:………………………………………..Diện tích.......................................... m2
- Tại:……………………………………………….Đường:.................................................
- Phường (xã)………………………………Quận (huyện)..............................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
+ Số tầng:....................................................................................................................
5. Đơn vị hoặc người thiết kế biện pháp di dời:...........................................................
- Địa chỉ:......................................................................................................................
- Điện thoại:………………………………………
- Địa chỉ:………………………………..Điện thoại:…………………………………………
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):………………………..cấp ngày……………………
6. Dự kiến thời gian hoàn thành di dời công trình:………………………………..
7. Cam kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép di dời, biện pháp di dời đã được duyệt, đảm bảo an toàn, vệ sinh, nếu xảy ra sự cố gì tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1- |
……..,ngày…….tháng…..năm….. |
8. Cấp lại giấy phép xây dựng.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Long An (Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày đến nhận) trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Bước 3: Nhận giấy phép xây dựng tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
. Người nhận giấy phép xây dựng nộp lại giấy biên nhận.
. Công chức trả giấy phép xây dựng viết phiếu nộp lệ phí.
. Người nhận giấy phép xây dựng đem phiếu nộp lệ phí đến nộp tiền tại bộ phận tài vụ Văn phòng Sở Xây dựng.
. Công chức trả giấy phép xây dựng kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ giao nhận.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ).
+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng, trong đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại.
+ Bản chính Giấy phép xây dựng đã được cấp (đối với trường hợp giấy phép xây dựng bị rách, nát).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện thủ tục: Giấy phép xây dựng được cấp lại dưới hình thức bản sao.
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
III. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
9. Cung cấp thông tin quy hoạch hoặc cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng (chỉ giải quyết khi chủ đầu tư có yêu cầu)
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng - Sở Xây dựng Long An (Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An)
Khi đến nộp hồ sơ, tổ chức hoặc cá nhân đề nghị cung cấp thông tin quy hoạch, chứng chỉ quy hoạch xây dựng, xuất trình toàn bộ các giấy tờ liên quan đến vị trí dự kiến xây dựng công trình để công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra và đối chiếu
* Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp (đại diện cho tổ chức hoặc cá nhân).
. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ theo đúng quy định.
+ Bước 3: Nhận văn bản cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng, chứng chỉ quy hoạch xây dựng tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng - Sở Xây dựng.
. Công chức sau khi kiểm tra giấy biên nhận hồ sơ, công chức giao văn bản cung cấp thông tin quy hoạch, chứng chỉ quy hoạch xây dựng cho người đến nhận. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người được ủy quyền.
* Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ).
+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Văn bản đề nghị cung cấp thông tin quy hoạch, chứng chỉ quy hoạch xây dựng.
+ Sơ đồ vị trí khu đất.
+ Trích đo bản đồ địa chính.
+ Các văn bản pháp lý liên quan (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện thủ tục: Văn bản cung cấp thông tin quy hoạch, chứng chỉ quy hoạch xây dựng.
- Phí, lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
+ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009;
+ Thông tư số 19/2008/TT-BXD ngày 20/11/2008 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, khu kinh tế.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
10. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Long An (Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày đến nhận) trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Bước 3: Nhận kết quả phê duyệt quy hoạch xây dựng tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
. Người nhận kết quả phê duyệt quy hoạch xây dựng nộp lại giấy biên nhận.
. Công chức trả kết quả phê duyệt quy hoạch xây dựng yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ giao nhận.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng;
+ Thuyết minh nội dung nhiệm vụ bao gồm các bản vẽ in màu thu nhỏ;
+ Dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch;
+ Các văn bản pháp lý có liên quan;
+ Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch;
+ Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ, riêng thuyết minh nội dung nhiệm vụ bao gồm các bản vẽ in màu thu nhỏ 03 bộ.
- Thời gian thẩm định và trình phê duyệt nhiệm vụ:
+ Quy hoạch vùng: 45 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Quy hoạch chung đô thị:
. Đối với thành phố thuộc tỉnh, thị xã, đô thị mới: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
. Đối với thị trấn: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Quy hoạch chung khu chức năng: 35 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết:
. 25 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với các dự án ngoài đô thị - Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng).
. 35 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với các dự án trong đô thị - Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị).
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng tỉnh Long An.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện thủ tục: quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch.
- Phí, lệ phí: chi phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch được xác định bằng 20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch.
(Theo quy định tại Khoản 2, Điều 5 của Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
+ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009;
+ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
+ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
+ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại đô thị.
+ Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
11. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Long An (Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
* Công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận (ghi rõ ngày đến nhận) trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Bước 3: Nhận kết quả phê duyệt quy hoạch xây dựng tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
. Người nhận kết quả phê duyệt quy hoạch xây dựng nộp lại giấy biên nhận.
. Công chức trả kết quả phê duyệt quy hoạch xây dựng yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ giao nhận.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng;
+ Thuyết minh tổng hợp bao gồm bản vẽ in màu thu nhỏ;
+ Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng được duyệt;
+ Dự thảo Quyết định phê duyệt đồ án;
+ Bản vẽ in màu đúng tỷ lệ quy định;
+ Các văn bản pháp lý có liên quan;
+ Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung đồ án quy hoạch;
+ Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng.
+ Đĩa CD sao lưu toàn bộ nội dung hồ sơ đồ án.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ, riêng hồ sơ thiết kế gồm thuyết minh và bản vẽ 03 bộ.
- Thời gian thẩm định và trình phê duyệt đồ án:
+ Quy hoạch vùng: 55 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Quy hoạch chung đô thị:
. Đối với thành phố thuộc tỉnh, thị xã, đô thị mới: 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
. Đối với thị trấn: 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Quy hoạch chung khu chức năng: 40 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết:
. 40 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với các dự án ngoài đô thị - Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng).
. 40 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (áp dụng đối với các dự án trong đô thị - Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị).
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng tỉnh Long An.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Long An
- Kết quả thực hiện thủ tục: Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng.
- Phí, lệ phí:
+ Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch tính theo tỷ lệ % so với chi phí lập đồ án quy hoạch (quy định tại Bảng số 12 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
+ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009;
+ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
+ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
+ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
+ Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
12. Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng:
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng tỉnh Long An (Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
* Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận trao cho người nộp.
. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.
+ Bước 3: Nhận giấy phép quy hoạch xây dựng tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
. Người nhận giấy phép nộp lại giấy biên nhận.
. Công chức trả giấy phép yêu cầu người đến nhận ký nhận vào sổ giao nhận.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ):
+ Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch xây dựng.
+ Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp giấy phép quy hoạch.
+ Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch.
+ Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư.
+ Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự án.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó: Thời gian thẩm định và lấy ý kiến: 30 ngày; thời gian cấp giấy phép quy hoạch: 15 ngày).
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng tỉnh Long An.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện thủ tục: Giấy phép quy hoạch.
- Lệ phí: Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch xây dựng: 2.000.000 đồng/giấy phép.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch xây dựng (sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung) - Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch xây dựng (sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ) - Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
+ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
+ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
+ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
+ Thông tư số 23/2012/TT-BTC ngày 16/02/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép quy hoạch.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY
HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
Kính gửi:………………………………………………………
1. Chủ đầu tư:..............................................................................................................
- Người đại diện:…………………………………..Chức vụ:................................................
- Địa chỉ liên hệ:............................................................................................................
- Số nhà:……………………….Đường………………….Phường (xã)...................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
- Số điện thoại:.............................................................................................................
2. Vị trí, quy mô khu vực dự kiến đầu tư:.......................................................................
- Phường (xã)…………………………….Quận (huyện)......................................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
- Phạm vi dự kiến đầu tư:.............................................................................................
- Quy mô, diện tích:...................................................................................................... (ha).
- Hiện trạng sử dụng đất...............................................................................................
3. Nội dung đầu tư:......................................................................................................
- Chức năng dự kiến:....................................................................................................
- Cơ cấu sử dụng đất dự kiến:......................................................................................
4. Tổng mức đầu tư dự kiến:........................................................................................
5. Cam kết: Tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
………,ngày……tháng……năm….. |
Mẫu số 03
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
Kính gửi:………………………………………………………
1. Chủ đầu tư:..............................................................................................................
- Người đại diện:…………………………………..Chức vụ:................................................
- Địa chỉ liên hệ:............................................................................................................
- Số nhà:……………………….Đường………………….Phường (xã)...................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
- Số điện thoại:.............................................................................................................
2. Vị trí, quy mô xây dựng công trình:............................................................................
- Phường (xã)…………………………….Quận (huyện)......................................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
- Phạm vi ranh giới:......................................................................................................
- Quy mô, diện tích:...................................................................................................... (ha).
- Hiện trạng sử dụng đất...............................................................................................
3. Nội dung đầu tư:......................................................................................................
- Chức năng công trình:................................................................................................
- Mật độ xây dựng:....................................................................................................... %
- Chiều cao công trình:.................................................................................................. m.
- Số tầng:.....................................................................................................................
- Hệ số sử dụng đất:....................................................................................................
- Dự kiến tổng diện tích sàn:......................................................................................... m².
4. Tổng mức đầu tư dự kiến:........................................................................................
5. Cam kết: Tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
………,ngày……tháng……năm….. |
IV. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
13. Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án nhà ở.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
+ Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng Long An (Số 19, đường Trần Hưng Đạo, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An).
. Khi đến nộp hồ sơ xin chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở. Người nộp xuất trình toàn bộ các giấy tờ liên quan đến thủ tục hành chính này để công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra và đối chiếu
* Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp (đại diện cho tổ chức hoặc cá nhân).
. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung hoặc làm lại.
+ Bước 3: Nhận văn bản thẩm định hồ sơ chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Xây dựng:
. Người nhận văn bản thẩm định hồ sơ chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở nộp lại giấy biên nhận.
. Công chức sau khi kiểm tra giấy biên nhận hồ sơ, viết phiếu thu lệ phí và thu lệ phí theo quy định.
. Giao văn bản thẩm định hồ sơ chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, cho người đến nhận. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người ủy quyền.
* Thời gian trao trả văn bản thẩm định: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ).
+ Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Xây dựng.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Đơn xin chuyển nhượng dự án của chủ đầu tư cũ (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 13/2008/TT-BXD ngày 21/5/2008 của Bộ Xây dựng).
. Văn bản cho phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; hồ sơ dự án đã được phê duyệt, quyết định phê duyệt dự án, hợp đồng thuê đất hoặc quyết định giao đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hồ sơ của chủ đầu tư mới.
+ Báo cáo quá trình thực hiện dự án đến thời điểm chuyển nhượng.
+ Hồ sơ của chủ đầu tư mới, gồm:
. Đăng ký kinh doanh có chức năng kinh doanh bất động sản.
. Cam kết của chủ đầu tư mới khi được nhận chuyển nhượng dự án, trong đó có trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ đối với Nhà nước và khách hàng mà chủ đầu tư cũ đã cam kết (theo mẫu phụ lục 2 của Thông tư số 13/2008/TT-BXD ngày 21/5/2008 của Bộ Xây dựng).
. Văn bản xác định năng lực tài chính của chủ đầu tư mới theo quy định tại Điểm 2 Phần I của Thông tư số 13/2008/TT-BXD ngày 21/5/2008 của Bộ Xây dựng, như sau:
o Trình tự, thủ tục xác nhận vốn thuộc sở hữu của chủ đầu tư khi đăng ký thực hiện dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp (theo quy định tại Điều 5 Nghị định 153/2007/NĐ-CP):
o Vốn thuộc sở hữu của chủ đầu tư là vốn thực có của chủ đầu tư tính đến năm trước liền kề với năm chủ đầu tư thực hiện dự án được xác định thông qua báo cáo tài chính của doanh nghiệp, có sự xác nhận của tổ chức kiểm toán độc lập.
. Đối với chủ đầu tư là doanh nghiệp thành lập mới, vốn thực có được xác định như sau:
o Đối với số vốn là tiền Việt Nam hoặc ngoại tệ thì phải được ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp đó mở tài khoản xác nhận về số dư tiền gửi của doanh nghiệp. Thời điểm xác nhận trong thời hạn ba mươi (30) ngày tính đến ngày nộp hồ sơ xin phê duyệt dự án.
o Đối với số vốn là tài sản thì phải có chứng thư của tổ chức có chức năng định giá đang hoạt động tại Việt Nam về kết quả định giá tài sản của doanh nghiệp. Chứng thư phải đảm bảo còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ xin phê duyệt dự án.
. Đối với các chủ đầu tư dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở phải đáp ứng mức vốn đầu tư thuộc sở hữu của mình theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định 153/2007/NĐ-CP, cụ thể là:
o Mức vốn đầu tư thuộc sở hữu mà chủ đầu tư phải đáp ứng được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư của từng dự án. Trong đó, tổng mức đầu tư của dự án được xác định theo quy định của pháp luật về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
o Trường hợp chủ đầu tư dự án đã có quyền sử dụng đất, khu đất thực hiện dự án đã được bồi thường, giải phóng mặt bằng, chủ đầu tư dự án là chủ đầu tư cấp 1 (chỉ đầu tư kinh doanh hạ tầng) thì trong tổng mức đầu tư của dự án chỉ tính phần vốn đầu tư các công trình hạ tầng kỹ thuật, không tính các khoản chi phí sử dụng đất; Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, chi phí đầu tư xây dựng các công trình xây dựng khác.
b) Số lượng hồ sơ: 07 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Xây dựng tỉnh Long An.
- Kết quả thực hiện thủ tục: Quyết định cho phép chuyển nhượng
- Lệ phí: Chờ hướng dẫn.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin chuyển nhượng dự án (Phụ lục 1).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Dự án bất động sản được chuyển nhượng phải có các điều kiện sau đây:
o Dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, đã có quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng được phê duyệt;
o Dự án, phần dự án chuyển nhượng đã hoàn thành xong việc bồi thường, giải phóng mặt bằng. Đối với trường hợp chuyển nhượng toàn bộ dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng thì phải xây dựng xong các công trình hạ tầng kỹ thuật tương ứng theo tiến độ ghi trong dự án đã được phê duyệt;
o Dự án không có tranh chấp về quyền sử dụng đất, không bị kê biên để bảo đảm thi hành án hoặc để chấp hành quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
o Không có quyết định thu hồi dự án, thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; trường hợp có vi phạm trong quá trình triển khai dự án thì chủ đầu tư phải chấp hành xong quyết định xử phạt.
+ Chủ đầu tư chuyển nhượng đã có giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với toàn bộ hoặc phần dự án chuyển nhượng.
+ Chủ đầu tư nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản phải là doanh nghiệp kinh doanh bất động sản, có đủ năng lực tài chính và cam kết tiếp tục việc triển khai đầu tư xây dựng, kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tiến độ, nội dung dự án.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
+ Luật Kinh doanh Bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014.
+ Thông tư số 13/2008/TT-BXD ngày 21/5/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Kinh doanh bất động sản.
_______________
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.