1- Thêm vào điểm 3: Kinh doanh
ngoại tệ: 0,5%.
Riêng dịch vụ công cộng: 1%.
b) Thuốc lá điếu có đầu lọc, sản
xuất chủ yếu bằng nguyên liệu nhập khẩu: 50%.
c) Thuốc lá điếu có đầu lọc, sản
xuất chủ yếu bằng nguyên liệu trong nước: 35%.
d) Thuốc lá điếu không có đầu lọc,
xì gà: 25%.
2. Rượu các loại:
Ngành
nghề
|
Thuế
suất (%)
|
I. Ngành sản
xuất
|
|
1. Diện thương phẩm
|
8
|
2. Khai thác hầm mỏ
|
2
|
Riêng khai thác than hầm lò
|
1
|
3. Khai thác dầu mỏ, hơi đốt,vàng
|
8
|
Riêng khai thác vàng hầm lò
|
5
|
4. Luyện kim loại:
|
|
a) Luyện, cán, kéo kim loại
đen, luyện cốc
|
2
|
b) Luyện, cán, kéo kim loại
màu
|
4
|
c) Luyện, cán, kéo kim loại
quý (vàng, bạc)
|
8
|
5. Sản xuất, lắp ráp cơ khí:
|
|
a) Máy móc, thiết bị, công cụ
|
1
|
b) Sản phẩm cơ khí tiêu dùng
|
4
|
Riêng đồ điện cơ khí: bàn là,
quạt điện, biến thế điện dưới 15A, bơm nước điện dưới 10m3/h
|
6
|
6. Sản xuất, lắp ráp sản phẩm
điện tử
|
8
|
7. Sản phẩm hoá chất
|
6
|
Riêng hoá chất cơ bản, phân
bón, thuốc trừ sâu
|
1
|
8.Thuốc chữa bệnh
|
1
|
9.Vật liệu xây dựng, kể cả
Clanhke
|
5
|
Riêng xi măng:
|
|
+ Mác P300
|
10
|
+ Mác dưới P300 (xí nghiệp địa
phương)
|
6
|
10. Khai thác lâm sản
|
4
|
11. Chế biến lâm sản và sản xuất
đồ gỗ
|
5
|
12. Giấy và sản phẩm bằng giấy
|
4
|
Riêng bột giấy
|
2
|
13. Gốm, sành sứ, thuỷ tinh
|
4
|
Riêng thuỷ tinh dùng cho y tế
|
1
|
14. Xay, xát, chế biến lương
thực
|
2
|
Riêng mì ănliền
|
6
|
15. Công nghiệp thực phẩm
|
6
|
Riêng:
|
|
- Muối
|
1
|
- Nước đá dùng cho đánh bắt
thuỷ sản
|
2
|
- Sữa hộp
|
4
|
- Cà phê, chè, mì chính, đường,
bánh kẹo, đồ hộp khác
|
8
|
16. Khai thác thuỷ sản
|
2
|
17. Chế biến thuỷ sản
|
3
|
18. Dệt:
|
|
a) Chế biến sợi, dệt thủ công
và bán cơ khí
|
4
|
b) Dệt máy: dệt vải, dệt kim
|
6
|
c) Sản xuất sợi len
|
8
|
19. Sản phẩm may mặc, giầy vải
|
4
|
20. Sản xuất nguyên liệu da, vải
giả da
|
4
|
21. Sản phẩm bằng da, bằng vải
giả da
|
6
|
22. In, xuất bản sách báo các
loại
|
1
|
Riêng:
|
|
- In và xuất bản sách chính trị,
sách giáo khoa, sách khoa học kỹ thuật, sách phục vụ thiếu nhi, sách, báo in
bằng tiếng dân tộc thiểu số
|
0
|
- In, xuất bản và hoạt động khác
trong ngành in, xuất bản
|
4
|
23. Dụng cụ thí nghiệm, y tế,
giáo dục, đồ chơi trẻ em, giấy vở học sinh
|
1
|
24. Dụng cụ thể dục, thể thao,
nhạc cụ và phụ tùng
|
2
|
25.Thức ăn gia súc
|
2
|
26. Hàng mỹ nghệ (tiêu thụ nội
địa)
|
8
|
27. Hàng mỹ phẩm các loại
|
10
|
28. Sản xuất, chế biến khác:
|
|
Riêng gia công các ngành hàng
(tính trên tiền gia công)
|
6
|
29. Kinh doanh nông nghiệp
không thuộc diện nộp thuế nông nghiệp
|
2
|
Riêng sản xuất con giống gia
súc, gia cầm
|
1
|
30. Sản xuất các loại công cụ
sản xuất
|
1
|
II. Ngành
xây dựng
|
|
1. Có bao thầu nguyên vật liệu
|
3
|
2. Không bao thầu nguyên vật
liệu (bao gồm cả khảo sát thiết kế, xây dựng nhà xưởng, đường xá, cầu cống, hầm
lò, nề mộc, trang trí nội thất...)
|
5
|
III. Ngành vận
tải
|
|
1.Vận tải hàng hoá
|
2
|
Riêng vận tải bằng phương tiện
thô sơ ở miền núi, hải đảo...
|
1
|
2. Vận tải hành khách, hàng
không
|
4
|
3. Vận tải hành khách nội
thành, nội thị
|
1
|
IV. Ngành
thương nghiệp
|
|
1. Bán lương thực, thực phẩm,
rau quả tươi sống (từ đồ hộp), thuốc chữa bệnh, nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, chất đốt, thiết bị, phụ tùng, dụng cụ thí nghiệm, dụng cụ y tế, giáo dục,
đồ chơi trẻ em, cây giống con giống
|
1
|
2. Bán vàng, bạc, đá quý
|
2
|
3. Bán hàng khác sản xuất
trong nước
|
2
|
4. Bán hàng tiêu dùng nhập khẩu
|
4
|
Riêng: - Rượu, bia
|
10
|
- Mỹ phẩm, đầu video, xăng
|
8
|
- Ôtô du lịch, ti vi màu, xe gắn
máy, đồ hộp, nước giải khát
|
6
|
5. Kinh doanh xuất khẩu
|
1
|
6. Cung ứng tàu biển
|
4
|
7. Buôn chuyến
|
2
|
8. Đại lý bán hàng, bán hàng
ký gửi, uỷ thác mua, bán hàng (tính trên tiền hoa hồng)
|
12
|
9. Cơ sở kinh doanh (trừ buôn
chuyến) có sổ sách kế toán, hoá đơn đúng chế độ, được cơ quan thuế công nhận
thì được tính thuế doanh thu trên số chênh lệch giữa giá bán hàng và giá mua
hàng
|
14
|
Riêng: - Kinh doanh muối
|
4
|
- Kinh doanh nông sản thực phẩm,
rau quả tươi và thuỷ sản
|
10
|
- Kinh doanh rượu, bia, hàng
điện tử, hàng điện lạnh, xe gắn máy, ôtô du lịch 15 chỗ ngồi trở xuống, xăng,
mỹ phẩm
|
16
|
- Kinh doanh vàng, bạc, đá quý
|
15
|
V. Ngành ăn uống
|
|
1. Quán hàng ăn uống bình dân
|
4
|
2. Cửa hàng ăn uống cao cấp
(có tiện nghi tốt)
|
10
|
VI. Ngành dịch
vụ
|
|
1. Sửa chữa cơ khí, phương tiện
vận tải, máy kéo
|
2
|
2. Dịch vụ khoa học, kỹ thuật,
bưu điện
|
4
|
3. Tín dụng ngân hàng
|
6
|
Riêng:
|
|
a) Tín dụng ngân hàng nông nghiệp,
hợp tác xã tín dụng
|
4
|
b) Tín dụng ngân hàng ngoại
thương
|
8
|
c) Kinh doanh ngoại tệ
|
0.5
|
4. Cầm đồ, bảo hiểm
|
4
|
5. Xếp dỡ hàng hoá, cho thuê
kho, bến bãi
|
4
|
6. Dịch vụ giáo dục, dạy nghề,
văn hoá, nghệ thuật, y tế, thể dục thể thao, tư vấn pháp luật
|
4
|
7. Chụp, in, phóng ảnh
|
6
|
8. Sửa chữa thiết bị điện tử,
tủ đá, tủ lạnh, máy điều hoà nhiệt độ
|
6
|
9. Chiếu video, quảng cáo, in
băng, thu băng, sang băng
|
8
|
10. Cho thuê cửa hàng, đồ dùng
phòng cưới, hội trường, xe hơi
|
8
|
Riêng cho thuê nhà
|
10
|
11. Kinh doanh khách sạn,
phòng ngủ, dịch vụ du lịch, tham quan
|
10
|
12. Dịch vụ uốn tóc, may đo,
nhuộm, giặt là, tẩy hấp
|
6
|
13. Mỹ viện
|
8
|
14. Dịch vụ khác
|
4
|
Riêng dịch vụ công cộng
|
1
|
15. Dịch vụ đặc biệt
|
|
a) Khiêu vũ, đua ngựa, đua xe
|
30
|
b) Phát hành sổ xố
|
30
|
c) Đại lý tàu biển
|
40
|
d) Môi giới vận tải hàng hải
và các loại khác
|
15
|