Quyết định 471/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 471/QĐ-CT |
Ngày ban hành | 26/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/03/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Việt Văn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 471/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 717/QĐ-BNN-KL ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 32/TTr-SNN&PTNT ngày 19/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Sở Thông tin và Truyên thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu vê tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KIỂM
LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 471/QĐ-CT ngày 26/3/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||||
1 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng. |
- Trường hợp diện tích tạm sử dụng rừng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 9,5 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp & PTNT nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp diện tích tạm sử dụng rừng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản: 12 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp & PTNT nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvu cong.vinhphu c.gov.vn. |
Toàn trình |
Không |
Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Phần II Quyết định số 717/QĐ-BNN-LN ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 471/QĐ-CT ngày 26/3/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục: Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
I |
Trường hợp diện tích tạm sử dụng rừng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|||
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và phát triển rừng. |
0,25 ngày làm việc |
Chuyển cán bộ phân công xử lý. |
Bước 3 |
Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ: - Kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị tạm sử dụng rừng; - Tổ chức thẩm định Phương án; dự thảo các văn bản. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định hồ sơ. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và phát triển rừng |
0,75 ngày làm việc |
Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản. |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT; dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh. |
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh. |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho UBND tỉnh |
Bước 8 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ. |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày làm việc |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được phân công |
2,0 ngày làm việc |
Xem xét, thẩm định |
Bước 11 |
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Bước 14 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 9,5 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp & PTNT nhận được hồ sơ hợp lệ |
||||
II |
Trường hợp diện tích tạm sử dụng rừng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản |
|||
Bước 1 |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Sử dụng và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). |
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và phát triển rừng |
0,25 ngày làm việc |
Chuyển cán bộ phân công xử lý |
Bước 3 |
Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ: - Kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị tạm sử dụng rừng; - Tổ chức thẩm định Phương án; dự thảo các văn bản. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Kết quả thẩm định - Đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định hồ sơ; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 |
Xem xét dự thảo văn bản |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và phát triển rừng |
0,75 ngày làm việc |
Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT. |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản thẩm định, tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT; dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
Bước 7 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh. |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày làm việc |
Kết quả đã lấy số, đóng dấu, gửi cho UBND tỉnh |
Bước 8 |
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
Bước 9 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh văn phòng |
0,25 ngày làm việc |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý. |
Bước 10 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản đề nghị của UBND tỉnh ban hành văn bản xin ý kiến của bộ, ngành chủ quản |
Chuyên viên được phân công |
02 ngày làm việc |
Văn bản của UBND tỉnh xin ý kiến của bộ, ngành chủ quản |
|
Bộ, ngành chủ quản cho ý kiến về Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng (05 ngày làm việc) |
Bộ, ngành chủ quản |
|
Văn bản của Bộ, ngành chủ quản |
Bước 11 |
UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng sau khi nhận được ý kiến của Bộ, ngành chủ quản. |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
03 ngày làm việc |
Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách. |
Bước 12 |
Xem xét, ký duyệt văn bản.
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt Phương án tạm sử dụng rừng hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
Bước 13 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định đã lấy số, đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Bước 14 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
- Thông báo cho tổ chức/công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp & PTNT nhận được hồ sơ hợp lệ |