Quyết định 4689/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 4689/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/12/2018
Ngày có hiệu lực 28/12/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Chánh
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4689/-UBND

Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TÂN PHÚ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 ca Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú, Tờ trình số 1621/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tân Phú với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tng diện tích (ha)

1

Đất trồng cây lâu năm

1

1,24

2

Đất quốc phòng

1

3,83

3

Đất an ninh

1

4,36

4

Đất cụm công nghiệp

1

30,00

5

Đất thương mại, dịch vụ

7

2,45

6

Đất phát triển hạ tầng

68

119,41

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

5

4,34

 

- Đất cơ s y tế

6

2,89

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

19

16,63

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

2

3,27

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

0,01

 

- Đất giao thông

18

77,56

 

- Đất thủy lợi

13

13,11

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,40

 

- Đất chợ

3

1,20

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

0,10

8

Đất ở tại nông thôn

7

1,95

9

Đất ở tại đô thị

2

9,71

10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13

2,74

11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,15

12

Đất cơ sở tôn giáo

32

14,39

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

63

3,58

14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

18,80

 

Tổng cộng

199

212,72

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bn đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tân Phú được UBND huyện ký xác nhận ngày 24 tháng 12 năm 2018)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 của hộ gia đình, cá nhân

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất 10 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở 01 ha;

- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác 40 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác 10 ha;

- Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép): 25 ha;

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản là 07 ha;

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 09 ha;

- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 01 ha;

- Chuyn từ đất trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 1,50 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp không phải đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 06 ha;

- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân sang đất chăn nuôi trong vùng phát triển chăn nuôi tập trung tại xã Phú An là 05 ha;

- Chuyển từ đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 0,6 ha;

- Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở là 01 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2019

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

1

Đất an ninh

1

4,36

2

Đất cụm công nghiệp

1

30,00

3

Đất phát triển hạ tầng

44

101,04

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

1

0,30

 

- Đất cơ sở y tế

4

0,58

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

8

6,12

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1

2,70

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

0,01

 

- Đất giao thông

18

77,56

 

- Đất thủy lợi

8

12,47

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,40

 

- Đất chợ

2

0,90

4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

0,10

5

Đất ở tại nông thôn

1

1,00

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

6

1,95

7

Đất cơ sở tôn giáo

30

13,45

8

Đất sinh hoạt cộng đồng

22

1,08

9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

18,80

 

Tổng cộng

107

171,78

[...]