Quyết định 4688/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 4688/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 13/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Phi Long |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4688/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 13 tháng 11 năm 2020 |
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 1544/TTr-SVHTT ngày 10 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4688/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 11 năm
2020 của UBND tỉnh Bình Định)
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Thời hạn gửi báo cáo |
Kỳ báo cáo/tần suất báo cáo |
Mẫu đề cương báo cáo |
Văn bản QPPL của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chế đô báo cáo định kỳ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Báo cáo kết quả công tác văn hóa và thể thao Tháng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trước ngày 17 của tháng báo cáo |
08 lần/năm (áp dụng đối với các tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11) |
Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 8 Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao các huyện, thị xã, thành phố |
|||||||
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Trước ngày 18 của tháng báo cáo |
|||||
Sở Văn hóa và Thể thao |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 của tháng báo cáo |
|||||
2 |
Báo cáo kết quả công tác văn hóa và thể thao Quý |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trước ngày 17 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo |
02 lần/năm (Quý I, Quý III) |
Mẫu số 02 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 9 Quyết định số 68/2020/qĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao các huyện, thị xã, thành phố |
|||||||
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Trước ngày 18 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo |
|||||
Sở Văn hóa và Thể thao |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo |
|||||
3 |
Báo cáo kết quả công tác văn hóa và thể thao 6 tháng đầu năm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trước ngày 17 tháng 6 của năm báo cáo |
01 lần/năm (06 tháng đầu năm) |
Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 10 Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao các huyện, thị xã, thành phố |
|||||||
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Trước ngày 18 tháng 6 của năm báo cáo |
|||||
Sở Văn hóa và Thể thao |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 tháng 6 của năm báo cáo |
|||||
4 |
Báo cáo kết quả công tác văn hóa và thể thao năm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo |
01 lần/năm |
Mẫu số 04 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của |
Điều 11 Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao các huyện, thị xã, thành phố |
|||||||
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Trước ngày 18 tháng 6 của năm báo cáo |
|||||
Sở Văn hóa và Thể thao |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 tháng 6 của năm báo cáo |
|||||
5 |
Báo cáo tình hình hoạt động của thư viện và văn hóa đọc năm được áp dụng đối với thư viện công cộng |
Thư viện tỉnh Bình Định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo |
01 lần/năm |
Mẫu số 05A tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 12 Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo |
|||||
6 |
Báo cáo tình hình hoạt động của thư viện và văn hóa đọc năm được áp dụng đối với thư viện trường học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Thư viện tỉnh Bình Định |
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo |
01 lần/năm |
Mẫu số 05B tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 13 Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thư viện tỉnh Bình Định |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Trước ngày 19 tháng 12 của năm báo cáo |
|||||
Sở Văn hóa và Thể thao |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo |
|||||
7 |
Báo cáo tổng kết năm Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo |
01 lần/năm |
Mẫu số 06 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 14 Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo |
|||||
8 |
Báo cáo kết quả hoạt động quảng cáo năm |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo |
01 lần/năm |
Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 15 Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo |
|||||
9 |
Báo cáo công tác phòng, chống bạo lực gia đình năm |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo |
01 lần/năm |
Mẫu số 08 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 16 Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo |
|||||
10 |
Báo cáo công tác hoạt động nghệ thuật biểu diễn năm |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo |
01 lần/năm |
Mẫu số 09 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 17 Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo |
|||||
11 |
Báo cáo công tác thể dục thể thao năm |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trước ngày 16 tháng 12 của năm báo cáo |
01 lần/năm |
Mẫu số 10 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 18 Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao các huyện, thị xã, thành phố |
|||||||
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Trước ngày 18 tháng 12 của năm báo cáo |
|||||
Sở Văn hóa và Thể thao |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo |
|||||
12 |
Báo cáo tình hình tổ chức, hoạt động của Liên đoàn/ Hội thể thao |
Liên đoàn Võ thuật tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo |
01 lần/năm |
Mẫu số 11 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 19 Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Hội Võ cổ truyền tỉnh |
|||||||
Liên đoàn Bóng đá tỉnh |
|||||||
Liên đoàn Cầu lông tỉnh |
|||||||
Liên đoàn Quần vợt tỉnh |
|||||||
Hội Golf tỉnh |
|||||||
Sở Văn hóa và Thể thao |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo |
|||||
13 |
Báo cáo hoat động mỹ thuật năm |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo |
01 lần/năm |
Mẫu số 12 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 20 Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo |
|||||
14 |
Báo cáo hoat động nhiếp ảnh năm |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo |
01 lần/năm |
Mẫu số 13 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 21 Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo |
|||||
15 |
Báo cáo hoat động phổ biến phim năm |
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo |
01 lần/năm |
Mẫu số 14 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 22 Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo |
|||||
16 |
Báo cáo hoạt động của các bảo tàng, di tích năm |
Bảo tàng tỉnh |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Trước ngày 17 tháng 12 của năm báo cáo |
01 lần/năm |
Mẫu số 15 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Điều 23 Quyết định số 68/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bảo tàng Quang Trung |
|||||||
Sở Văn hóa và Thể thao |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 tháng 12 của năm báo cáo |