Quyết định 467/QĐ-BNN-TT Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 467/QĐ-BNN-TT
Ngày ban hành 31/01/2024
Ngày có hiệu lực 31/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Hoàng Trung
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 467/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TOÀN QUỐC NĂM 2024

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2024”.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm: Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2024, chỉ đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh năm 2024 theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt; Báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2024 và đăng ký Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2025 về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt) trước ngày 31 tháng 12 năm 2024 theo quy định.

2. Cục Trồng trọt hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2024; Tổng hợp báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của các địa phương theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện kế hoạch, nếu có vướng mắc, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có ý kiến gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để nghiên cứu, điều chỉnh, bổ sung./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng CP;
- Bộ trưởng Lê Minh Hoan;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Trung tâm CĐS, TKNN (đăng Website của Bộ);
- Lưu: VT, TT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Trung

 

KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TOÀN QUỐC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-TT ngày tháng năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên tỉnh, Thành phố

Tổng

Trong đó

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Trồng lúa kết hợp NTTS

I

Vùng TDMNPB

15.756,74

6.865,43

4.109,56

672,19

1

Hà Giang

22,00

14,80

2,70

1,80

2

Cao Bằng

230,61

191,41

7,60

24,00

3

Lạng Sơn

2.199,06

1.987,14

104,01

3,90

4

Lào Cai

338,90

147,40

87,20

17,10

5

Bắc Kan

22,50

19,90

1,30

0,00

6

Tuyên Quang

763,60

442,00

129,50

62,60

7

Yên Bái

316,73

135,60

81,76

17,61

8

Thái Nguyên

1.024,00

821,00

85,00

33,00

9

Phú Thọ

885,70

296,20

76,40

436,70

10

Bắc Giang

671,90

169,00

439,90

63,00

11

Lai Châu

968,00

370,00

299,00

0,00

12

Điện Biên

5.382,81

554,29

2.414,26

0,00

13

Sơn La

979,73

337,57

318,00

6,16

14

Hòa Bình

1.511,30

1.379,12

62,93

6,32

II

Vùng ĐBSH

14.136,75

5.013,76

2.545,14

4.032,72

15

Quảng Ninh

1.078,57

927,80

73,14

4,50

16

Hà Nội

3.248,62

687,10

663,82

1.233,88

17

Hải Phòng

1.090,33

297,58

327,55

137,65

18

Vĩnh Phúc

1.023,70

439,10

129,30

326,00

19

Bắc Ninh

510,70

155,00

131,10

93,50

20

Hải Dương

351,81

183,45

67,90

32,56

21

Hưng Yên

660,00

132,00

240,00

48,00

22

Hà Nam

894,82

108,62

202,42

381,36

23

Nam Định

3.507,00

1.577,00

349,00

1.232,00

24

Thái Bình

1.183,64

435,69

281,26

185,43

25

Ninh Bình

587,56

70,42

79,65

357,84

III

Vùng Bắc trung Bộ

2.938,18

1.738,85

338,70

521,93

26

Thanh Hóa

1.557,79

802,75

247,93

259,18

27

Nghệ An

448,62

265,50

27,87

127,38

28

Hà Tĩnh

131,55

40,75

8,30

74,20

29

Quảng Bình

294,73

173,76

51,60

17,77

30

Quảng Trị

237,09

207,09

0,00

30,00

31

Thừa Thiên Huế

268,40

249,00

3,00

13,40

IV

Duyên hải Nam Trung Bộ

9.570,55

8.613,27

416,74

123,80

32

Đà Nẵng

4,50

2,50

0,00

2,00

33

Quảng Nam

1.048,10

852,10

55,30

85,40

34

Quảng Ngãi

896,39

838,31

28,84

0,40

35

Bình Định

216,00

166,00

25,00

0,00

36

Phú Yên

624,60

483,80

57,40

26,00

37

Khánh Hòa

304,06

304,06

0,00

0,00

38

Ninh Thuận

636,90

496,50

70,20

0,00

39

Bình Thuận

5.840,00

5.470,00

180,00

10,00

V

Tây Nguyên

4.186,62

3.593,72

290,00

12,90

40

Gia Lai

573,17

518,17

27,50

0,00

41

Kon Tum

212,93

209,13

1,90

0,00

42

Đắk Lắk

1.457,10

1.277,90

89,50

0,20

43

Đắk Nông

289,42

217,52

29,60

12,70

44

Lâm Đồng

1.654,00

1.371,00

141,50

0,00

VI

Vùng Đông Nam Bộ

5.694,21

1.827,73

1.855,92

154,64

45

TP Hồ Chí Minh

192,64

18,538

84,681

4,740

46

Bình Phước

550,86

39,41

251,90

7,65

47

Tây Ninh

2.265,49

785,86

698,69

82,25

48

Bình Dương

351,30

24,90

163,20

0,00

49

Đồng Nai

2.007,19

755,23

595,98

60,00

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

326,73

203,79

61,47

0,00

VII

ĐB Sông Cửu Long

86.971,59

49.095,47

13.562,31

10.751,50

51

Long An

8.517,00

4.378,00

2.025,00

89,00

52

Đồng Tháp

10.011,00

6.998,00

1.500,00

13,00

53

An Giang

10.527,10

4.399,10

3.064,00

0,00

54

Tiền Giang

5.571,90

3.145,50

1.209,70

7,00

55

Vĩnh Long

29.000,00

25.000,00

2.000,00

0,00

56

Bến Tre

153,66

14,00

66,18

7,30

57

Kiên Giang

9.822,76

1.201,00

391,38

7.839,00

58

Cần Thơ

4.490,00

1.588,00

1.451,00

 

59

Hậu Giang

3.624,50

287,90

685,50

1.965,60

60

Trà Vinh

2.058,80

590,70

658,35

151,40

61

Sóc Trăng

2.785,20

1.433,50

411,10

529,50

62

Bạc Liêu

161,50

56,00

39,00

27,50

63

Cà Mau

248,17

3,77

61,1

122,20

 

Tổng

139.254,64

76.748,23

23.118,37

16.269,68

Ghi chú: Tổng số = Cây hàng năm + Cây lâu năm x 2 (lần) (để quy ra diện tích gieo trồng) + Trồng lúa kết hợp NTTS.

- Cây hàng năm: Tính theo diện tích gieo trồng;

- Trồng lúa kết hợp NTTS: Tính theo diện tích gieo trồng;

- Cây lâu năm: Tính theo diện tích canh tác.